Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

30 Bài tập Đồng vị Hóa 10 Chương 1 Nguyên tử Nâng cao

15/04/2022 - Lượt xem: 39
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 96075

Trong tự nhiên clo có 2 đồng vị là 35Cl và 37Cl. Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Thành phần % khối lượng của 37Cl trong KClO3 là (cho K = 39, O = 16)

  • A. 7,24%
  • B.  7,55%.
  • C. 25,00%.
  • D. 28,98%.
Câu 2
Mã câu hỏi: 96076

Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị là 63Cu và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần % khối lượng của 63Cu trong CuCl2 là (cho Cl = 35,5)

  • A. 12,64%.
  • B. 26,77%.
  • C.  27,00%.
  • D. 34,18%.
Câu 3
Mã câu hỏi: 96077

Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị là 63Cu và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Tính thành phần % khối lượng của 63Cu trong CuSO4?

  • A. 28,83%.
  • B. 10,97%
  • C. 11,00%.
  • D. 28,74%.
Câu 4
Mã câu hỏi: 96078

Trong tự nhiên đồng có hai đồng vị là \({}_{29}^{65}Cu\) và  \({}_{29}^{63}Cu\)  biết nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Phần trăm khối lượng của \({}_{29}^{63}Cu\) trong Cu2O là

  • A. 73%.
  • B. 64,29%.
  • C. 35,71%.
  • D. 27%.
Câu 5
Mã câu hỏi: 96079

Trong tự nhiên đồng có hai đồng vị là \({}_{29}^{65}Cu\) và \({}_{29}^{63}Cu\) trong đó đồng vị \({}_{29}^{65}Cu\)  chiếm 27% về số nguyên tử. Phần trăm khối lượng của \({}_{29}^{63}Cu\)  trong CuSO4.5H2O là

  • A. 7,03.
  • B. 73.
  • C. 27.
  • D. 18,43.
Câu 6
Mã câu hỏi: 96080

Trong tự nhiên kali gồm 3 đồng vị 39K chiếm 93,26% và đồng vị 40K chiếm 0,012% và đồng vị 41K. Brom là hỗn hợp hai đồng vị 79Br và 81Br với nguyên tử khối trung bình của Br là 79,92. Thành phần % khối lượng của 39K trong KBr là

  • A. 30,56%.
  • B. 29,92%.
  • C. 31,03%.
  • D. 30,55%.
Câu 7
Mã câu hỏi: 96081

Nitơ trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị là 147N (99,63%) và A7N (0,37%). Trong HNO3 14N chiếm 22,1387% khối lượng. Nguyên tử khối của đồng vị thứ hai của Nitơ là:

  • A. 14.
  • B. 15.
  • C. 16.
  • D. 13.
Câu 8
Mã câu hỏi: 96082

Đồng trong tự nhiên gồm hai loại đồng vị là \({}_{29}^{65}Cu\) và \({}_{29}^{63}Cu\)trong đó tỉ lệ số nguyên tử \({}_{29}^{65}Cu\) : \({}_{29}^{63}Cu\) = 81 : 219. Nếu hoàn tan một miếng đồng nặng 19,062 gam bằng dung dịch HNO3 loãng thì thể tích khí NO (đktc) thu được là: (3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O)

  • A. 2,24.
  • B. 3,36.
  • C. 4,48.
  • D. 6,72.
Câu 9
Mã câu hỏi: 96083

Trong tự nhiên, nguyên tố clo có hai đồng vị bền là \({}_{17}^{35}Cl\)  và \({}_{17}^{37}Cl\) , trong đó đồng vị \({}_{17}^{35}Cl\)  chiếm 75,77% về số nguyên tử. Phần trăm khối lượng của \({}_{17}^{37}Cl\)  trong CaCl2

  • A. 47,78%.
  • B. 48,46%.
  • C. 16,16%.
  • D. 22,78%.
Câu 10
Mã câu hỏi: 96084

Đồng có 2 đồng vị 63Cu và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng bằng 63,5. Tính số nguyên tử 65Cu có trong 16 gam CuSO4 khan.

  • A. 4,515.1022 nguyên tử
  • B. 1,55.1022 nguyên tử
  • C. 1,505.1022 nguyên tử
  • D. 4,52.1022 nguyên tử.
Câu 11
Mã câu hỏi: 96085

Nguyên tố X có hai đồng vị X1 và X2. Tổng số hạt không mang điện trong X1 và X2 là 90. Nếu cho 1,2 gam Ca tác dụng với một lượng X vừa đủ thì thu được 5,994 gam hợp chất CaX2. Biết tỉ lệ số nguyên tử X1 : X2 = 9 : 11. Số khối của X1, X2 lần lượt là

  • A. 81 và 79.
  • B. 75 và 85.
  • C. 79 và 81.
  • D. 85 và 75.
Câu 12
Mã câu hỏi: 96086

Trong tự nhiên Cu có hai đồng vị: 6329Cu; 6529Cu. Khối lượng nguyên tử trung bình của Cu là 63,54. Thành phần % về khối lượng của  6329Cu trong CuCl2 là giá trị nào dưới đây? Biết MCl = 35,5.

  • A. 73,00%
  • B. 27,00%
  • C. 32,33%
  • D. 34,18 %
Câu 13
Mã câu hỏi: 96087

Trong tự nhiên đồng vị 37Cl chiếm 24,23% số nguyên tử clo. Nguyên tử khối trung bình của clo bằng 35,485. Thành phần phần trăm về khối lượng của 37Cl có trong HClO4 là (với 1H, 16O)

  • A. 9,82%
  • B. 8,65%.
  • C. 8,56%.
  • D. 8,92%.
Câu 14
Mã câu hỏi: 96088

Trong nước tự nhiên, hiđro chủ yếu tồn tại 2 đồng vị 1H và 2H. Biết nguyên tử khối trung bình của hiđro trong nước nguyên chất bằng 1,008. Thành phần % về khối lượng của đồng vị 2H có trong 1,000 gam nước nguyên chất là (cho: O = 16)

  • A. 0,178%
  • B. 17,762%
  • C. 0,089%
  • D. 11,012%
Câu 15
Mã câu hỏi: 96089

Trong tự nhiên Si có ba đồng vị bền 2814Si chiếm 92,23%, 2914Si chiếm 4,67% còn lại là 3014Si.Phần trăm khối lượng của 2914Si trong Na2SiO3 là (Biết Na = 23 , O = 16):

  • A. 2,2018%
  • B. 1,1091%
  • C. 1,8143%
  • D. 2,1024%
Câu 16
Mã câu hỏi: 96090

Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền là 35Cl và 37Cl trong đó 35Cl chiếm 75,77% số nguyên tử. Phần trăm khối lượng 37Cl trong HClOn là 13,09%. Giá trị của n là

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.
Câu 17
Mã câu hỏi: 96091

Nguyên tử khối trung bình của Bo bằng 10,81u. Biết Bo có 2 đồng vị 105B và 115B. Hỏi có bao nhiêu phần trăm số nguyên tử đồng vị 105B trong axít H3BO3 ?

  • A. 3%
  • B. 4%
  • C. 5%
  • D. 6%
Câu 18
Mã câu hỏi: 96092

Một nguyên tố R có 3 đồng vị X, Y ,Z; biết tổng số các hạt cơ bản (n, p, e) trong 3 đồng vị bằng 129, số nơtron đồng vị X hơn đồng vị Y một hạt. Đồng vị Z có số proton bằng số nơtron. Số khối của X, Y, Z lần lượt là

  • A. 26, 27, 29
  • B. 30, 29,28
  • C. 28, 29, 30
  • D. 27, 28, 26
Câu 19
Mã câu hỏi: 96093

Một lít khí hiđro giàu đơteri (12H) ở điều kiện tiêu chuẩn có khối lượng 0,10 gam. Cho rằng hiđro chỉ có hai đồng vị là 1H và 2H. Phần trăm khối lượng nguyên tử 1H trong loại khí hiđro trên là

  • A. 12,00%
  • B. 88,00%.
  • C. 21,43%.
  • D. 78,57%.
Câu 20
Mã câu hỏi: 96094

Nguyên tố O có 3 đồng vị 16O, 17O, 18O.  Biết 752,875. 1020 nguyên tử  oxi có khối lượng m gam. Tỷ lệ giữa các đồng vị lần lượt là 16O : 17O = 4504 : 301, 18 O : 17O = 585 : 903 . Tính giá trị của m

  • A. 2,0175
  • B. 2,0173
  • C. 2, 0875
  • D. 2,0189
Câu 21
Mã câu hỏi: 96095

Trong tự nhiên sắt gồm 4 đồng vị 54Fe chiếm 5,8%, 56Fe chiếm 91,72%, 57Fe chiếm 2,2% và 58Fe chiếm 0,28%. Brom là hỗn hợp hai đồng vị 79Br chiếm 50,69% và 81Br chiếm 49,31%. Thành phần % khối lượng của 56Fe trong FeBr3

  • A. 17,36%.
  • B. 18,92%.
  • C. 27,03%.
  • D. 27,55%.
Câu 22
Mã câu hỏi: 96096

Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền: 37Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là 35Cl (Cl có số hiệu nguyên tử là 17). Thành phần % theo khối lượng của 37Cl trong HClO4 là (Cho: H = 1, O = 16):

  • A. 8,92%
  • B. 8,43%
  • C. 8,56%
  • D. 8,79%
Câu 23
Mã câu hỏi: 96097

Bo có 2 đồng vị là 10B và 11B với nguyên tử khối trung bình là 10,81. Thành phần % về khối lượng của đồng vị 11B chứa trong H3BO3 là (Cho: H = 1, O = 16)

  • A. 14,00%.
  • B. 14,16%.
  • C. 14,42%.
  • D. 15,00%.
Câu 24
Mã câu hỏi: 96098

Trong tự nhiên nguyên tố Bo có hai đồng vị bền là 11B và 10B. Biết nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,81. Trung bình cứ có 1539 nguyên tử 10B thì sẽ có tương ứng bao nhiêu nguyên tử 11B ?

  • A. 292
  • B. 361
  • C. 1247
  • D. 6561
Câu 25
Mã câu hỏi: 96099

Trong tự nhiên Mg có 3 đồng vị bền: 24Mg (79,00%); 25Mg (10,00%) và 26Mg (11,00%). Giả sử có 158 nguyên tử đồng vị 24Mg thì tổng số nguyên tử của hai đồng vị còn lại là

  • A. 20.
  • B. 21.
  • C. 22.
  • D. 42.
Câu 26
Mã câu hỏi: 96100

Trong tự nhiên lưu huỳnh gồm 4 đồng vị bền:

Thành phần % về khối lượng của đồng vị 32S trong H2SO4giá trị gần nhất với (H = 1; O = 16)

  • A. 31,10%
  • B. 31,05%
  • C. 31,00%
  • D.  30,95%
Câu 27
Mã câu hỏi: 96101

Số phân tử dạng A2B được tạo thành từ n đồng vị của A và m đồng vị của B là:

  • A. \(\frac{{m.n(n + 1)}}{2}\)
  • B. m.n(n + 1).
  • C.

    m.n2.

  • D. m2.n.
Câu 28
Mã câu hỏi: 96102

Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị là 16O, 17O, 18O ; nitơ có 2 đồng vị là 14N, 15N còn H có 3 đồng vị bền là 1H, 2H, 3H. Khẳng định nào sau đây là không đúng

  • A. có 12 phân tử dạng NO2.
  • B. Có 12 phân tử dạng N2O.
  • C. có 60 phân tử dạng HNO3.
  • D. có 18 phân tử dạng H2O.
Câu 29
Mã câu hỏi: 96103

Trong tự nhiên clo có 2 đồng vị là 35Cl và 37Cl. Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Thành phần % khối lượng của 37Cl trong KClO3 là (Cho: K = 39, O = 16)

  • A. 7,24%.
  • B. 7,55%.
  • C.  25,00%.
  • D. 28,98%.
Câu 30
Mã câu hỏi: 96104

Nguyên tố N có 2 đồng vị là 14N và 15N ; H có 3 đồng vị là 1H, 2H và 3H. Số phân tử NH3 tối đa có thể có là (biết 3 nguyên tử H trong NH3 là tương đương về mặt cấu tạo)

  • A. 6.
  • B. 12.
  • C. 18.
  • D. 20.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ