Bài học Vocabulary Unit 14 Tiếng Anh lớp 6 cung cấp toàn bộ từ vựng với đầy đủ phiên âm và ngữ nghĩa nhằm giúp các em thuận tiện cho việc ghi nhớ và tra cứu từ mới trong quá trình học bài.
plan /plæn/ (n): kế hoạch, dự án
plan /plæn/ (v): lập kế hoạch, dự tính
vacation /və'keiʃn/ (n): kỳ nghỉ
holiday /'hɔlədi/ (n): kỳ nghỉ, ngày lễ
go on holiday /gou ɔn 'hɔlədi/ (v): đi nghỉ
Summer vacation / 'sʌmə və'keiʃn/ (n): kỳ nghỉ hè
destination /,desti'neiʃn/ (n): điểm đến, nơi đến
citadel /'sitədl/ (n): thành quách, thành trì
bay /bei/ (n): vịnh
beach /bi:tʃ/ (n): bãi biển
pagoda /pə'goudə/ (n): chùa
match /mætʃ/ (n): trận đấu
camera /'kæmərə/ (n): máy ảnh, máy quay phim
group /gru:p/ (n): nhóm
suggestion /sə'ʤestʃn/ (n): lời đề nghị, sự gợi ý
idea /ai'diə/ (n): ý, ý tưởng
note /nout/ (n): lời ghi chép, lời ghi chú
visit /'vizit/ (v): thăm, viếng
prepare /pri'peə/ (v): chuẩn bị
bring /briɳ/ (v): mang
take a photo /teikə 'foutou / (v): chụp ảnh
stay /stei/ (v): ở lại
then /ðen/ (adv): sau đó, kế đó
finally /'fainəli/ (adv): cuối cùng, sau cùng
Như vậy các em vừa được học bài Vocabulary Unit 14 Tiếng Anh lớp 6
Để củng cố nội dung bài học, các em có thể tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 14 lớp 6 Vocabulary - Từ vựngdo DapAnHay sưu tầm và biên soạn.
My family………………… Da Nang next summer vacation.
Let’s _______ at home to relax!
I’m going ____________ my aunt this weekend.
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 6 DapAnHay
My family………………… Da Nang next summer vacation.
Let’s _______ at home to relax!
I’m going ____________ my aunt this weekend.
__________ Sunday mornings, I often get up late.
___________ is he going to stay in Hai Phong? For a week.
____________ playing volleyball tomorrow?
I can’t walk any more. I feel __________.
I am going to watch a soccer ______________ at My Dinh stadium next week.
We are going to stay ____________ our grandparents this summer.
___________ visit Da Lat this summer.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *