Bài học Unit 6 Lớp 12Future Jobs phần Speaking hướng dẫn các em bày tỏ ý kiến về nghề nghiệp trong tương lai.
Work in pairs. Match a job in A with at least two descriptions in B.
(Làm việc theo cặp. Nối một nghề nghiệp ở cột A với ít nhất 2 ý ở cột B)
A | B |
a doctor a farmer a tourist guide a writer |
|
A | B |
a doctor |
|
a farmer |
|
a tourist guide |
|
a writer |
|
Work in pairs. Discuss which of the jobs in column A you would/would not like to do. Explain why/why not? You can use the cues in column B.
(Làm việc theo cặp. Thảo luận về những nghề nghiệp nào ở cột A mà em thích/ không thích làm. Giải thích lý do tại sao? Em có thể dùng những gợi ý ở cột B.)
A | B |
pilot (phi công) waiter (bồi bàn) taxi driver (tài xế taxi) electrician (thợ điện) policeman (cảnh sát) journalist (nhà báo) hotel receptionist (lễ tân khách sạn) computer programmer (lập trình viên) | boring (chán nản) rewarding (thỏa mãn) difficult (khó khăn) interesting (thú vị) fascinating (hấp dẫn) dangerous (nguy hiểm) challenging (thử thách) fantastic (tuyệt với) |
Work in groups. Talk about a job you may do after you finish school, using the following cues.
(Làm việc theo nhóm. Hãy nói về nghề nghiệp mà có thể em sẽ chịn sau khi tốt nghiệp, dùng những gợi ý bên dưới.)
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Speaking Unit 6 Lớp 12. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 6 lớp 12 Speaking.
“Getting a good job doesn’t matter much to me”
The young woman who lives next door is very kind to my family.
He lost his job three months ago.
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Speaking Unit 6 Future Jobs chương trình Tiếng Anh lớp 12 về Nghề nghiệp tương lai. Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng! Sau bài học Speaking này các em chuyển qua bài học mới Unit 6 Future Jobs - Listeningkế tiếp. Chúc các em học tốt!
-- Mod Tiếng Anh 12 DapAnHay
“Getting a good job doesn’t matter much to me”
The young woman who lives next door is very kind to my family.
He lost his job three months ago.
The man who lives next door is very kind to my family
Do you remember the day ? I first met you on that day.
It was just a friendly get-together. Everyone was wearing ............. clothes. No one needed to be well-dressed.
.............. candidates are likely to succeed in job interviews.
In his latest speech, the Secretary General ..................... the importance of wildlife conservation.
Nobody seemed to be interested in the news. It was greeted with a lack of ...............
I don't like ................... jobs. In fact, I never want to work under high pressure.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
Đáp án: legal
Giải thích: legal trọng âm 1; các từ còn lại có trọng âm 2.
Câu trả lời của bạn
Đáp án: elongated
Giải thích: elongated trọng âm 2; các từ còn lại có trọng âm 3.
Câu trả lời của bạn
Đáp án: studious
Giải thích: discrimination trọng âm 1; các từ còn lại có trọng âm 2.
Câu trả lời của bạn
Đáp án: attractive
Giải thích: attractive trọng âm 2; các từ còn lại có trọng âm 1.
Câu trả lời của bạn
Đáp án: solution
Giải thích: solution trọng âm 2; các từ còn lại có trọng âm 1.
Câu trả lời của bạn
Đáp án: generally
Giải thích: generally trọng âm 1; các từ còn lại có trọng âm 2.
Câu trả lời của bạn
Đáp án: dormitory
Giải thích: dormitory trọng âm 1; các từ còn lại có trọng âm 3.
Câu trả lời của bạn
Đáp án: concentrate
Giải thích: concentrate trọng âm 1; các từ còn lại có trọng âm 2.
Câu trả lời của bạn
Đáp án: express
Giải thích: express trọng âm 2; các từ còn lại có trọng âm 1.
Câu trả lời của bạn
Đáp án: different
Giải thích: different trọng âm 1; các từ còn lại có trọng âm 2.
Câu trả lời của bạn
Đáp án: vacation
Giải thích: vacation trọng âm 2; các từ còn lại có trọng âm 1.
Câu trả lời của bạn
Đáp án: utterance
Giải thích: utterance trọng âm 1; các từ còn lại có trọng âm 2.
Câu trả lời của bạn
Đáp án: apologize
Giải thích: apologize trọng âm 2; các từ còn lại có trọng âm 3.
Câu trả lời của bạn
Đáp án: interval
Giải thích: interval trọng âm 1; các từ còn lại có trọng âm 2.
Câu trả lời của bạn
Đáp án: decision
Giải thích: decision trọng âm 2; các từ còn lại có trọng âm 3.
Câu trả lời của bạn
Đáp án: accommodation
Giải thích: accommodation trọng âm 4; các từ còn lại có trọng âm 3.
Câu trả lời của bạn
Đáp án: majority
Giải thích: majority trọng âm 2; các từ còn lại có trọng âm 1.
Câu trả lời của bạn
Đáp án: inject
Giải thích: inject trọng âm 2; các từ còn lại có trọng âm 1.
Câu trả lời của bạn
Đáp án: requirement
Giải thích: requirement trọng âm 2; các từ còn lại có trọng âm 1.
Câu trả lời của bạn
Đáp án: shortcoming
Giải thích: shortcoming trọng âm 1; các từ còn lại có trọng âm 3.
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *