Bài học giới thiệu đến các em hệ thống từ vựng trong nội dung Unit 14 chương trình Tiếng Anh lớp 8, hi vọng bài học giúp các em dễ dàng ghi nhớ và tra cứu từ mới trong bài.
- construct (v): kiến trúc
- stonehenge (n): tượng đài kỉ niệm bằng đá
- reach (v): đạt đến
- pyramid (n): kim tự tháp
- design (v): thiết kế
- opera house (n): nhà hòa nhạc Opera
- summit (n): đỉnh cao nhất, thượng đỉnh
- clue (n): gợi ý
- expedition (n): viễn chinh, thám hiểm
- bored (adj): chán, buồn
- shelter (n): chỗ ẩn, che chở
- mistake (n): lỗi
- edge (n): rìa, mép, hàng rào
- advertisement (n): quảng cáo
- god (n): vị thần
- paragraph (n): đoạn
- heritage (n): di sản
- Coconut Palm Inn: quán cây cọ dừa
- jungle (n): rừng rậm nhiệt đới
- crystal-clear (adj): trong suốt (như pha lê)
- marine (adj): thuộc biển, hàng hải
- century (n): thế kỷ
- memorial (n): tượng đài, đài tưởng niệm
- compile (v): biên soạn, tập hợp
- ranger (n): kiểm lâm
- honor (v): thật thà
- snorkel (v): bơi lặn có sử dụng ống thở
- religious (adj): tôn giáo
- wonder (n): kì quan
- royal (adj): hoàng gia
- originally (adv): một cách độc đáo sáng tạo
- Sydney Opera House was completed in 1973
- inhabitant (n): dân cư
Nhà hát Opera ở Sydney được hoàn thành năm 1973
- distance (n): khoảng cách
Trên đây là hướng dẫn nội dung bài học Vocabulary Unit 14 tiếng Anh lớp 8, để mở rộng vốn từ vựng mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 14 lớp 8 Vocabulary
Choose the best answer
_______ is a very deep narrow valley, usually with a river flowing through it.
There are jungles in South America. (jungles = _________)
Câu 3-5: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 8 DapAnHay
_______ is a very deep narrow valley, usually with a river flowing through it.
There are jungles in South America. (jungles = _________)
Can you______how old she is?
These ancient buildings are part of the national _____.
The teacher_____Jim to give his book to Mary.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Can there be Life in the Environment of Titan?
Titan is Saturn’s largest moon and the second largest in the solar (1) ____________ (after Ganymede of Jupiter). It is the only moon in the solar system with clouds and a dense, planet-like (2) _____________. Scientists believe that (3) _________on Titan are similar to Earth's early years. The main (4) ___________is that, because it is closer to the sun, Earth has always been warmer. Titan's atmosphere is very cold, from -200 degrees to -179 degrees Celsius!
In the atmosphere there are layers of (5) ___________composed of complex molecules such as methane. There also may be an (6) ____________of methane, or perhaps a liquid water layer inside the moon. This type of environment, except for the cold, is the (7) ___________of environment in which scientists think (8) __________began.
Câu trả lời của bạn
Câu trả lời của bạn
The report has been finished by noon.
Dịch: Báo cáo đã được hoàn thành vào buổi trưa.
Câu trả lời của bạn
Julie is loved.
Dịch: Julie được yêu.
Câu trả lời của bạn
The London parks are loved.
Dịch: Các công viên London được yêu thích.
If he ……………………………………………………………
Câu trả lời của bạn
If he had enough qualifications, he’d apply for the job.
Dịch: Nếu anh ta có đủ trình độ chuyên môn, anh ta sẽ nộp đơn xin việc.
My brother went to the ______ to book tickets for his honeymoon.
a. travel agent
b. walking boots
c. black board
d. sleeping bag
Câu trả lời của bạn
a. travel agent
Dịch: Anh trai tôi đến đại lý du lịch để đặt vé cho tuần trăng mật.
Neptune is bright blue __________it is named after the Roman God of the sea.
A. because
B. but
C. so
D. or
Câu trả lời của bạn
C. so
Dịch: Sao Hải Vương có màu xanh sáng nên được đặt theo tên của Thần biển cả của La Mã.
We haven’t known who _____ the pyramid yet.
a. constructed
b. reached
c. compiled
d. honored
Câu trả lời của bạn
a. constructed
Dịch: Chúng tôi vẫn chưa biết ai đã xây dựng kim tự tháp.
There are jungles in South America.
a. large areas of land that is usually covered with sand
b. forests in a very hot country
c. big groups of tree
d. pieces of land with water all around it
Câu trả lời của bạn
b. forests in a very hot country
Dịch: rừng ở một đất nước rất nóng
Angkor Wat is one of the largest____ in the world.
A. temples
B. churches
C. pagodas
D. tombs
Câu trả lời của bạn
A. temples
Dịch: Angkor Wat là một trong những ngôi đền lớn nhất trên thế giới.
Sydney Opera House was ( built / done / invented ) in 1973.
Câu trả lời của bạn
built
Dịch: Nhà hát Opera Sydney được xây dựng vào năm 1973.
Angkor Wat was _____________________built for Hindus.
A. immediately B. gradually C. traditionally D. originally
Câu trả lời của bạn
D. originally
Dịch: Angkor Wat ban đầu được xây dựng cho những người theo đạo Hindu.
This Temple was built 100 years ago to __________ a Hindu God.
A. present B. explain C. express D. honor
Câu trả lời của bạn
D. honor
Dịch: Ngôi đền này được xây dựng cách đây 100 năm để tôn vinh một vị thần Hindu.
The sheep ate a lot of grass.
Câu trả lời của bạn
A lot of grass was eaten by the sheep.
Mấy bạn trả lời giúp mik câu này với:
UNESSCO trong tiếng anh nghĩa là gì , trong tiếng việt nghĩa là gì?
Câu trả lời của bạn
United Uations Educational, Scientific and Cultural Organization
tổ chức giáo dục, khoa học và văn hoá của Liên hiệp quốc
Supply the correct verb forms.
1. Yesterday the police (report) that they (capture) the thief.
2. My friend (thank) me for what I had done for him.
3. Someone (steal) my handbag on the bus.
4. Mr. Rossi (be) in New York until 2 months ago.
5. Up to then I never (see) such a fat man.
6. They had sold all the books when we (get) there.
7. I think he (leave) as soon as he (know) the news.
Câu trả lời của bạn
1. Yesterday the police (report) reported that they (capture) captured the thief.
2. My friend (thank) thanks me for what I had done for him.
3. Someone (steal) stole my handbag on the bus.
4. Mr. Rossi (be) was in New York until 2 months ago.
5. Up to then I never (see) seen such a fat man.
6. They had sold all the books when we (get) got there.
7. I think he (leave) left as soon as he (know) knows the news.
Kết hợp tên nước và kì quan
A B
1. The Pyramids a. England
2. Big Ben b. Egypt
3. Eiffel Tower c.China
4. The statue of zeus d.Cambodia
5. Angkor Watt e. Greece
6. The Great Wall f. France
Câu trả lời của bạn
=> 1 - b 4 - e
2 - a 5 - d
3 - f 6 - c
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *