Bài học Write Unit 14 tiếng Anh lớp 8 hướng dẫn các em thực hành viết thư kể về nơi mình đã được đến thăm.
Complete the letter Tim sent to Hoa about his trip to the Grand Canyon. Insert the letters of the missing sentences. (Hoàn thành bức thư Tim gửi cho Hoa kể về chuyến đi Grand Canyon bằng cách điền những câu còn thiếu vào bức thư đó.)
Chữ cái cần điền là: 1-C 2-B 3-D 4-A
May 29, 2003
Dear Hoa,
How are you? (1) C I hope you are studying hard for your exams next week.
My class has just returned from a trip to the Grand Canyon in Arizona. (2) B The Canyon is part of Grand Canyon National Park and it was fermed by the Colorado River over millions of years. We spent a week there and I didn't want to leave.
Although it was summer, it was quite cool at night because the area is more than 2,000 meters above sea level.
On our first day, a park ranger led us on a guided hike along the edge of the Canyon. He talked about the history of the area. (3) D He also talked about the original inhabitants who lived there during the Stone Age.
(4) A That's all I have time to tell you about. What do you plan to do during the summer vacation? Write to me after your exams.
Your friend,
Tim
Write a letter to a friend. Tell him/her about a place you have visited recently. Use the following prompts to help you. (Viết một bức thư cho bạn em và kể cho bạn ấy về một nơi em mới đến thăm. Những gợi ý dưới đây sẽ giúp em.)
October 19, 2016
Dear Hoa,
I'm writing this letter to tell you that I've just returned from a trip to Ha Long Bay with my family. The sight was extremely magnificent.
It took us five or six hours by car to get there from Ha Noi. We spent more than a week there.
The weather was perfect. It was sunny, cool and windy. We enjoyed walking along the seaside at night very much.
It was really interesting when we knew about the legenda of Ha Long Bay. We really want to come back there when we have time next year.
How are you getting with your study at home? Where are you going for your holiday? Let me know.
Love,
Phuong
Như vậy các em vừa được học bài Write Unit 14 Tiếng Anh lớp 8
Để củng cố nội dung bài học, các em có thể tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 14 lớp 8 Writedo DapAnHay sưu tầm và biên soạn.
London/ historic/ is/ of/ city/ the/ buildings.
visitors/ every year/ This/ has/ more than/ city/ 3000.
I/ was/ asked/ Big Ben/ in/ whether/ Paris/ France/ Mai.
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 8 DapAnHay
London/ historic/ is/ of/ city/ the/ buildings.
visitors/ every year/ This/ has/ more than/ city/ 3000.
I/ was/ asked/ Big Ben/ in/ whether/ Paris/ France/ Mai.
The Coconut Palm Hotel/ right/ on/ the beach/ according/ the advertisement.
The hotel/ must/ near/ rainforest/ because/ hotel/ offer/ guided tours.
How much does it cost to hire a bike?
No mount is higher than Mount Everest.
It was very kind of you to send me the gift.
“Let’s snorkel in the beach near the hotel.” he said.
This place is so dangerous to live in.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
Have ..................you been asked for your opinion?........................?
Dịch: Bạn đã được hỏi ý kiến của bạn chưa?
Câu trả lời của bạn
He must have been listening / must have listened to our convenrsation.
Dịch: Anh ấy chắc hẳn đã lắng nghe / chắc hẳn đã lắng nghe cuộc trò chuyện của chúng tôi.
Câu trả lời của bạn
The exam can’t have been very difficult.
Dịch: Kỳ thi không quá khó.
Câu trả lời của bạn
He must have left it in the reataurant last night.
Dịch: Anh ta chắc đã để nó trong nhà kho đêm qua.
Câu trả lời của bạn
They must have gone away.
Dịch: Chắc họ đã đi xa.
Câu trả lời của bạn
It must have been very expensive.
Dịch: Nó phải được rất đắt.
Câu trả lời của bạn
He can’t have seen me.
Dịch: Anh ấy không thể nhìn thấy tôi.
Câu trả lời của bạn
We must have been asleep.
Dịch: Chắc hẳn chúng ta đã ngủ.
Câu trả lời của bạn
He should have been looking where he was going.
Or: He should have looked where he was going.
Dịch: Đáng lẽ ra, anh ta phải tìm kiếm nơi anh ta sẽ đến.
Hoặc: Lẽ ra anh ta phải nhìn xem anh ta sẽ đi đâu.
Câu trả lời của bạn
The driver in front shouldn’t have stopped without warning.
Dịch: Người lái xe phía trước lẽ ra không nên dừng lại mà không có cảnh báo.
Câu trả lời của bạn
He shouldn’t be driving so fast. / She shouldn’t be doing 50 miles an hour.
Dịch: Anh ấy không nên lái xe quá nhanh. / Cô ấy không nên chạy 50 dặm một giờ.
Câu trả lời của bạn
The store should be open./ The store should have been opened by now.
Dịch: Cửa hàng lẽ ra đã được mở ngay bây giờ.
Câu trả lời của bạn
They should have reserved a table.
Dịch: Đáng lẽ họ phải đặt trước một bàn.
Câu trả lời của bạn
She should be wearing a helmet.
Dịch: Cô ấy nên đội mũ bảo hiểm.
Câu trả lời của bạn
The driver can’t have seen the red light.
Dịch: Người lái xe không thể nhìn thấy đèn đỏ.
Câu trả lời của bạn
He can’t have understood what I said.
Dịch: Anh ấy không thể hiểu những gì tôi nói.
Câu trả lời của bạn
We must have forgotten to turn it off.
Dịch: Chắc hẳn chúng ta đã quên tắt nó đi.
Câu trả lời của bạn
We used to be made to sweep the house by my mother.
Dịch: Chúng tôi thường được mẹ bắt quét nhà.
Câu trả lời của bạn
What a comfortable bed!
Dịch: Thật là một chiếc giường êm ái!
Câu trả lời của bạn
The first prize was awarded to the reporter by the board.
Dịch: Giải nhất toàn đoàn đã được trao cho báo cáo viên.
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *