Bài học Unit 14 Tiếng Anh lớp 6 Part B - Free time plans hướng dẫn các em lập kế hoạch và thực hiện một số hoạt động vào thời gian rảnh rỗi.
Tuấn: Tối nay bạn sẽ làm gì?
Lan: Mình định làm bài tập về nhà.
Tuấn: Bạn định làm gì vào ngày mai?
Lan: Mai là Chủ Nhật. Mình sẽ đến bạn mình. Sau đó chúng tớ sẽ đi xem phim. Còn bạn thì sao?
Tuấn: Tối nay, mình sẽ chơi cầu lông. Ngày mai, mình sẽ đi xem trận đá bóng.
Prepare two dialogues with a partner. Then write them in your exercise book. (Chuẩn bị hai bài hội thoại với bạn học. Sau đó viết chúng vào vở bài tập của em.)
a)
A: What're you going to do tonight?
B: I'm going to see a movie.
A: What're you going to do tomorrow?
B: It's a weekend. I'm going walking. What about you?
A: Tonight, I'm going to do my homework and some English exercises. Tomorrow, I'm going to help my father to repair my bike.
b)
A: What are you going to do tonight?
B: I'm going to help my Mom.
A: What are you going to do tomorrow?
A: It's Sunday. I'm going to play volleyball. What about you?
B: Tonight, I'm going to watch TV. Tomorrow, I'm going to do my homework.
Nga: Chào Ba. Bạn định làm gì vào cuối tuần này?
Ba: Mình sẽ đi xem phim.
Nga: Rạp chiếu phim nào?
Ba: Rạp Sao Mai.
Nga: Bạn sẽ xem phim gì?
Ba: Công viên Khủng long.
Nga: Phim này có hay không?
Ba: Mình không biết nữa.
Answer. Then write the answers in your exercise book. (Trả lời. Sau đó viết các câu trả lời vào trong vở bài tập của em.)
What are you going to do on the weekend? (Bạn định/sẽ làm gì vào cuối tuần?)
- On Saturday morning, I'm going to jog with my father.
- On Saturday afternoon, I'm going to learn my lessons and do exercises.
- On Saturday evening, I'm going to watch TV.
- On Sunday morning, I'm going to visit our grandparents with my parents.
- On Sunday afternoon, I'm going to play soccer.
- On Sunday evening, I'm going to review lessons (ôn lại bài) and watch TV.
Minh và các bạn của anh ấy sẽ có một chuyến dã ngoại gần một cái hồ.
Nam sẽ mang theo chiếc máy ảnh của anh ấy. Anh ấy sẽ chụp vài tấm hình.
Tuấn sẽ mang theo một ít đồ ăn.
Minh sẽ mang theo một ít đồ uống.
- What are Minh and his friends going to do?
=> They're going to have a picnic near a lake.
- What's Nam going to bring?
=> He's going to bring his camera.
- What's he going to do?
=> He's going to take some photos.
- What's Tuan going to do?
=> He's going to bring some food.
- What about Minh?
=> He's going to bring some drinks.
Vui and her four friends are planning a camping vacation. They are going to camp for three days. What are they going to bring? (Vui và bốn người bạn của cô ấy đang lên kế hoạch đi cắm trại. Họ sẽ đi cắm trại trong ba ngày. Họ định mang theo những thứ gì?)
Vui Ly Lan Mai Nga
Tranh a) - Nga
Tranh b) - Lan
Tranh c) - Vui
Tranh d) - Ly
Tranh e) - Mai
Vui is going to bring some food.
Ly is going to bring some drinks.
Lan is going to bring a camera.
Mai is going to bring a tent.
And Nga is going to bring a ball.
Trên đây là nội dung bài học Unit 14 Tiếng Anh lớp 6 Part B - Free time plans, để củng cố nội dung bài học mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 14 lớp 6 Free time plans
Tìm lỗi sai.
He is going to make some sandwiches in the kitchen at the moment
There is a long vacation on the summer.
Câu 3-5: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 6 DapAnHay
He is going to make some sandwiches in the kitchen at the moment
There is a long vacation on the summer.
She goes to visit her grandmother and grandfather next week.
Which place is Phuong and Mai going to visit first?
They are going in vacation this summer.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *