Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra 45 phút chương 2 môn Hóa học 10- Đề số 2

15/04/2022 - Lượt xem: 32
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 95995

Cho 7.8g kali tác dụng vừa đủ với O2 thu được m gam oxit. Giá trị của m là 

  • A. 18,8g        
  • B. 7,1g            
  • C. 9,4g            
  • D. 14,2g
Câu 2
Mã câu hỏi: 95996

Số nguyên tố trong chu kỳ 3 và 5 là: 

  • A. 8 và 18
  • B.  8 và 8     
  • C. 18 và 8   
  • D. 18 và 18
Câu 3
Mã câu hỏi: 95997

Tổng số hạt cơ bản của nguyên tử một nguyên tố là 13, hóa trị cao nhất của nguyên tố với oxi là. 

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 4
Mã câu hỏi: 95998

Cho 4,6gam một kim loại kiềm R tác dụng hoàn toàn với nước thu được 2,24 lit khí H2 (đktc). Xác định R. 

  • A.  Li           
  • B. Na     
  • C.  K         
  • D. Rb
Câu 5
Mã câu hỏi: 95999

Các nguyên tô nhóm B trong bảng tuần hoàn là 

  • A. các nguyên tố d và f 
  • B. các nguyên tố s.
  • C. các nguyên tố s và p.     
  • D.  các nguyên tố p.
Câu 6
Mã câu hỏi: 96000

Nguyên tố M thuộc nhóm VIA. Trong oxit cao nhất M chiếm 40% khối lượng. Công thức oxit đó là: 

  • A. CO2 
  • B. CO      
  • C. SO2        
  • D.  SO3
Câu 7
Mã câu hỏi: 96001

M là nguyên tố nhóm IA, oxit của nó có công thức là: 

  • A. MO2      
  • B.  MO       
  • C. M2O3       
  • D. M2O
Câu 8
Mã câu hỏi: 96002

Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân 

  • A. Tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần
  • B.  Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần
  • C. Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần     
  • D. Tính phi kim và tính kim loại đều giảm dần
Câu 9
Mã câu hỏi: 96003

Sắp xếp các bazơ: Al(OH)3, Mg(OH)2, Ba(OH)2 theo độ mạnh tăng dần 

  • A. Ba(OH)2 < Mg(OH)2 < Al(OH)3         
  • B. Mg(OH)< Ba(OH) < Al(OH)3
  • C. Al(OH)3 < Mg(OH)< Ba(OH)2  
  • D. Al(OH)3 < Ba(OH) < Mg(OH)2
Câu 10
Mã câu hỏi: 96004

Cho : \({}_{20}Ca,{}_{12}Mg,{}_{13}Al,{}_{14}Si,{}_{15}P\)  . Thứ tự tính kim loại tăng dần là: 

  • A. P, Al, Mg, Si, Ca
  • B. P, Si, Al, Ca, Mg        
  • C. P, Si, Mg, Al, Ca
  • D. P, Si, Al, Mg, Ca
Câu 11
Mã câu hỏi: 96005

Cấu hình e của A thuộc chu kỳ 4, có 2 electron hóa trị là: 

  • A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d1  
  • B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2
  • C. Cả a và b                         
  • D.  1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1
Câu 12
Mã câu hỏi: 96006

Cho dãy nguyên tố nhóm VA: N – P – As – Sb – Bi. Nguyên tử của nguyên tố có bán kính nhỏ nhất là: 

  • A. Nitơ            
  • B. Asen    
  • C. Bitmut   
  • D. Phốt pho
Câu 13
Mã câu hỏi: 96007

Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học có số chu kì nhỏ là 

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 4
Câu 14
Mã câu hỏi: 96008

Mệnh đề nào sau đây sai ? Trong 1 chu kỳ theo chiều tăng dần của số hiệu nguyên tử Z 

  • A. Hóa trị cao nhất của các nguyên tố trong hợp chất với oxi tăng từ 1 đến 7
  • B. Bán kính nguyên tử và tính kim loại giảm dần
  • C.  Giá trị độ âm điện và tính phi kim tăng dần
  • D. Hóa trị của các phi kim trong hợp chất với H tăng từ 1 đến 4
Câu 15
Mã câu hỏi: 96009

X và Y là 2 nguyên tố liên tiếp nhau trong một chu kì. Biết tổng số proton của X và Y là 31. Xác định cấu hình electron của Y 

  • A. 1s22s22p5  
  • B. 1s22s22p6  
  • C. 1s22s22p63s23p3    
  • D. 1s22s22p63s23p4
Câu 16
Mã câu hỏi: 96010

Độ âm điện của dãy nguyên tố trong chu kì 3 : \({}_{11}Na{,_{13}}Al{,_{15}}P{,_{17}}Cl\)  biến đổi như sau: 

  • A. Tăng   
  • B. Vừa giảm vừa tăng
  • C. Không thay đổi   
  • D. Giảm
Câu 17
Mã câu hỏi: 96011

Cấu hình e của \(_{19}^{39}K\) : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1. Vậy kết luận nào sau đây sai? 

  • A. Có 20 notron trong hạt nhân
  • B. Là nguyên tố mở đầu chu kỳ 4
  • C. Nguyên tử có 7e ở lớp ngoài cùng
  • D.  Thuộc chu kỳ 4,, nhóm IA
Câu 18
Mã câu hỏi: 96012

Cho dãy nguyên tố nhóm IA: Li – Na – K – Rb – Cs. Theo chiều điện tích hạt nhân tăng, tính kim loại: 

  • A. Giảm rồi tăng          
  • B. Tăng    
  • C. Giảm     
  • D. Tăng rồi giảm
Câu 19
Mã câu hỏi: 96013

Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là R2O5. Vậy công thức hợp chất khí với hiđro là: 

  • A. RH5     
  • B. RH2         
  • C. RH3   
  • D. RH4
Câu 20
Mã câu hỏi: 96014

Các ngtử liên kết với nhau tạo thành phân tử để : 

  • A. chuyển sang trạng thái có năng lượng thấp hơn
  • B.  có cấu hình electron của khí hiếm
  • C. có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2e hoặc 8e
  • D.  chuyển sang trạng thái có năng lượng cao hơn
Câu 21
Mã câu hỏi: 96015

Trong các phản ứng hóa học , nguyên tử kim loại có khuynh hướng : 

  • A.  Nhận thêm electron. 
  • B. Nhường bớt electron.
  • C. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng pư cụ thể.
  • D.  Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng kim loại cụ thể.
Câu 22
Mã câu hỏi: 96016

Trong các phản ứng hóa học , nguyên tử Na không hình thành được : 

  • A. ion Na. 
  • B. cation Na.       
  • C. anion Na.           
  • D. ion đơn ngtử Na.
Câu 23
Mã câu hỏi: 96017

Trong phản ứng : 2Na + Cl2 → 2NaCl , có sự hình thành : 

  • A. cation Natri và Clorua.   
  • B. anion Natri và cation Clorua.
  • C. anion Natri và Clorua.
  • D. cation Natri và anion Clorua.
Câu 24
Mã câu hỏi: 96018

Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi : 

  • A. Sự góp chung các electron độc thân.
  • B. Sự cho – nhận cặp electron hóa trị.
  • C. Lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
  • D.  Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và electron tự do. 
Câu 25
Mã câu hỏi: 96019

Liên kết hóa học trong NaCl được hình thành là do : 

  • A. hai hạt nhân ngtử hút electron rất mạnh.
  • B.  mỗi ngtử Na , Cl góp chung 1 electron.
  • C.  mỗi ngtử đó nhường hoặc thu electron để trở thành các ion trái dấu hút nhau.
  • D. Na → Na+ + 1e ;  Cl + 1e→  Cl– ; Na+ Cl → NaCl.
Câu 26
Mã câu hỏi: 96020

Chọn phát biểu sai về ion : 

  • A. Ion là phần tử mang điện.
  • B. Ion âm gọi là cation , ion dương gọi là anion.
  • C. Ion có thể chia thành ion đơn ngtử và ion đa nguyên tử.
  • D. Ion được hình thành khi ngtử nhường hay nhận electron.
Câu 27
Mã câu hỏi: 96021

Hãy chọn phát biểu đúng

  • A. Trong liên kết CHT , cặp electron lệch về phía ngtử có độ âm điện nhỏ hơn.
  • B. Liên kết CHT có cực được tạo thành giữa hai ngtử có hiệu độ âm điện từ 0,4 đến nhỏ hơn 1,7.
  • C.  Liên kết CHT không cực được tạo nên từ các ngtử khác hẳn nhau về tính chất hóa học
  • D. Hiệu độ âm điện giữa hai ngtử lớn thì phân tử phân cực yếu
Câu 28
Mã câu hỏi: 96022

Chọn phát biểu đúng nhất : liên kết CHT là liên kết : 

  • A. giữa các phi kim với nhau.
  • B. trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử.
  • C. được hình thành do sự dùng chung electron của hai ngtử khác nhau.
  • D. được hình thành giữa hai ngtử bằng 1 hay các cặp electron chung
Câu 29
Mã câu hỏi: 96023

Chọn phát biểu đúng nhất : liên kết CHT là liên kết : 

  • A. giữa các phi kim với nhau.
  • B. trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử.
  • C. được hình thành do sự dùng chung electron của hai ngtử khác nhau.
  • D. được hình thành giữa hai ngtử bằng 1 hay các cặp electron chung
Câu 30
Mã câu hỏi: 96024

Chỉ ra phát biểu sai về phân tử CO2

  • A. Phân tử có cấu tạo góc.      
  • B. Liên kết giữa nguyên tử O và C là phân cực.
  • C. Phân tử CO2 không phân cực. 
  • D. Trong phân tử có hai liên kết đôi.
Câu 31
Mã câu hỏi: 96025

Cho 2g hỗn hợp hai kim loại ở hai chu kì liên tiếp và thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch H2SO4 rồi cô cạn, thu được 8,72g hỗn hợp hai muối khan. Hai kim loại đó là 

  • A. Ca và Ba   
  • B. Mg và Ca       
  • C. Ba và Sr             
  • D. Ca và Sr
Câu 32
Mã câu hỏi: 96026

Các nguyên tố Li (Z=3), Na (Z=11), K (Z=19), Be (Z=4) được sắp xếp theo chiều tính kim loại yếu dần theo dãy nào trong các dãy sau đây? 

  • A. Li>Be>Na>K.   
  • B. K>Na>Li>Be.        
  • C.  Be> K>Na>Li.        
  • D. Be>Na>Li>K.
Câu 33
Mã câu hỏi: 96027

R+ và X- đều có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p6. Vậy R, X là: 

  • A. Ar, K    
  • B. K, Cl   
  • C.  P , K          
  • D. Na, F
Câu 34
Mã câu hỏi: 96028

Xác định vị trí trong bảng HTTH của nguyên tố có số hiệu nguyên tử Z=11? 

  • A. Chu kỳ 3, nhóm I  
  • B. Chu kỳ 4, nhóm II 
  • C. Chu kỳ 3 ,nhóm II     
  • D.  Chu kỳ 4,nhóm I
Câu 35
Mã câu hỏi: 96029

Hoà tan 0,45g một kim loại M trong dung dịch HCl rồi cô cạn thì được 2,225g muối khan. Vậy M là 

  • A. Al           
  • B. Mg   
  • C. Fe        
  • D. Cu
Câu 36
Mã câu hỏi: 96030

Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIIB. Cấu hình e nguyên tử của nguyên tố X là: 

  • A. 1s22s22p63s23p63d54s2        
  • B. 1s22s22p63s23p63d34s1
  • C. 1s22s22p63s23p63d104s14p6         
  • D. 1s22s22p63s23p63d104s24p5
Câu 37
Mã câu hỏi: 96031

Nguyên tử của nguyên tố ở chu kỳ 3, nhóm IV A có số hiệu nguyên tử là 

  • A. 14       
  • B.  22       
  • C. 21           
  • D.  13
Câu 38
Mã câu hỏi: 96032

Cho nguyên tử lưu huỳnh ở ô thứ 16 . Cấu hình electron của S2- là: 

  • A. 1s22s22p6           
  • B. 1s22s22p63s23p4  
  • C. 1s22s22p63s23p6      
  • D. 1s22s22p63s2
Câu 39
Mã câu hỏi: 96033

Các nguyên tố xếp ở chu kỳ 6 có số lớp electron trong nguyên tử là 

  • A. 6
  • B. 3
  • C. 7
  • D. 5
Câu 40
Mã câu hỏi: 96034

 Trong các nhóm chất sau đây, nhóm nào chỉ gồm những hợp chất cộng hóa trị: 

  • A. NH3, CO2, SO2              
  • B. K2O, HNO3, NaOH
  • C. MgCl2, H2O, HCl             
  • D. CO2, H2SO4, MgCl2

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ