Bài học Unit 4 Lớp 12School Education System phần Vocabulary cung cấp từ vựng về chủ đề hệ thống giáo dục trong toàn bộ Unit 4 theo từng phần: Reading, Speaking, Listening, Writing và Language Focus. Qua đó, các em sẽ dễ dàng tra cứu và ghi nhớ từ vựng trong bài.
compulsory [kəm'pʌlsəri] (adj): bắt buộc
certificate [sə'tifikit] (n): chứng chỉ, giấy chứng nhận
curriculum [kə'rikjuləm] (n): chương trình học
core [kɔ:] (adj): chính yếu, chủ yếu
to educate ['edjukeit] (v): giáo dục
state school [steɪt skul] (n): trường công lập
independent school [ɪndɪ'pendənt skul] (n): trường tư thục
public school ['pʌblɪk skul] (n): trường dân lập
system ['sistəm] (n): hệ thống
schooling ['skuliη] (n): giáo dục ở nhà trường
to consist of [kən'sist]: bao gồm
term [təm] (n): kì học
academic year [,ækə'demik jiə] (n): năm học
to be divided [di'vaidid] (v) + into: được chia thành
to be separated ['sepəreitid] (v): được tách ra
break [breik] (n): kỳ nghỉ ngắn
parallel ['pærəlel] (adj): song song
category ['kætigəri] (n): loại
fee [fi] (n): tiền thù lao, lệ phí
level [‘levl] (n): mức độ, trình độ
national curriculum ['næ∫ənl kə'rɪkjʊləm] (n): chương trình giáo dục quốc gia
to be set: được đặt ra
government ['gʌvnmənt] (n): chính phủ
to be made up: được tạo nên bởi
Design and Technology [dɪ'zaɪn] [tek'nɑlədʒɪ] thiết kế và kỹ thuật
Information Technology [ɪnfər'meɪ∫n tek'nɑlədʒɪ] (n): công nghệ thông tin
Physical Education ['fɪzɪkl edʊ'keɪ∫n] (n): Giáo dục thể chất
Modern Foreign Language: môn ngôn ngữ hiện đại
core subjects [kɔr 'sʌbdʒɪkt](n): những môn học chủ đạo
national examination: kì thi quốc gia
stage [steidʒ] (n): giai đọan
preschool (n): trước tuổi đi học
infant ['infənt] (n): trẻ con (dưới 7 tuổi)
to attend [ə'tend] (v): tham dự
to put into force [fɔrs]: có hiệu lực
detailed [‘diteild] (adj): tỉ mỉ, nhiều chi tiết
effectively [i’fektivli] (adv): có hiệu quả
kindergarten ['kində,gɑtn] (n): mẫu giáo
lower secondary school (n): trường trung học cơ sở
upper secondary school (n): trường trung học phổ thông
nursery school ['nɜrsərɪ] (n): nhà trẻ
optional ['ɔp∫ənl](adj): tự chọn, không bắt buộc
to last [læst] (v): kéo dài
tearaway ['teərəwei] (n): người bốc đồng
disruptive [dis'rʌptiv] (adj): gây rối
method ['meθəd] (n): phương pháp
well- behaved ['welbi'heivd] (adj): có hạnh kiểm tốt
struggle ['strʌgl] (n): cuộc đấu tranh
to get on: tiến bộ
to go through: đi qua
to go away: bỏ đi
pretty [‘priti] (adj): khá
actually ['æktjuəli] (adv): thực ra
on the whole: tóm lại
essay [‘esei] (n): bài tiểu luận
boarding school [bɔrdskul] (n): trường nội trú
(adj): tự chọn, không bắt buộc
to last [læst] (v): kéo dài
formal ['fɔməl] (adj): chính quy
formal school system in Vietnam: hệ thống giáo dục chính quy ở Việt Nam
to select [‘si’lekt] (v): lựa chọn
to pusblish ['pʌbli∫] (v): xuất bản
tragedy ['trædʒədi] (n): bi kịch
conference ['kɔnfərəns] (n): cuộc trao đổi, thoải thuận
commercially [kə'mə∫əli] (adv): thuộc về thương mại
progress ['prougres] (n): sự tiến bộ
powerful ['pauəfl] (adj): hùng mạnh
field [fild] (n): lĩnh vực
to forecast ['fɔkɑst] (v): dự báo
to control [kən'troul](v): điều khiển
the computer’s memory (n): bộ nhớ của máy vi tính
compulsory secondary methodical tuition certificate examination categories |
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Vocabulary Unit 4 School Education System chương trình Tiếng Anh lớp 12 về hệ thống giáo dục. Để thực hành củng cố từ vựng, mời các em tham gia Trắc nghiệm Unit 4 lớp 12 Vocabulary.
Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best completes each sentence.
With black hair and eyes, she is_________of the people from her country.
Military is_________in this country. Every man who reaches the age of 18 has to serve in the army for two years.
Câu 3-5: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng! Sau bài học Vocabulary này các em chuyển qua bài học mới Unit 5 Higher Education - Readingkế tiếp. Chúc các em học tốt!
-- Mod Tiếng Anh 12 DapAnHay
With black hair and eyes, she is_________of the people from her country.
Military is_________in this country. Every man who reaches the age of 18 has to serve in the army for two years.
Concern for the environment is now at the_________of many governments' policies.
Education in England is divided .............. primary, secondary, furrther and higher education.
This school has the highest ............ standards in the area.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Tommy left high school ______ the age _____seventeen.
a. at / of
b. in / for
c. on / with
d. of/ in
Câu trả lời của bạn
a. at / of
at the age of: ở độ tuổi
As an _____ , Mr. Pin is very worried about the increasing of juvenile delinquency.
a. educate
b. education
c. educator
d. educative
Câu trả lời của bạn
c. educator
Chỗ trống cần một danh từ chỉ nghề nghiệp
In England, primary education is provided by state schools run by the government and by ______ fee-paying schools.
a. independent
b. independently
c. depended
d. independence
Câu trả lời của bạn
a. independent
Chỗ trống cần một tính từ
A/an _____ is an official document stating that you have passed an examination, completed a course, or achieved some necessary qualifications.
a. certificate
b. requirement
c. education
d. test
Câu trả lời của bạn
a. certificate
Dịch: Chứng chỉ là một tài liệu chính thức nói rằng bạn đã vượt qua một kỳ kiểm tra, hoàn thành một khóa học hoặc đạt được một số bằng cấp cần thiết.
Peter is trying his best to study in hope that he will _____ fame and fortune in the near future.
a. lose
b. run
c. move
d. achieve
Câu trả lời của bạn
d. achieve
Dịch: Peter đang cố gắng học tập với hy vọng sẽ đạt được danh vọng và tài sản trong tương lai gần.
_____ is the study of the events of the past.
a. Geography
b. History
c. Arts
d. Literature
Câu trả lời của bạn
b. History
Dịch: Lịch sử là nghiên cứu về các sự kiện của quá khứ.
She was the first in her family to enjoy the privilege of a university _____.
a. schedule
b. education
c. science
d. technology
Câu trả lời của bạn
b. education
Dịch: Cô là người đầu tiên trong gia đình được hưởng đặc quyền của một nền giáo dục đại học
English an important _____ that is required in several national examinations.
a. language
b. test
c. evaluation
d. subject
Câu trả lời của bạn
d. subject
Dịch: Tiếng Anh là một môn học quan trọng cần thiết trong một số kỳ thi quốc gia.
____ is the study of the Earth's physical features and the people, plants, and animals that live in different regions of the world.
a. Science
b. Geography
c. History
d. Technology
Câu trả lời của bạn
b. Geography
Dịch: Địa lý là nghiên cứu về các đặc điểm vật lý của Trái đất và con người, thực vật và động vật sống ở các khu vực khác nhau trên thế giới.
Schooling is _______ for all English children from the age of six to sixteen.
A. optional B. pioneer C. compulsory D. plastically
Câu trả lời của bạn
C. compulsory
Dịch: Đi học là bắt buộc đối với tất cả trẻ em Anh từ sáu đến mười sáu tuổi.
In England, an _______ year runs from September to July.
A. academy B. academic C. academically D. academies
Câu trả lời của bạn
B. academic
Chỗ trống cần một tính từ
A school year in England _______ into three terms.
A. is dividing B. divides C. are divided D. is divided
Câu trả lời của bạn
D. is divided
Chủ ngữ là "A school year in England" nên động từ chia ở thể bị động
A school year in Vietnam usually _______ in September and _______ in May.
A. begins/ ends B. starts/ last C. ends/ starts D. departs/ starts
Câu trả lời của bạn
A. begins/ ends
Dịch: Một năm học ở Việt Nam thường bắt đầu vào tháng Chín và kết thúc vào tháng Năm.
In England, each term _______ by a one-week break called half term.
A. divides B. educates C. puts into force D. is separated
Câu trả lời của bạn
D. is separated
Dịch: Ở Anh, mỗi kỳ học cách nhau một tuần nghỉ gọi là nửa kỳ.
An academic year in Vietnam _______ into two semesters.
A. struggles B. is divided C. tear away D. educates
Câu trả lời của bạn
B. is divided
tobe divided into: chia thành
In a school year in Vietnam, there are two terms called the first term and the second term.
A. infants B. semester C. semesters D. system
Câu trả lời của bạn
C. semesters = terms: kì học
There are two _______ school systems in England; i. e. , state school system and public school ones.
A. parallel B. paragraph C. paradise D. pyramid
Câu trả lời của bạn
A. parallel
Dịch: Có hai hệ thống trường học song song ở Anh; ví dụ: hệ thống trường tiểu bang và trường công lập.
The state school system in England has two _______ of education: primary education and secondary education.
A. levels B. subjects C. terms D. semesters
Câu trả lời của bạn
A. levels
Dịch: Hệ thống trường học bang ở Anh có hai cấp học: giáo dục tiểu học và giáo dục trung học.
State school system in England is _______ for all students and _______ by the state.
A. free/ pays B. free/ paid C. fee-paying/ paid D. fee-paid/ pays
Câu trả lời của bạn
B. free/ paid
Dịch: Hệ thống trường công lập ở Anh miễn phí cho tất cả học sinh và do bang trả phí.
School system in England is divided into two_______ consisting of the state and the public ones.
A. levels B. schools C. years D. categories
Câu trả lời của bạn
D. categories
Dịch: Hệ thống trường học ở Anh được chia thành hai cơ sở giáo dục gồm nhà nước và trường công lập.
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *