Bài học Unit 8 Lớp 12Life in the future phần Language Focus giúp các em phân biệt cách phát âm dạng đầy đủ và rút gọn của trợ động từ. Trong phần ngữ pháp, bài học giúp các em bổ sung kiến thức về giới từ và mạo từ.
Contracted form of auxiliaries (continued)
(Hình thức rút gọn của trợ động từ-tiếp theo)
Prepositions and Articles
(Giới từ và Mạo từ)
Choose the approciate prepositions.
(Chọn giới từ thích hợp)
Put a/a, the or ø in each space to complete the following sentences.
(Điền a/an, the hay ø vào mỗi chỗ trống để hoàn thành các câu sau)
1. ø | 2. ø, ø, ø | 3. ø, the, the | 4. the, ø | 5. the, ø |
6. the, ø | 7. The, ø | 8. an, the, the | 9. ø, the | 10. ø, a |
Choose the best answer
1. She is looking _______ a new place to live because she does not want to depend _______ her parents any more.
a. for / on b. after / with c. up / forward d. at / into
2. I was brought _______ in the countryside by my aunt after my parents had pass _______.
a. on / over b. for / on c. on / off d. up / away
3. Due to industrialization, we have to cope _______ the fact that many species are _______ danger _______ extinction.
a. over / at / for b. at / upon / over c. for / on / with d. with / in / of
4. Boys! Put your toys ______. It is time to go to bed. Don't stay _____ late.
a. off / on b. away / up c. down / off d. around/ for
5. She intended to quit her job to stay _______ home and look _______ her sick mother.
a. in / at b. at / after c. for / over d. up / on
6. He is very worried _______ his new job because he is not quite prepared _______ working.
a. on / over b. to / off c. about / for d. in / at
7. Instead _____ petrol, cars will only run ____ solar energy and electricity.
a. of / on b. for / by c. in / over d. from/ upon
8. She has a promising future ahead _______ her.
a. for b. from c. on d. of
9. What are your plans for _______ future?
a. a b. an c. the d. Ø
10. Up to now, _______ space exploring still remains _______ very risky, complex, and expensive endeavor.
a. the / the b. a / the c. a / Ø d. Ø / a
11. Within _______ few years, _______ private space travel has gone from concept to reality.
a. Ø / an b. the / the c. the / a d. a / Ø
12. With its long days, lack of _______ atmosphere, and wide-open spaces, _______ moon would also make an ideal place to put massive solar power plants.
a. Ø / a b. an / the c. the / a d. an / Ø
13. _______technology is already present in the form of computers, printers, scanners, handheld devices, wireless technologies, and Internet connections.
a. A b. An c. The d. Ø
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
a | d | d | b | b | c | a | d | c | d | d | b | d |
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Language Focus Unit 8 Life in the future chương trình Tiếng Anh lớp 12 về cuộc sống trong tương lai. Để ôn tập về mạo từ và giới từ mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 8 lớp 12 Language Focus
Elevators in tall building make the top floors accessible _____ everybody.
While I am waiting _______ my bus, I often listen _______ music.
Those spacecrafts are used ______ taking photographs _______ space.
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng! Sau bài học Language Focus này các em chuyển qua bài học mới Unit 8 Life in the future - Vocabulary kế tiếp. Chúc các em học tốt!
-- Mod Tiếng Anh 12 DapAnHay
Elevators in tall building make the top floors accessible _____ everybody.
While I am waiting _______ my bus, I often listen _______ music.
Those spacecrafts are used ______ taking photographs _______ space.
Will you take care _______ my little dog when I am _______ business?
He depends _______ his sister _______ assistance.
By 2015, it will be widely accepted that schools and pre-schools have _______ extremely important role to play in______ future of our world.
On _______ Internet and with cable television w e can select information from _______ wide variety of sources.
_______ Europe and Asia are coming to rely more and more on ______ nuclear generation.
He usually travels to _______ Philadelphia by _______ train.
You frequently see this kind of violence on _______ television.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
She cautiously tiptoed across the room for fear they might hear her. (CAUTION)
Dịch: Cô thận trọng rón rén đi khắp phòng vì sợ họ có thể nghe thấy mình.
Câu trả lời của bạn
Daily attendance of classes is desirable, if not compulsory. (ATTEND)
Dịch: Việc tham dự các lớp học hàng ngày là điều mong muốn, nếu không là bắt buộc.
Câu trả lời của bạn
Fear of discovery forced him into concealment.
Dịch: Nỗi sợ hãi bị phát hiện buộc anh phải che giấu.
Câu trả lời của bạn
The Grand Canyon is a place of scenic beauty. (SCENE)
Dịch: Grand Canyon là một nơi có cảnh đẹp.
Câu trả lời của bạn
The body lay there lifeless but no one dared touch it. (LIFE)
Dịch nghĩa: lifeless: không có sự sống
Câu trả lời của bạn
The wild horses were driven into an enclosure. (ENCLOSE)
Dịch: Những con ngựa hoang bị lùa vào một vòng vây.
Câu trả lời của bạn
The economical use of any fuel will save your money. (ECONOMY)
Dịch: Việc sử dụng tiết kiệm nhiên liệu sẽ tiết kiệm tiền của bạn.
Câu trả lời của bạn
Fashion design is highly competitive today.
Dịch: Thiết kế thời trang ngày nay có tính cạnh tranh cao.
Câu trả lời của bạn
Locusts are extremely harmful to crops. (HARM)
Dịch: Cào cào cực kỳ gây hại cho mùa màng.
Câu trả lời của bạn
I find his boring insistence troublesome. (TROUBLE)
Dịch: Tôi thấy sự khăng khăng nhàm chán của anh ấy thật phiền phức.
Câu trả lời của bạn
We felt rather aggrieved not to be invited to the ceremony. (GRIEVE)
Dịch: Chúng tôi cảm thấy rất tiếc khi không được mời tham dự buổi lễ.
Câu trả lời của bạn
He hit the little boy mercilessly. (MERCY)
Dịch nghĩa: mercilessly: nhẫn tâm, tàn nhẫn
Câu trả lời của bạn
One’s relationship with one’s priest or lawyer is strictly confidential. (CONFIDENCE)
Dịch: Mối quan hệ của một người với linh mục hoặc luật sư của một người được bảo mật nghiêm ngặt.
Câu trả lời của bạn
How do you know he is that influential? (INFLUENCE)
Dịch: Làm thế nào để bạn biết anh ấy có ảnh hưởng?
Câu trả lời của bạn
The postman delivered a large package to our next door neighbour. (PACK)
Dịch: Người đưa thư đã chuyển một gói hàng lớn cho người hàng xóm bên cạnh của chúng tôi.
Câu trả lời của bạn
After so many successes your present inefficiency is unbelievable. (BELIEVE)
Dịch: Sau rất nhiều thành công, sự kém hiệu quả hiện tại của bạn là không thể tin được.
Câu trả lời của bạn
There was a fixation in her insistence that I didn’t like. (FIX)
Dịch: Có một điều cố định trong việc cô ấy khăng khăng rằng tôi không thích.
Câu trả lời của bạn
To become a writer requires mastery of the written language. (MASTER)
Dịch: Để trở thành một nhà văn, đòi hỏi phải thông thạo ngôn ngữ viết.
Câu trả lời của bạn
He knew he was going to lose his kingdom. (KING)
Dịch: Anh biết mình sẽ mất vương quốc của mình.
Câu trả lời của bạn
Their supreme goal was the abolition of monarchy. (ABOLISH)
Dịch: Mục tiêu tối cao của họ là xóa bỏ chế độ quân chủ.
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *