Bài học Unit 16 Inventions phần Vocabulary cung cấp toàn bộ từ vựng liên quan đến chủ đề những phát minh. Qua đó, giúp các em dễ dàng tra cứu và ghi nhớ trong quá trình học bài.
stage /steɪdʒ/ (n): giai đoạn
development /dɪˈvɛləpm(ə)nt/ (n): sự phát triển
Egyptian /ɪˈdʒɪpʃ(ə)n/ (n): người Ai Cập
papyrus /pəˈpʌɪrəs/ (n): cây cói giấy
official /əˈfɪʃ(ə)l/ (n): quan, viên chức
pulp /pʌlp/ (n): bột giấy
Arab /ˈarəb, ˈeɪrab/ (n): người Ả rập
prisoner /ˈprɪz(ə)nə/ (n): tù nhân
Frenchman /ˈfrɛn(t)ʃmən/ (n): người Pháp (đàn ông)
foreman /ˈfɔːmən/ (n): quản đốc
cacao /kəˈkɑːəʊ, kəˈkeɪəʊ/ (n): cacao
bean /biːn/ (n): hạt
crush /krʌʃ/ (v): nghiền nát
liquify /ˈlɪkwɪfʌɪ/ (v): làm cho thành chất lỏng
cocoa /ˈkəʊkəʊ/ (n): ca cao
butter /ˈbʌtə/ (n): bơ
vanilla /vəˈnɪlə/ (n): va ni
grind /grind/ (v): nghiền
roll /rəʊl/ (v): cán
mold /məʊld/ (n): khuôn đúc
conveyor belt /kənˈveɪə bɛlt/ (n): băng tải, băng truyền
manufacture /manjʊˈfaktʃə/ (v): sản xuất, chế biến
process /ˈprəʊsɛs/ (n): qui trình, quá trình
touch /tʌtʃ/ (v): sờ
behave /bɪˈheɪv/ (v): cư xử (cho phải phép)
ingredient /ɪnˈgriːdɪənt/ (n): thành phần
facsimile /fakˈsɪmɪlɪ/ (n): máy fax
by /bʌɪ/ (prep): bởi, do
reinforced concrete /rɪːɪnˈfɔːs ˈkɒŋkrɪt/ (n): bê tông cốt sắt
microphone /ˈmʌɪkrəfəʊn/ (n): micrô
X-ray /ˈɛksreɪ/(n): tia Rơngen, X quang
loudspeaker /laʊdˈspiːkə/ (n): loa (phóng thanh)
helicopter /ˈhɛlɪkɒptə/ (n): máy bay lên thẳng
laser /ˈleɪzə/ (n): tia laze
German /ˈdʒəːmən/ (n): người Đức
procedure /prəˈsiːdʒə/ (n): phương pháp
almost /ˈɔːlməʊst/ (adv): hầu như, gần như
vat /vat/ (n): thùng to, bể, chum
roller /ˈrəʊlə/ (n): trục cán
closely /kləʊsli/ (adv): kỹ lưỡng
drain /dreɪn/ (v): tháo nước
fiber /ˈfʌɪbə/ (n): sợi
onto /ˈɒntuː/ (prep): lên trên
smooth /smuːð/ (v): làm cho nhẵn
up to date /ʌp tʊ deɪt/ (adj): hợp thời
microwave /ˈmʌɪkrə(ʊ)weɪv/ (n): vi sóng
toaster /ˈtəʊstə/ (n): lò nướng bánh
ping /pɪŋ/ (n): âm thanh sắc gọn (vật cứng với vật cứng)
vacuum /ˈvakjʊəm/ (n): máy hút bụi
chug /tʃʌg/ (n, v): tiếng nổ bình bịch, nổ bình bịch
hairdryer /ˈhɛːdrʌɪə/ (n): máy sấy tóc
vroom /vruːm/ (n, v): tiếng rồ động cơ, rồ máy
boom /buːm/ (n, v): tiếng nổ bùm, nổ bùm
automatically /ɔːtəˈmatɪk(ə)li/ (adv): tự động
rinse /rɪns/ (v): giữ, xả
utensil /juːˈtɛns(ə)l/ (n): đồ dùng
defrost /diːˈfrɒst/ (v): rã đông
Roman /ˈrəʊmən/ (n): người La mã
toast /təʊst/ (v): nướng
marker /ˈmɑːkə/ (n): vật (dùng) để ghi
log /lɒg/ (n): khúc gỗ
(chip) /tʃɪp/ (n): lát mỏng
acid /ˈasɪd/ (n): axít
chemically /ˈkɛmɪk(ə)li/ (adv): bằng phương pháp hoá học
whiten /ˈwʌɪt(ə)n/ (v): làm trắng
flatten /ˈflat(ə)n/ (v): cán mỏng
refine /rɪˈfʌɪn/ (v): tinh chế
link /lɪŋk/ (v): nối, kết nối
shell /ʃɛl/ (v): lột vỏ
liquor /ˈlɪkə/ (n): chất lỏng
flavor /ˈfleɪvə/ (n): mùi thơm
ferment /fəˈmɛnt/ (v): lên men
clear /klɪə/ (v): sàng lọc
powder /ˈpaʊdə/ (n): bột
active /ˈaktɪv/ (adj): chủ động
bake /beɪk/ (v): nướng (bằng lò)
medal /ˈmɛd(ə)l/ (n): huy chương
game /geɪm/ (n): cuộc thi đấu
run /rʌn/ (n): vận hành
foreign /ˈfɒrɪn/ (adj): (thuộc) nước ngoài
firm /fəːm/ (n): công ty, hãng
zipper /ˈzɪpə/ (n): dây kéo (phéc mơ tuya)
maize /meɪz/ (n): bắp, ngô
fountain /ˈfaʊntɪn/ (n): ống mực (viết máy)
ballpoint /ˈbɔːlpɔɪnt/ (n): viết bi
xerography /zɪəˈrɒgrəfi, zɛ-/ (n): phương pháp in chụp khô, tĩnh điện
widely /ˈwʌɪdli/ (adv): rộng rãi
commerce /ˈkɒməːs/ (n): thương mại
thresh /θrɛʃ/ (v): đập (lúa)
bran /bran/ (n): cám
mortar /ˈmɔːtə/ (n): cối giã
winnow /ˈwɪnəʊ/ (v): rê, sàng, sẩy
mill /mɪl/ (n): xay
optical /ˈɒptɪk(ə)l/ (n): (thuộc) quang học
press /prɛs/ (n): máy in
Trên đây là nội dung bài học Vocabulary Unit 16 Lớp 6, để mở rộng vốn từ vựng mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 16 lớp 8 Vocabulary
Choose the word or phrase that best completes each unfinished sentence below or substitutes for the underlined word or phrase.
______ is an instrument for making sounds louder.
Coffee was known in Europe_______’Arabian wine’.
I saw a _____ flying overhead.
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 8 DapAnHay
______ is an instrument for making sounds louder.
Coffee was known in Europe_______’Arabian wine’.
I saw a _____ flying overhead.
We delayed our trip due to = _______ the bad weather.
The______machine has a lot of rollers.
_____is a machine that washes dishes.
This food tastes______.
She reheated the soup in the _____.
_____ is a tall plant with big yellow seeds that.
_____ is a pen that has a very small ball at the end.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
Đáp án C (better);
Dịch: Cô ấy hát bài hát đó hay hơn tôi rất nhiều.
Câu trả lời của bạn
Đáp án C (happily);
Dịch: Tôi không chắc ai đang sống hạnh phúc: dân du mục hay cư dân thành phố.
Câu trả lời của bạn
Đáp án D (than);
Dịch: Lạc đà chạy chậm hơn ngựa rất nhiều.
Câu trả lời của bạn
Đáp án B (more quickly)
Dịch: Người thành phố dường như phản ứng nhanh hơn với những thay đổi so với nông thôn.
Câu trả lời của bạn
"This time next year": thì tương lai tiếp diễn
Sửa: learns => will be learning
Câu trả lời của bạn
You should (wear)……wear…….medical face mask to protect yourself from COVID-19.
Dịch: Bạn nên đeo khẩu trang y tế để bảo vệ mình khỏi COVID-19.
Câu trả lời của bạn
Sửa: many => much
Đáp án A
Vì "water" là danh từ không đếm được.
Câu trả lời của bạn
Cấu trúc thì tương lai đơn: S + will + V nguyên mẫu
Sửa: having => have
Câu trả lời của bạn
Cấu trúc: try to do sth: cố gắng làm việc gì
Sửa: studying => study
Câu trả lời của bạn
Cấu trúc: decide to V nguyên mẫu: quyết định làm gì
Sửa: staying => to stay
If he …………………………………………
Câu trả lời của bạn
If he could park near his office, he’d come by car.
Dịch: Nếu anh ấy có thể đậu xe gần văn phòng của mình, anh ấy sẽ đến bằng ô tô.
Does the mixture have vanilla in the ____________?
A. utensil
B. vacuum
C. ingredient
D. mortar
Câu trả lời của bạn
C. ingredient
Dịch: Hỗn hợp có vani trong thành phần không?
____ is a tall plant with big yellow seeds that.
a. Maize
b. Papyrus
c. Cacao
d. Sugar cane
Câu trả lời của bạn
a. Maize
Dịch: Ngô là một loại cây thân cao, hạt to màu vàng.
The US first __________ of the Moon began with the Ranger 4 impactor in 1962.
A. exploration
B. explosion
C. experiment
D. excitement
Câu trả lời của bạn
A. exploration
Dịch: Chuyến thám hiểm Mặt Trăng đầu tiên của Hoa Kỳ bắt đầu với tàu tác động Ranger 4 vào năm 1962.
With the advance of the science and technology, our life changes greatly in various ________
A. scenes
B. fields
C. sights
D. regions
Câu trả lời của bạn
B. fields
Dịch: Với sự tiến bộ của khoa học và công nghệ, cuộc sống của chúng ta thay đổi rất nhiều trong các lĩnh vực khác nhau.
During his life, Thomas Edison made a lot of ………….
A. inventions
B. discoveries
C. findings
D. phone calls
Câu trả lời của bạn
A. inventions
Dịch: Trong cuộc đời của mình, Thomas Edison đã có rất nhiều phát minh
Alexander Graham Bell was a great . . . . ., who invented the telephone.
A. developer B. conservationist C. scientist D. explorer
Câu trả lời của bạn
C. scientist
Dịch: Alexander Graham Bell là một nhà khoa học vĩ đại, người đã phát minh ra điện thoại.
Artificial intelligence (AI) is an area of __________ concerned with making computers copy intelligent human behaviour.
A. field
B. study
C. reality
D. technique
Câu trả lời của bạn
B. study
Dịch: Trí tuệ nhân tạo (AI) là một lĩnh vực nghiên cứu liên quan đến việc làm cho máy tính sao chép hành vi thông minh của con người.
There is a lot of interest in doing experiments in the __________conditions.
A. weigh
B. weighing
C. weight
D. weightless
Câu trả lời của bạn
D. weightless
Chỗ trống cần một tính từ
Many people think that robots will make workers ______________.
A. employed
B. the jobless
C. no job
D. unemployed
Câu trả lời của bạn
D. unemployed
Dịch: Nhiều người nghĩ rằng robot sẽ khiến công nhân thất nghiệp.
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *