Bài học Language Focus Unit 7 Lớp 8- My neighborhood giới thiệu đến các em một số điểm ngữ pháp trong bài với cách so sánh và phân biệt dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành.
a.1. Form
S + has/have + p.p(past participle)
a.2. Use
Thì hiện tại hoàn thành dùng xác định để diễn tả
* For + khoảng thời gian: trong...
Ex: We have lived in HCM city for 10 years.
* Since + điểm thời gian : từ...
Ex: We have lived in HCM city since 1994.
b.1. So sánh bằng tính từ và giới từ
S + verd + as + adj/ adv + as + Noun.
=> Tom is as old as Mary.
S + V(not) + so/as + adj/adv + as + N.
b.2. Structures with like (giống); the same as (tương tự); different from (khác với)
Match each verb to its past participle. (Em hãy ghép động từ với quá khứ phân từ của nó.)
be - been
see - seen
go - gone
do - done
eat - eaten
write - writen
live - lived
work - worked
attend - attended
collect - collected
Complete the expressions. Use for or since. (Hoàn thành các diễn đạt sau, dùng for hoặc since.)
for five minutes
for three hours
since January
for two weeks
since 1990
since Friday
since the summer
for 20 years
Complete the sentences. Use the present perfect form of the verbs in brackets. (Hãy hoàn thành các câu sau, dùng thì hiện tại hoàn thành cho động từ trong ngoặc.)
a. I have lived since last week. (live)
b. We __ in that restaurant for two years. (not eat)
c. I ___ her since yesterday. (not see)
d. They ______ Quang Trung School since last year. (attend)
e. My dad _____ for his company for 20 years.
f. Ba _____ stamps since 1995. (collect)
b. We haven't eaten in that restaurant for two weeks.
c. I haven't seen her since yesterday.
d. They have attended Quang Trung School since last year.
e. My Dad has worked for this company for 20 years.
f. Ba has collected stamps since 1995.
Complete the conversation. Use the correct form of the verbs in the box. (Hoàn thành hội thoại sau, chia dạng đúng của động từ cho trong khung.)
hope be(3) live see look want
Ba: Hi. My name's Ba.
Tom: Nice to meet you, Ba. I'm Tom.
Ba: Are you a newcomer here?
Tom: Yes I (1) _______ here since last week.
Ba: I'm sure you'll love this place.
Tom: I (2) _____ so. How long (3) ______ here?
Ba: For 15 years.
Tom: So you must know the area very well. (4) _____ there a post office near here?
Ba: Yes. There's one next to my house. Why?
Tom: Ah! I (5) _____ to send this postcard to my parents.
Ba: Let me see. Oh! It (6) _____ very beautiful. Where is your house?
Tom: In London. (7)_______ there?
Ba: Not yet. But I (8) _____ it through films and magazines. I'm going there with my father next summer.
Tom: That's great. I hope to see you again over there.
(1) have been
(2) hope
(3) have you lived
(4) Is
(5) want
(6) looks
(7) Have you ever been
(8) saw
Look at the pictures. Complete the sentences. Use the words in the box. You will have to use some words more than once. (Hãy nhìn tranh và hoàn thành các câu sau, sử dụng từ cho trong khung. Em sẽ phải dùng một vài từ hơn một lần.)
different expensive cheap modern long same large
a. The magazine is not as large as the newspaper.
b. Lipton tea is different from Dilmah tea.
c. The red dictionary is _____ the blue dictionary.
d. The bag on the left is _____ the bag on the right.
e. The cat is ______ the dog.
f. Hoa's backpack is ______ Lan's backpack.
g. The snake is _____ the rope.
h. The pocket-watch is _______ the wristwatch.
i. The ruler is _____ the eraser.
c. different from
d. the same as
e. not as big as
f. the same as
g. not as long as
h. not as modern as
i. not as cheap as
Choose the word or phrase that best completes each unfinished sentence below or substitutes for the underlined word or phrase.
1. Martina has been a professional tennis player ________1994.
a. since b. for c. on d. in
2. The city center was_________ crowded than usual.
a. less b. few c. many d. much
3. I never feel very________ in his present.
a. comfort b. comfortable c. comfortably d. comforting
4. It's not warm but it isn't _________yesterday.
a. as cold as b. as cold so c. as cold like d. so cold so
5. ______is it since you last saw Joe?
a. How long b. How far c. What time d. What day
6. You______ be hungry after your long walk.
a. have to b. has to c. must d. ought to
7. I don't know_________ you do.
a. as many as people b. as many people as
c. such many people like d. so many as people
8. _____ is something that people make or grow to sell.
a. Product b. Production c. Produce d. Productive
9. She has been a professional tennis player ____years.
a. since b. for c. in d. on
10. The wallet was ______in my pocket.
a. too big to put b. too big for putting
c. so big to put d. bigger can't put
Key
1a 2a 3b 4a 5a 6c 7b 8a 9b 10a
Trên đây là nội dung bài học Language Focus Unit 7 tiếng Anh lớp 8, để củng cố nội dung bài học ngữ pháp mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 7 lớp 8 Language Focus
Choose the word or phrase that best completes each unfinished sentence below or substitutes for the underlined word or phrase.
Born in Slovakia, she has lived in Switzerland______ many years.
Ann’s grade is the same________mine.
Câu 3-5: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 8 DapAnHay
Born in Slovakia, she has lived in Switzerland______ many years.
Ann’s grade is the same________mine.
Thirteen-year-old Ronnie Segal has loved Math _____he was a little boy.
She has earned millions of dollars _____ 1994.
Their house is about three times as big_____ ours.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
She never allows her children to stay up late.
Dịch: Cô ấy không bao giờ cho phép các con của mình thức khuya.
Câu trả lời của bạn
They made the children do to much work every day.
=> The children are made do to much work every day.
Câu trả lời của bạn
often: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: often takes
Câu trả lời của bạn
last Sunday: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: saw
Dịch: Chúng tôi đã nhìn thấy chúng vào Chủ nhật tuần trước.
Câu trả lời của bạn
Cấu trúc: HTHT since QKĐ
Đáp án: haven't seen
Dịch: Tôi đã không gặp anh ấy kể từ khi anh ấy chuyển ra Hà Nội.
Câu trả lời của bạn
just: dấu hiệu của thì HTHT
Đáp án: has just bought
Dịch: Ông David vừa mua một ngôi nhà mới.
Câu trả lời của bạn
at the moment: dấu hiệu của thì HTTD
Đáp án: are having
Dịch: Nhà Browns đang ăn tối vào lúc này.
Câu trả lời của bạn
last night: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: went
Dịch: Họ đến Sân khấu Điện ảnh Sao Mai vào tối qua.
last night: dấu hiệu thì QKĐ
đáp án: went
Câu trả lời của bạn
last summer: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: spent
Dịch: Tôi đã dành kỳ nghỉ của mình ở đó vào mùa hè năm ngoái.
Câu trả lời của bạn
next month: dấu hiệu của thì TLĐ
Đáp án: will meet
Dịch: Tom hy vọng mình sẽ gặp được nhiều người thú vị khi đến Hà Nội vào tháng tới.
Câu trả lời của bạn
Cấu trúc: HTHT since QKĐ
Đáp án: hasn't met
Dịch: Jack đã không gặp Tom kể từ khi anh ấy đến Mỹ.
Câu trả lời của bạn
mind + V-ing: phiền làm gì
Đáp án: waiting
Dịch: Bạn có phiền chờ một chút không?
Câu trả lời của bạn
Would you mind if I + V (QKĐ)?: Bạn có phiền nếu tôi ..............?
Đáp án: used
Dịch: Bạn có phiền nếu tôi sử dụng bút của bạn?
Câu trả lời của bạn
Do you mind if I + V (HTĐ)?: Bạn có phiền không nếu ...........?
Đáp án: play
Dịch: Bạn có phiền không nếu tôi chơi guitar của bạn?
Câu trả lời của bạn
Would you mind if I + V (QKĐ)?: Bạn có phiền không nếu tôi ...?
Đáp án: brought
Dịch: Bạn có phiền không nếu tôi mang những bông hoa này về nhà?
Câu trả lời của bạn
Do you mind if I + V (HTĐ)?: Bạn có phiền không nếu tôi ....?
Đáp án: fix
Dịch: Bạn có phiền không nếu tôi sửa chiếc ghế bị hỏng này cho bạn?
Câu trả lời của bạn
in 2003: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: moved
Dịch: Họ chuyển đến London vào năm 2003.
Câu trả lời của bạn
enjoy + V-ing: thích làm gì
Đáp án: playing
Dịch: Những đứa trẻ thích chơi đá bóng sau giờ học.
Câu trả lời của bạn
last night: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: went
Dịch: Tôi đi ngủ lúc 11 giờ đêm qua.
Câu trả lời của bạn
Would you like + to-V?: Bạn có muốn ....?
Đáp án: to listen
Dịch: Bạn có muốn nghe nhạc pop không?
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *