Bài học Language Focus Unit 12 Tiếng Anh lớp 8 hướng dẫn các em điểm ngữ pháp liên quan đến thì quá khứ tiếp diễn.
1-1. Thì quá khứ tiếp diễn: (past continuous)
1-1.1. Công thức:
(+)S + was/ were + V-ing………….
(-) S + was/ were + not + V-ing……
(?) Was/ Were + S + V-ing……….?
-Yes, S + was/ were.
-No, S + was/ were + not.
1-1.2. Cách dùng:
-Diễn tả 1 hành động đang diễn ra tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ.
Ex: I was watching TV at 8 o’clock last night.
-Diễn tả 1 hành động đang xảy ra thì hành động khác cắt ngang.(Hai hành động này thường được nối bằng liên từ when hoặc while).
Ex: When my mother came, I was watching TV.
I saw her while I was crossing the road.
(hành động nào xảy ra trước: chia ở QKTD, hành động xảy ra sau: chia ở QKĐ và đi kèm when)
-Diễn tả 2 hành động cùng xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ.(Thường được dùng liên từ While)
Ex:While I was watching TV, my father was reading a newspaper.
* Lưu ý: Liên từ when (khi; thì), While (trong khi) được dùng để nối 2 mệnh đề. Khi when, While được dặt ở đầu câu, giữa 2 mệnh đề phải có dấu phẩy (,)
1-1.3. Các từ đi kèm:
At 8 o’clock last night, at this time last week/ month/ year, when + QKT, while.
*Một số động từ không chia ở thì tiếp diễn:
Hear, know, understand, have, love, like, want, prefer, need, wish………
1-2. Thì hiện tại tiếp diễn với always
- Mang ý nghĩa than phiền về điều gì:
Ex: You are always getting up late in winter.
Mai is always getting up late in winter.
- Hành động được lặp đi lặp lại trong quá khứ gây cho người nói sự bực mình, khó chựu.
Ex: He was always losing his keys.
- Hành động hoặc sự việc tình cờ xảy ra rất thường xuyên.
Ex: I’m always meeting Mrs. Blake in the supermarket.
- Hành động có tính liên tục
Ex: He’s always working
---> S + am/ is / are + always + V ing
Look at the pictures. Say what each person was doing at eight o'clock last night. (Hãy nhìn tranh và nói mỗi người trong tranh đang làm gì vào lúc 8 giờ tối qua.)
a) Ba was taking a shower at eight o'clock last night.
b) Hoa was eating (dinner) at eigh o'clock last night.
c) Bao was reading a comic at eight o'clock last night.
d) Nga was writing a letter at eight o'clock last night.
e) Na was walking her dog at eight o'clock last night.
f) Lan was talking to her grandmother at eight o'clock last night.
Look at the pictures. Then match the half-sentences in column A to those in column B. Write the full sentences in your exercise book. (Hãy nhìn tranh sau đó ghép nửa câu ở cột A với nửa câu ở cột B làm thành câu đầy đủ vào vở bài tập.)
A | B |
a. The Le family was sleeping b. While Hoa was eating, c. When Nam won the race, d. Mrs. Thoa was cooking e. When Lan arrived at school, f. It was raining | A. when the plane got to Hanoi. B. when Tuan arrived home. C. when the mailman came. D. the school drum was sounding. E. the crowd was cheering. F. the phone rang. |
a. The Le family was sleeping when the mailman came.
b. While Hoa was eating, the telephone rang.
c. When Nam won the race, the crowd was cheering.
d. Mrs. Thoa was cooking when Tuan arrived home.
e. When Lan arrived at school, the school drum was sounding.
f. It was raining when the plane got to Ha Noi.
Look at the pictures. Write the sentences. Say what the people are always doing. (Hãy nhìn tranh rồi viết thành câu để nói những người trong tranh thường luôn làm gì.)
a) Bao is always forgetting his homework.
b) Mrs. Nga is always losing her umbrella.
c) Mr. and Mrs. Thanh are always missing the bus.
d) Nam is always watching TV.
e) Na is always talking on the phone.
f) Liem is always going out.
Exercise 1: Change these sentences into progress tense with “always”.
1. You make so much trouble!
……………………………………………………………
2. You complain again.
……………………………………………………………
3. They snore all the time.
……………………………………………………………
4. You see she laughs in class every day.
………………………………………………
5. My God ! They start chatting again.
…………………………………………………
Key
1. You are always making so much trouble.
2. You are always complaining.
3. They are always snoring all the time.
4. You see she is always laughing in class every day.
5. They are always chatting.
Exercise 2: Complete the sentences by putting the verbs in bracket into the past progressive.
1. When I first met her she ………………….(study) to paint.
2. A lot of people …………………………..(wait) for the 7.30 bus last night.
3. Where …………………………(you/ live) when you saw him last.
4. When I …………………(arrive) he ……………….(talk) on the phone.
5. When Shirley …………………….(go) to the university in 1999, Kevin was working as a computer operator.
Key
1. was studying
2. were waiting
3. were you living
4. arrived/ was talking
5. went
Trên đây là hướng dẫn nội dung bài học Language Focus Unit 12 Tiếng Anh lớp 8, để củng cố nội dung bài học ngữ pháp mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 12 lớp 8 Language Focus.
Choose the word or phrase that best completes each unfinished sentence below or substitutes for the underlined word or phrase.
At 9 o’clock yesterday we ________ on the beach.
The baby_____ his food onto the floor and making his mother angry.
Câu 3-5: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 8 DapAnHay
At 9 o’clock yesterday we ________ on the beach.
The baby_____ his food onto the floor and making his mother angry.
While Angela wa cleaning her room, she _____ her lost earring.
While the choir _____ Christmas carols, we were making them some cocoa.
When I was a child, I _______ my ball through the window.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Are you planning to go _______ Paul's job at the resort when he leaves?
a. after
b. ahead
c. on
d. up
Câu trả lời của bạn
c. on
go on: tiếp tục
Would you mind ______ in the front of the Taxi, Mark?
a. sit
b. to sit
c. sitting
d. siting
Câu trả lời của bạn
c. sitting
Would you mind + V-ing: Bạn có phiền...
Why don’t you come ____ for dinner?
a. about
b. over
c. up
d. upon
Câu trả lời của bạn
b. over
Dịch: Tại sao bạn không đến ăn tối?
A cup of tea sounds______.
a. perfect b. perfectly c. perfection d. perfectionist
Câu trả lời của bạn
a. perfect
sound + adj: nghe có vẻ
It's a picture _____ a country village.
a. on b. of c. about d. for
Câu trả lời của bạn
b. of
Dịch: Đó là một bức tranh về một ngôi làng đồng quê.
The statue_____ out of stone.
a. carves b. was carved c. paints d. was painted
Câu trả lời của bạn
b. was carved
Dịch: Bức tượng được tạc bằng đá.
I would love____ them again.
a. see b. to see c. seeing d. to seeing
Câu trả lời của bạn
b. to see
would love + to-V: thích làm gì
Miss Brown_____ us last week because our teacher was ill.
a. taught b. is teaching c. teaching d. has taught
Câu trả lời của bạn
a. taught
last week: dấu hiệu của thì QKĐ
Space _____________________ brings about many benefits to science. (explore)
Câu trả lời của bạn
exploration
Chỗ trống cần một danh từ
It ... almost thirty hours yesterday.
a. take b. takes c. took d. has took
Câu trả lời của bạn
c:took
c. took
yesterday: dấu hiệu của thì QKĐ
I was born in a small village _____Lantau Island.
a. on b. for c. in d. 0
Câu trả lời của bạn
a. on
on + island
Would you like _____ for a drink?
a. go b. to go c. going d. went
Câu trả lời của bạn
Would you like _____ for a drink?
a. go b. to go c. going d. went
b. to go
Would you like + to-V? Bạn có muốn...
When I was a child, I _______ my ball through the window.
a. was always kicking b. always was kicking
c. was kicking always d. kicked always
Câu trả lời của bạn
a. was always kicking
When QKĐ, QKTD
I'll call you_____ soon as I get home from work.
a. so b. as c. like d. too
Câu trả lời của bạn
b. as
as soon as: ngay khi
Ann ________ television when the phone rang.
a. watches b. watched c. has watched d. was watching
Câu trả lời của bạn
D.was watching
d. was watching
QKTD when QKĐ
In the UK, there are lots of customs for table manners. For example, we ____________ use a knife and fork at dinner.
A. have to
B. are having
C. has to
D. having to
Câu trả lời của bạn
A. have to
Dịch: Ở Anh, có rất nhiều phong tục đối với cách cư xử trên bàn ăn. Ví dụ, chúng ta phải dùng dao và nĩa vào bữa tối.
Americans rarely shake hands to say goodbye, except___________ business occasions.
A. during
B. at
C. on
D. in
Câu trả lời của bạn
D. in
Dịch: Người Mỹ hiếm khi bắt tay chào tạm biệt, trừ những dịp làm ăn.
Your money is going to be..... if you're not careful.
A. stole B. stealing C. stolen D. steal
Câu trả lời của bạn
C. stolen
Chỗ trống cần một quá khứ phân từ
Mr. Lam ______________ lunch yet, so he is really hungry.
A. doesn't have B. didn't have C. hasn't had D. isn't having
Câu trả lời của bạn
C. hasn't had
yet: dấu hiệu của thì HTHT
English/ an/language/ Malaysia/ India/ many/ is/ official/ in/ and/ other countries./
Câu trả lời của bạn
English is an official language in Malaysia, India, and many other countries.
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *