Bài học Vocabulary Unit 7 Lớp 8- My neighborhood cung cấp cho các em toàn bộ từ vựng với đầy đủ ngữ nghĩa, hi vọng bài học giúp ích cho các em trong việc tra cứu và ghi nhớ từ mới.
- discuss (v): thảo luận
- wet market (n): chợ cá tươi sống
- situation (n): tình huống
- area (n): vùng, khu vực
- discount (n): sự giảm giá
- pancake (n): bánh bột mì
- facility (n): cơ sở vật chất
- tasty (adj): ngon, hợp khẩu vị
- available (adj): có sẵn
- parcel (n): gói hàng, bưu kiện
- contact (v): liên hệ, tiếp xúc
- airmail (n): thư gửi bằng đường hàng không
- a period of time: một khoảng thời gian
- surface mail (n): Thư gửi bằng đường bộ, thủy
- a point of time: một điểm thời gian
- exhibition (n): cuộc triển lãm
- company (n): công ty
- contest (n): cuộc thi
- air-conditioned (adj): có điều hòa nhiệt độ
- fan (n): người hâm mộ
- product (n): sản phẩm
- mall (n): khu thương mại
- serve (v): phục vụ
- convenient (adj): tiện lợi, thuận tiện
- especially (adv): đặc biệt
- humid (adj): ẩm ướt
- comfort (n): sự thoải mái
- offer (v): trao tặng
- resident (n): cư dân
- concern about (v):lo lắng về
- organize (v): tổ chức
- in order to: để
Trên đây là nội dung bài học Vocabulary Unit 7 tiếng Anh lớp 8, để mở rộng vốn từ vựng mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 7 lớp 8 Vocabulary
Choose the word or phrase that best completes each unfinished sentence below or substitutes for the underlined word or phrase.
Anna was excited and happy_____the baby.
Coffee is Brazil’s main _____.
Câu 3-5: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 8 DapAnHay
Anna was excited and happy_____the baby.
Coffee is Brazil’s main _____.
Please contact______ me if you have any question.
They are very concerned =________ about their son’s illness.
_____ is something that people make or grow to sell.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Don't shout, dear. I can't..... the shout!
A. listen B. afford C. stand D. hear
Câu trả lời của bạn
C. stand
Dịch: Đừng hét lên, bạn thân mến. Tôi không thể chịu được tiếng hét!
Last week, her ____________ was out of order and Mrs. Quyen had to wash her family’s clothes with her hands.
A. shower
B. washing machine
C. kitchen sink
D. iron
Câu trả lời của bạn
B. washing machine
Dịch: Tuần trước, máy giặt của bà không hoạt động và bà Quyên phải giặt quần áo của gia đình bằng tay của mình.
I love the people in my village. They are so………………… and hospitable.
A. friendly
B. friend
C. friendliness
D. friendship
Câu trả lời của bạn
A. friendly
Chỗ trống cần một tính từ
You can buy eggs, sugar, salt, and oil at a ___________
A. grocery store
B. drugstore
C. hairdresser’s
D. neighborhood
Câu trả lời của bạn
A. grocery store
Dịch: Bạn có thể mua trứng, đường, muối và dầu ở cửa hàng tạp hóa
Tim is a good student. He did very well in the first semester. His mother is................... him.
A. sorry for B. sad C. proud of D. displeased
Câu trả lời của bạn
C. proud of
Dịch: Tim là một học sinh giỏi. Anh ấy đã học rất tốt trong học kỳ đầu tiên. Mẹ anh ấy tự hào về anh ấy.
giúp với nha I. Choose and underline the best answers 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. II. Complete the following sentences with the reflexive pronouns from the box: myself yourselfhttps:https://hoc247.net/image/faq/data2/216985_.https://hoc247.net/image/faq/data2/216985_.hoc247.nethttps://hoc247.net/image/faq/data2/216985_.imagehttps://hoc247.net/image/faq/data2/216985_.faqhttps://hoc247.net/image/faq/data2/216985_.data2https://hoc247.net/image/faq/data2/216985_.563596_. yourselves ourselves themselves himself herself itself 8. 9. 10. 11. 12. III. Match the sentences in column A with the ones in column B: A B Keys 1. When did you start work?
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *