Bài học Write Unit 10 tiếng Anh lớp 8 hướng dẫn các em viết bài hướng dẫn tái chế dựa vào một số gợi ý và hình ảnh có sẵn.
Complete the recycling instructions. Use the verbs in the box. (Hãy hoàn thành các chỉ dẫn về việc tái sử dụng, dùng động từ cho trong khung.)
soak place wrap dry
use wait mix press
First, (0) soak some old newspaper in a bucket of water overnight. Then (1)______ a wooden spool to mash the paper. Next, (2) _____ the mashed paper and the water paper together in another bucket. (3) _____ a wire mesh in the mixture then pull it out. Then put the mesh with mixture on the cloth and (4) _____ it down firmly. Take the mesh off the cloth. (5) ______ some heavy books in a plastic bag and put them on the cloth. (6) ____ about 5 minutes. Finally, put the books away and take the paper out of the cloth to (7) ______ in the sunlight.
Guide to answer
(1) use
(2) mix
(3) Place
(4) press
(5) Wrap
(6) Wait
(7) dry
In some areas people burn dry tea leaves to keep mosquitoes away. Look at the pictures. Make the instructions on how to prepare the tea leaves, using the given words in the box. (Ở một vài vùng, người ta đốt lá trà khô để xua muỗi đi. Em hãy xem tranh. Em hãy đưa ra các chỉ dẫn về cách chuẩn bị lá trà, sử dụng từ cho trong khung.)
take put dry scatter
a. First, take the used tealeaves from the tea pot.
b. Next, scatter the tea leaves on a tray.
c. Then, dry the leaves in the sun.
d. Finally, put the dry leaves in a pot for future use.
Như vậy các em vừa được học bài Write Unit 10 Tiếng Anh lớp 8
Để củng cố nội dung bài học, các em có thể tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 10 lớp 8 Writedo DapAnHay sưu tầm và biên soạn.
Learn/ English/ help/ us/ get over/ the/ language barriers.
Recycling/ play/ important/ part/ our/ daily life.
I/ make/ friends/ foreigner/ in/ chat room.
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 8 DapAnHay
Learn/ English/ help/ us/ get over/ the/ language barriers.
Recycling/ play/ important/ part/ our/ daily life.
I/ make/ friends/ foreigner/ in/ chat room.
Will/ robots/ clean/ house/ future?
Compost/ made/ from/ household/ garden waste.
If I had a smart phone, I would be able to read emails.
How much is a washing machine?
They recycle car tires to make pipes and floor coverings.
I am certain that there are no trains from Hanoi on Saturday.
Thanks to recycling, we can save a lot of money.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
Why do some learners write example sentences with new words?
Dịch: Tại sao một số người học viết câu ví dụ với từ mới?
Câu trả lời của bạn
They’re going to Hanoi next week to celebrate the festival with their friends.
Dịch: Họ sẽ đến Hà Nội vào tuần tới để tổ chức lễ hội với bạn bè của họ.
Câu trả lời của bạn
What did you eat and drink for lunch yesterday?
Dịch: Bạn đã ăn và uống gì cho bữa trưa hôm qua?
Câu trả lời của bạn
My mother went to my school yesterday and Miss hoa gave her my report card.
Dịch: Hôm qua mẹ tôi đến trường tôi và cô Hoa đã đưa cho mẹ phiếu điểm của tôi.
Câu trả lời của bạn
His parents know he studied really hard this school-year.
Dịch: Cha mẹ cậu ấy biết cậu ấy đã học rất chăm chỉ trong năm học này.
Câu trả lời của bạn
What did her father give her as a present at her birthday?
Dịch: Bố cô ấy đã tặng gì cho cô ấy như một món quà vào ngày sinh nhật của cô ấy?
Câu trả lời của bạn
How much time does he spend on learning English?
Dịch: Anh ấy dành bao nhiêu thời gian cho việc học tiếng Anh?
Câu trả lời của bạn
Would you please tell me how you learn new words?
Dịch: Bạn vui lòng cho tôi biết bạn học từ mới như thế nào?
Câu trả lời của bạn
Many language learners do not try to learn all new words they come across.
Dịch: Nhiều người học ngôn ngữ không cố gắng học tất cả các từ mới mà họ bắt gặp.
Câu trả lời của bạn
Danh didn’t do the test well because he was absent from class for weeks.
Dịch: Danh không làm tốt bài kiểm tra vì vắng mặt trong lớp nhiều tuần.
Câu trả lời của bạn
What did you and your sister do at 8 p.m. last night?
Dịch: Bạn và em gái của bạn đã làm gì lúc 8 giờ tối. tối hôm qua?
Câu trả lời của bạn
every day : dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: plays
Câu trả lời của bạn
The flowers were watered this morning.
Dịch: Những bông hoa đã được tưới sáng nay.
Câu trả lời của bạn
The woman’s teeth are being cleaned by the dentist.
Dịch: Nha sĩ đang làm sạch răng của người phụ nữ.
Câu trả lời của bạn
What books are being read this year?
Dịch: Những cuốn sách đang được đọc trong năm nay?
Câu trả lời của bạn
Does your father drive to work?
Dịch: Bố bạn có lái xe đi làm không?
How much is a washing machine?
a. What’s the price of a washing machine?
b. What is a washing machine?
c. How is a washing machine?
d. How many is a washing machine?
Câu trả lời của bạn
a. What’s the price of a washing machine?
Dịch: a. Giá máy giặt là bao nhiêu?
Thanks to recycling, we can save a lot of money.
a. Recycling helps us to save a lot of money.
b. We are thankful to recycling.
c. Money is important in recycling.
d. A lot of money can be save unless we recycle.
Câu trả lời của bạn
a. Recycling helps us to save a lot of money.
Dịch: a. Tái chế giúp chúng ta tiết kiệm rất nhiều tiền.
I am certain that there are no trains from Hanoi on Saturday.
a. I think there are no trains from Hanoi on Sunday.
b. I am unaware there are no trains from Hanoi on Sunday.
c. I wonder there are no trains from Hanoi on Sunday.
d. I am sure there are no trains from Hanoi on Sunday.
Câu trả lời của bạn
d. I am sure there are no trains from Hanoi on Sunday.
Dịch: d. Tôi chắc chắn rằng không có chuyến tàu nào từ Hà Nội vào Chủ nhật.
If I had a smart phone, I would be able to read emails.
a. I could read emails because I don’t have a smart phone.
b. I couldn’t read emails because I didn’t have a smart phone.
c. I couldn’t read emails because I don’t have a smart phone.
d. I could read emails because I have a smart phone.
Câu trả lời của bạn
c. I couldn’t read emails because I don’t have a smart phone.
Dịch: c. Tôi không thể đọc email vì tôi không có điện thoại thông minh.
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *