Bài học Listen Unit 14 tiếng Anh lớp 8 hướng dẫn các em nghe và sửa mẫu quảng cáo cho đúng theo nội dung đã được nghe.
Look no further than beautiful far north Queensland. Stay right on the beach at the Coconut Palm Hotel. Take guided tours through the rainforest, swim in the crystal-clear water of the Coral Sea and snorkel amongst the coral of the Great Barrier Reef Marine Park Would Heritage Site.
Call (077) 6924 3927 for more information.
Mr. Robinson: I think this place sounds all right.
Mrs. Robinson: You mean the one in far north Queensland?
Mr. Robinson: Yes, it sounds perfect. The Coconut Palm Hotel is right on the beach according to the advertisement. Imagine getting up in the morning and looking at the Pacific Ocean.
Mrs. Robinson: It must be near a rainforest because the hotel offers guided tours. I hope there won't be a lot of mosquitoes.
Mr. Robinson: I don't think there will be because it'll be dry when we go.
Mrs. Robinson: The Great Barrier Reef Marine Park is a World Heritage Site, isn't it?
Mr. Robinson: That's right.
Mrs. Robinson: OK. Let's find out how much it costs. What's the phone number?
Mr. Robinson: 077-6924-3927.
Mrs. Robinson: 6924 3927.
Như vậy các em vừa được học bài Listen Unit 14 Tiếng Anh lớp 8
Để củng cố nội dung bài học, các em có thể tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 14 lớp 8 Listendo DapAnHay sưu tầm và biên soạn.
Choose the word that has the underlined part different from others: wonder, construct, compile, honor
Choose the word that has the underlined part different from others: reach, team, leader, weather
Choose the word that has the underlined part different from others: house, council, amount, though
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 8 DapAnHay
Choose the word that has the underlined part different from others: wonder, construct, compile, honor
Choose the word that has the underlined part different from others: reach, team, leader, weather
Choose the word that has the underlined part different from others: house, council, amount, though
Choose the word that has the underlined part different from others: shelter, opera, Stonehenge, edge
Choose the word that has the underlined part different from others: honor, heritage, husk, house
She asked me if the Opera house ___________ in Sydney.
No country in the world is ____________ than Russia.
The Sahara is ____________ desert in the world.
He made me _____________they had left the district.
I do not believe that this scheme is _________of our serious consideration.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
All right. Remember to come back here in five minutes.
– I’m doing exercises. They are difficult. Can you help me now?
Dịch:
Được rồi. Hãy nhớ quay lại đây sau năm phút.
- Tôi đang làm bài tập. Họ khó khăn. Bây giờ bạn có thể giúp tôi được không?
Câu trả lời của bạn
The regrets that she spent her youth traveling and not studying.
Dịch: Điều tiếc nuối rằng cô đã dành cả tuổi thanh xuân của mình để đi du lịch và không học tập.
Câu trả lời của bạn
Jackson can’t see anything because of his blindness.
Dịch: Jackson không thể nhìn thấy gì vì bị mù.
Câu trả lời của bạn
Before our modern age, people had a more physical and active lifestyle.
Dịch: Trước thời đại hiện đại của chúng ta, mọi người có một lối sống thể chất và năng động hơn.
Câu trả lời của bạn
There were over 500 applicants for the job.
Dịch: Đã có hơn 500 người nộp đơn cho công việc.
Câu trả lời của bạn
We remember hearing her say the grass needed cutting.
Dịch: Chúng tôi nhớ đã nghe cô ấy nói rằng cần cắt cỏ.
Câu trả lời của bạn
We appreciate your wanting to help our brother, but it’s time the learnt to practice doing his work alone.
Dịch: Chúng tôi đánh giá cao việc bạn muốn giúp đỡ anh trai của chúng tôi, nhưng đã đến lúc bạn nên học cách thực hành công việc một mình.
Câu trả lời của bạn
Forgive my ringing you up so late, but I couldn’t allow your victory to pass without congratulating you.
Dịch: Xin thứ lỗi vì tôi đã gọi cho bạn quá muộn, nhưng tôi không thể cho phép chiến thắng của bạn trôi qua mà không chúc mừng bạn.
Câu trả lời của bạn
I should have got a better price for the car, but I’m not muchof a businessman.
Dịch: Đáng lẽ tôi nên có giá tốt hơn cho chiếc xe, nhưng tôi không phải là người thích kinh doanh.
Câu trả lời của bạn
I want to treat him with kindness and consideration.
Dịch: Tôi muốn đối xử tử tế và quan tâm với anh ấy.
Câu trả lời của bạn
Maybe one of our assistants. Can help you make your choice?
Dịch: Có thể là một trong những trợ lý của chúng tôi. Có thể giúp bạn thực hiện sự lựa chọn của bạn?
Câu trả lời của bạn
The explosion completely destroyed the building.
Dịch: Vụ nổ đã phá hủy hoàn toàn tòa nhà.
Câu trả lời của bạn
He was attacked for having put his signature to the deal.
Dịch: Anh ta đã bị tấn công vì đã đặt chữ ký của mình vào thỏa thuận.
Câu trả lời của bạn
We like coming to school by bus, but we hate standing and waiting in the rain.
Dịch: Chúng tôi thích đến trường bằng xe buýt, nhưng chúng tôi ghét đứng và chờ đợi dưới mưa.
Câu trả lời của bạn
My doctor advised going to bed early, so he really can’t understand my wanting to stay up late.
Dịch: Bác sĩ khuyên tôi nên đi ngủ sớm, vì vậy ông ấy thực sự không thể hiểu được việc tôi muốn thức khuya.
Câu trả lời của bạn
There is nothing like walking as a means of keeping fit.
Dịch: Không có gì giống như đi bộ như một cách để giữ dáng.
Câu trả lời của bạn
His aunt used to show him where to go and what to buy.
Dịch: Cô của anh ấy thường chỉ cho anh ấy đi đâu và mua những gì.
Câu trả lời của bạn
He’s too young to start giving up building a career.
Dịch: Anh ấy còn quá trẻ để bắt đầu từ bỏ việc xây dựng sự nghiệp.
Câu trả lời của bạn
I consider giving him a new shirt for his birthday, but couldn’t help buying him a watch, too.
Dịch: Tôi cân nhắc việc tặng anh ấy một chiếc áo sơ mi mới nhân ngày sinh nhật của anh ấy, nhưng không thể không mua cho anh ấy một chiếc đồng hồ.
Câu trả lời của bạn
What bright rooms!
Dịch: Những căn phòng sáng sủa!
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *