Bài học Unit 9 Deserts phần Language Focus cung cấp nội dung ôn tập về một số từ nối "So, but, therefore, however".
Full and contracted forms of auxiliaries
(Dạng đầy đủ và rút gọn của trợ động từ)
So, but, however and therefore
Add so or but and a comma where appropriate.
(Hãy thêm so hoặc but và dấu phẩy vào chỗ thích hợp)
Underline the correct alternative in the following sentences.
(Gạch chân lựa chọn thích hợp cho những câu sau)
Add so, therefore or however where appropriate.
(Thêm so, therefore hoặc however vào chỗ thích hợp.)
Join each of the following pairs of sentences using the linking words
1. We enjoyed the holiday. It rained a lot (However, but)
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
2. We didn’t enjoy our holiday. The weather was bad (so)
____________________________________________________________________________________
3. We study hard. We pass the final examination (Therefore)
____________________________________________________________________________________
4. You can’t speak to Tim. He’s sleeping (so)
____________________________________________________________________________________
5. I told the absolute truth. No one would believe me (but, however)
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
6. Simon couldn’t come to the meeting. He was busy (therefore)
____________________________________________________________________________________
1. We enjoyed the holiday. It rained a lot. (However, but)
--> It rained a lot. However, we enjoyed the holiday.
--> We enjoyed the holiday, but it rained a lot.
2. We didn’t enjoy our holiday. The weather was bad.(so)
--> The weather was bad, so we didn't enjoy our holiday.
3. We study hard. We pass the final examination. (Therefore)
--> We study hard. We, therefore, pass the final examination.
4. You can’t speak to Tim. He’s sleeping. (so)
--> Tim is sleeping, so you can't speak to him.
5. I told the absolute truth. No one would believe me. (but, however)
--> I told the absolute truth, but no one would believe me.
--> I told the absolute truth. No one would believe me, however.
6. Simon couldn’t come to the meeting. He was busy (therefore)
--> Simon was busy. Therefore, he couldn't come to the meeting.
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Language Focus Unit 9 Deserts chương trình Tiếng Anh lớp 12 về sa mạc. Để ôn tập ngữ pháp vừa học mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 9 lớp 12 Language Focus.
Exercise 1: Choose a, b, c, or d that best completes each unfinished sentence, substitutes the underlined part, or has a close meaning to the original one.
We live in the same building ________ we have hardly seen each other
Anna needed some money, ________, she took a part-time job.
___ hard he worked, he could earn enough money to support the family.
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng! Sau bài học Language Focus này các em chuyển qua bài học mới Unit 9 Deserts - Vocabularykế tiếp. Chúc các em học tốt!
-- Mod Tiếng Anh 12 DapAnHay
We live in the same building ________ we have hardly seen each other
Anna needed some money, ________, she took a part-time job.
___ hard he worked, he could earn enough money to support the family.
To get from Vancouver to Victoria, you can fly, __ you can ride the ferry.
I bought a bottle of wine ________ we drank it together.
Desert is a large area of land that has very little water however very few plants growing on it
Rain falls occasionally in deserts so desert storms are often violent.
The Nile River, the Colorado River, but the Yellow River flow through deserts to deliver their sediments to the sea.
Deserts may have underground springs, rivers, or reservoirs they lie close to the surface, or deep underground.
Most plants in deserts have adapted to sporadic rainfalls in a desert environments.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
1. I (listen) ........ to my iPod so I (not hear) ......the telephone.
2. Somebody (steal) ..... his bicycle when he (be) ....in the shop.
3. She (laugh).... when I (tell)...... her the joke.
4. I (not send)....... many emails while I (travel)......round the world.
5. I (wake up)..... in the night because it (rain) .......very heavily.
Câu trả lời của bạn
Câu trả lời của bạn
Giải thích: home-grown (v): nhà trồng (cây cối, hoa quả)
Dịch nghĩa: Cà chua mà chúng tôi đã ăn ở nhà họ là do nhà trồng.
Câu trả lời của bạn
Giải thích: Cụm từ: at a glance: chỉ thoáng nhìn một cái, nhìn lướt qua
Dịch nghĩa: Hãy mở trang 24 đọc lướt để tìm khóa học thích hợp với bạn.
Câu trả lời của bạn
Giải thích: Cụm từ: go on a trip: đi chơi, có chuyến đi
Dịch nghĩa: Những cậu bé đã đi câu cá với bố của chúng.
Câu trả lời của bạn
Giải thích: Cụm từ: make an enlargement (n): phóng to
Dịch nghĩa: Tôi rất thích bức ảnh đó. Bạn có thể phóng to cho tôi xem được không?
Câu trả lời của bạn
The author's __happiness___ is communicated through his song. HAPPY
Dịch: Niềm hạnh phúc của tác giả được truyền đạt thông qua bài hát của mình.
Câu trả lời của bạn
We find Huong very __communicative___. COMMUNICATE
Dịch: Chúng tôi thấy Hương rất thích giao tiếp.
Câu trả lời của bạn
His sudden __death___ must be a shock to her and her family.
Dịch: Cái chết đột ngột của anh chắc hẳn là một cú sốc đối với chị và gia đình.
Câu trả lời của bạn
We can only get their by plane. There is no __choice___.
Dịch: Chúng tôi chỉ có thể nhận được chúng bằng máy bay. Không có sự lựa chọn.
Câu trả lời của bạn
It is said that Hue is a __peaceful___ city.
Dịch: Người ta nói rằng Huế là một thành phố yên bình.
Câu trả lời của bạn
Women have to keep their __gentleness___.
Dịch: Phụ nữ phải giữ cho mình sự dịu dàng.
Câu trả lời của bạn
He came first in the __competition___.
Dịch: Anh ấy đã về nhất trong cuộc thi.
Câu trả lời của bạn
Dick becomes ___jobless__ because of his laziness.
Dịch: Dick trở nên thất nghiệp vì sự lười biếng của mình.
Câu trả lời của bạn
I put my book near the desk for __convenience___.
Dịch: Tôi đặt cuốn sách của mình gần bàn làm việc để tiện theo dõi.
Câu trả lời của bạn
D. E. Huges was the __inventor_(n)__ of microphone.
Dịch: D. E. Huges là người phát minh ra micrô.
Câu trả lời của bạn
I hope there won't be too much _difficulties (n)____ in getting a work permission.
Dịch: Tôi hy vọng sẽ không có quá nhiều khó khăn trong việc xin phép làm việc.
Câu trả lời của bạn
They work hard in order to __produce (v)___ good crops from poor soil.
Dịch: Họ làm việc chăm chỉ để tạo ra mùa màng tươi tốt từ đất bạc màu.
Câu trả lời của bạn
She divorced him because of his _unkindness (n)____ to the children.
Dịch: Cô ly hôn anh vì anh ta không tử tế với lũ trẻ.
Câu trả lời của bạn
Designers have _modernized (VPII)____ the ao dai for ages.
Dịch: Các nhà thiết kế đã hiện đại hóa chiếc áo dài cho các lứa tuổi.
Câu trả lời của bạn
The children are more _interested (adj)____ in cartoon.
Dịch: Những đứa trẻ quan tâm hơn đến phim hoạt hình.
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *