Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Hóa học lớp 10 Chương 1

15/04/2022 - Lượt xem: 40
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 95955

Tổng số electron ở các phân lớp 3p và 3d của ion \({}_{26}F{e^{3 + }}\) là  

  • A. 10
  • B. 11
  • C. 12
  • D. 12
Câu 2
Mã câu hỏi: 95956

Nguyên tử Crom (Z = 24), cấu hình electron của nguyên tử Crom là 

  • A. 1s22s22p63s23p64s23d4.         
  • B. 1s22s22p63s23p63d44s2.
  • C. 1s22s22p63s23p63d54s1.    
  • D. 1s22s22p63s23p64s13d5.
Câu 3
Mã câu hỏi: 95957

Cho nguyên tố hóa học có kí hiệu  \({}_{13}^{27}Xl\). Trong nguyên tử X có 

  • A. 13 hạt proton, 14 hạt nơtron.         
  • B. 13 hạt nơtron, 14 hạt proton.
  • C. 13 hạt proton, 27 hạt nơtron.    
  • D. 13 hạt nơtron, 27 hạt proton.
Câu 4
Mã câu hỏi: 95958

Trong tự nhiên Clo có 2 đồng vị 35Cl và 37Cl. Nguyên tử khối trung bình của Clo là 35,5. Phần trăm về khối lượng của 35Cl trong HClO là   

  • A. 50,00%.   
  • B. 48,67%.   
  • C. 51,23%.  
  • D.  55,20%
Câu 5
Mã câu hỏi: 95959

Biết nguyên tử cacbon gồm: 6 proton, 6 nơtron và 6 electron, khối lượng 1 mol nguyên tử cacbon là 

  • A. 12 u         
  • B.  12 g 
  • C. 18 u .   
  • D.  18 g.
Câu 6
Mã câu hỏi: 95960

Nguyên tử \({}_9^{10}F\) có số khối là bao nhiêu? 

  • A. 9
  • B. 10
  • C. 19
  • D. 28
Câu 7
Mã câu hỏi: 95961

Hạt nhân nguyên tử X có 8 proton và 9 nơtron. Kí hiệu nguyên tử của X là 

  • A.  9X.       
  • B.  17X.              
  • C. 817 X .   
  • D. 8X.
Câu 8
Mã câu hỏi: 95962

Một nguyên tử có 9 electron ở lớp vỏ, hạt nhân của nó có 10 nơtron. Số hiệu nguyên tử đó là 

  • A. 9.        
  • B. 18.           
  • C. 19.   
  • D. 28.
Câu 9
Mã câu hỏi: 95963

Nhận định nào không đúng ? Hai nguyên tử \({}_{29}^{63}Cu\) và \({}_{29}^{65}Cu\) 

  • A. là đồng vị của nhau.      
  • B. có cùng số electron.
  • C. có cùng số nơtron.                 
  • D. có cùng số hiệu nguyên tử
Câu 10
Mã câu hỏi: 95964

Kí hiệu nào trong số các kí hiệu của các obitan sau là sai

  • A. 2s, 4f.          
  • B. 1p, 2d.       
  • C. 2p, 3d.        
  • D.  1s, 2p.
Câu 11
Mã câu hỏi: 95965

Số electron tối đa trong các lớp L, M lần lượt là 

  • A. 8 và 18.    
  • B. 8 và 10.       
  • C. 18 và 10.     
  • D. 18 và 8
Câu 12
Mã câu hỏi: 95966

Nhận định nào đúng? 

  • A. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử  có 4 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại.
  • B. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử  có 4 electron ở lớp ngoài cùng đều là phi kim.
  • C. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử  có 2 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại.
  • D. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử  có 7 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại
Câu 13
Mã câu hỏi: 95967

Số proton của Na, Al, H, K lần lượt là 11,13,1,19 và số nơtron lần lượt là 12,14,1,20. Kí hiệu nào không đúng ?

  • A. \({}_{11}^{23}Na\)
  • B. \({}_{13}^{27}Al\)
  • C. \({}_1^2H\)
  • D. \({}_{19}^{38}K\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 95968

Cho biết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:

X là 1s2 2s2 2p2;                                              Y là 1s2 2s2 2p6 3s1;                             Z là 1s2 2s2 2p6 3s2;

 T là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3;           Q là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5;           R là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6

Các nguyên tố kim loại là:

  • A. X,Y,Z.          
  • B. X,Y,T.  
  • C. Z,T,Q.   
  • D. T,Q,R
Câu 15
Mã câu hỏi: 95969

Nguyên tử X ở lớp thứ 3 (lớp ngoài cùng) có chứa 5 electron. X có điện tích hạt nhân là 

  • A. 14.     
  • B. 15.           
  • C. 10.          
  • D.  18.
Câu 16
Mã câu hỏi: 95970

Cho cấu hình electron của các nguyên tố sau

            X.  1s2 2s2 2p6 3s2.                               Y.  1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1

            Z.  1s2 2s2 2p6 3s2 3p3.                          T.  1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d8 4s2

Dãy các cấu hình electron của các nguyên tố kim loại là 

  • A.  X, Y, Z.              
  • B. X, Y, T.      
  • C. Y,  Z, T.       
  • D. X, Z, T.
Câu 17
Mã câu hỏi: 95971

Các hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử (trừ nguyên tử hiđro) là 

  • A. nơtron và electron. 
  • B. proton và nơtron
  • C. proton và electron.
  • D. proton, electron và nơtron.
Câu 18
Mã câu hỏi: 95972

Những nhận định nào không đúng?

1. Trong nguyên tử, số proton bằng số đơn vị điện tích hạt nhân.

2. Tổng số proton và số electron trong nguyên tử bằng số khối.

3. Số khối là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử.

4. Trong một nguyên tử, số proton luôn bằng số electron và bằng điện tích hạt nhân. 

  • A. 1,2,3.        
  • B. 1,2,4.               
  • C. 1,3,4.        
  • D. 2,3,4.
Câu 19
Mã câu hỏi: 95973

Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất: 

  • A. không mang điện                
  • B. mang điện tích âm              
  • C.  mang điện tích dương                  
  • D. có thể mang điện hoặc không mang điện
Câu 20
Mã câu hỏi: 95974

Vỏ nguyên tử là một thành phần của nguyên tử: 

  • A.  không mang điện           
  • B. mang điện tích âm
  • C. mang điện tích dương           
  • D. có thể mang điện hoặc không
Câu 21
Mã câu hỏi: 95975

Trong tự nhiên Cu có 2 đồng vị 63Cu (75%) và 65Cu (25%). 2 mol Cu có khối lượng 

  • A. 120g.  
  • B. 128g.             
  • C.  64g.    
  • D.  127g
Câu 22
Mã câu hỏi: 95976

Đồng có 2 đồng vị bền là: 65Cu , 63Cu . Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm của đồng vị 65Cu  là 

  • A. 30%. 
  • B. 27%.     
  • C. 28%
  • D. 27,5%.
Câu 23
Mã câu hỏi: 95977

Câu nào sau đây sai? 

  • A. Các đồng vị phải có số khối khác nhau. 
  • B. Các đồng vị phải có số nơtron khác nhau.
  • C. Các đồng vị phải có cùng điện tích hạt nhân.
  • D. Các đồng vị phải có số electron khác nhau
Câu 24
Mã câu hỏi: 95978

Dãy nào dưới đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học?

  • A. \({}_6^{14}X,{}_7^{14}Y\)
  • B. \({}_9^{19}X,{}_{10}^{20}Y\)
  • C. \({}_{14}^{28}X,{}_{14}^{29}Y\)
  • D. \({}_{18}^{40}X,{}_{19}^{40}Y\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 95979

Hạt nhân của nguyên tử \({}_{29}^{65}Cu\) có số nơtron là: 

  • A.  65
  • B. 29
  • C. 36
  • D. 94
Câu 26
Mã câu hỏi: 95980

Một đồng vị của nguyên tử photpho là \({}_{15}^{32}P\). Nguyên tử này có số electron là: 

  • A. 32     
  • B. 17              
  • C. 15      
  • D. 47
Câu 27
Mã câu hỏi: 95981

Hạt nhân của nguyên tử nào có số hạt nơtron là 28? 

  • A. \({}_{19}^{39}K\)
  • B. \({}_{26}^{54}Fe\)
  • C. \({}_{15}^{32}P\)
  • D. \({}_{11}^{23}Na\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 95982

Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết với hạt nhân chặt chẽ nhất? 

  • A. Lớp K.        
  • B. Lớp L.    
  • C. Lớp  M.  
  • D. Lớp N.
Câu 29
Mã câu hỏi: 95983

Một nguyên tử Y có tổng số electron ở phân lớp p là 11. Y là nguyên tố hoá học nào trong số các nguyên tố sau?  

  • A.  Lưu huỳnh (Z  = 16).
  • B. Clo  (Z = 17). 
  • C. Flo (Z = 9).    
  • D. Kali (Z = 12).
Câu 30
Mã câu hỏi: 95984

Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử \({}_{35}^{80}\)Br là 

  • A. 115.    
  • B. 80.
  • C. 35.          
  • D. 60.
Câu 31
Mã câu hỏi: 95985

Nguyên tử nguyên tố M có tổng số electron và proton là 22. Cấu hình electron nguyên tử nguyên tố M là 

  • A. 1s22s22p63s1           
  • B. 1s22s22p63s23p1    
  • C. 1s22s22p63s2
  • D. 1s22s22p3
Câu 32
Mã câu hỏi: 95986

Phân tử nào sau đây có tổng số electron lớn nhất? (cho ZAl = 13, ZO = 8, ZS = 16, ZNa = 11, ZFe = 26) 

  • A. Al2O3          
  • B. Na2S       
  • C. SO3         
  • D.  FeO
Câu 33
Mã câu hỏi: 95987

Hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X có 19 proton, của nguyên tử nguyên tố Y có 17 proton. Nguyên tử  X và Y có cấu hình electron lần lượt là: 

  • A. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s23p4
  • B. 1s22s22p63s23p64s1 và 1s22s22p63s23p5
  • C.  1s22s22p63s23p5 và 1s22s22p63s2            
  • D. 1s22s22p63s23p1 và 1s22s22p62s22p3
Câu 34
Mã câu hỏi: 95988

Electron cuối cùng phân bố trong nguyên tử  X là 3d8. Số electron lớp ngoài cùng của X là 

  • A. 8
  • B. 6
  • C. 4
  • D. 2
Câu 35
Mã câu hỏi: 95989

Cấu hình electron đúng của 26 Fe3+ là 

  • A. 1s22s22p63s23p63d5.           
  • B. 1s22s22p63s 23p63d6.
  • C. 1s22s22p63s23p63d4s2.                 
  • D. 1s22s22p63s23p63d54s2.
Câu 36
Mã câu hỏi: 95990

Cấu hình e lớp ngoài cùng của ion X2+ là 3s23p63d6. Cấu hình e của X là 

  • A. 1s22s22p63s23p63d8        
  • B. 1s22s22p63s23p63d4             
  • C.  1s22s22p63s23p63d64s2      
  • D. 1s22s22p63s23p63d44s1        
Câu 37
Mã câu hỏi: 95991

Nguyên tố Cu có Z = 29, cấu hình electron của ion Cu2+ là 

  • A. [Ar] 3d10.   
  • B. [Ar] 3d9.         
  • C. [Ar] 3d84s2.      
  • D.  [Ar] 3d104s2
Câu 38
Mã câu hỏi: 95992

Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 11. Nguyên tử nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện ít hơn tổng số hạt mang điện trong X là 10 hạt. X, Y là các nguyên tố 

  • A.  \({}_{13}Al\) và \({}_{35}Br\).
  • B.   \({}_{13}Al\) và \({}_{17}Cl\).
  • C. \({}_{17}Cl\) và 12Mg.      
  • D. 14Si và \({}_{35}Br\)..
Câu 39
Mã câu hỏi: 95993

Số hiệu nguyên tử của nguyên tố photpho là 15. Nguyên tử photpho có số electron ở lớp ngoài cùng là 

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 5
  • D. 7
Câu 40
Mã câu hỏi: 95994

Nguyên tử X có electron cuối cùng phân bố vào phân lớp 3d và làm cho phân lớp d có tất cả là 7 electron. Tổng số electron của nguyên tử X là  

  • A. 25. 
  • B. 29.
  • C. 27.         
  • D. 24.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ