1. Unit 5 Lớp 6 Task C1
- Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại.)
- I don't have my timetable. What do we have today? (Mình không có thời khóa biểu. Hôm nay chúng ta học gì vậy?)
- It's Monday. We have English. (Hôm nay là thứ hai. Chúng ta có tiết Tiếng Anh.)
- We have math. (Chúng ta có tiết Toán.)
- We have literature. (Chúng ta có tiết Văn.)
- We have history. (Chúng ta có tiết Lịch Sử.)
- We have geography. (Chúng ta có tiết Địa Lý.)
2. Unit 5 Lớp 6 Task C2
- Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại.)
Monday : Thứ Hai
Tuesday : Thứ Ba
Wednesday: Thứ Tư
Thursday : Thứ Năm
Friday : Thứ Sáu
Saturday : Thứ Bảy
Sunday : Chủ nhật
3. Unit 5 Lớp 6 Task C3
- Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại.)
- Hướng dẫn dịch
Nga: Khi nào chúng ta có tiết Lịch Sử?
Ba: Chúng ta có tiết Lịch Sử vào thứ Ba và thứ Năm.
Nga: Khi nào chúng ta có tiết Toán?
Ba: Chúng ta có tiết Toán vào thứ Hai, thứ Tư và thứ Sáu.
Nga: Lan có tiết Toán vào thứ Sáu không?
Ba: Không, bạn ấy không có.
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *