Bài học Unit 3 Lớp 12Ways of Socialising phần Vocabulary cung cấp hệ thống từ vựng của toàn bộ unit 3 theo từng phần Reading, Speaking, Listening, Writing và Language Focus. Qua đó, hỗ trợ các em trong việc tra cứu và ghi nhớ từ dễ dàng và nhanh chóng.
social ['sou∫l] (adj): thuộc xã hội
to attract sb’s attention [ə'trækt] [ə'ten∫n] (v): gây (thu hút) sự chú ý của ai
verbal ['vəbl] (adj): bằng lời, hữu ngôn
non - verbal (adj): phi ngôn
formal ['fɔrml] (adj): trịnh trọng
informal [in'fɔml] (adj) = friendly: thân mật
nod [nɑd] (v): gật đầu
approach [ə'prout∫] (v): lại gần, đến gần
communication [kə,mjuni'kei∫n] (n): sự giao tiếp
common ['kɑmən] (adj): thông thường, phổ biến
to wave [weɪv] (v): vẫy tay
to raise one’s hands: giơ tay
signal ['signəl] (n): dấu hiệu
to get off (v): xuống (xe) # to get on
to be excited [ɪk'saɪtɪd] (v): phấn khích
to jump up and down [dʒʌmp] (v): nhảy lên
instance ['instəns] (n): trường hợp
for instance: ví dụ, chẳng hạn
obvious ['ɒbviəs] (adj): rõ ràng, hiển nhiên
appropriate [ə'proupriət] (adj): thích hợp
choice [t∫ɔis] (n): sự lựa chọn
to pass (v) [pæs]: đi ngang qua
to catch one’s eye [kæʧ] (v): gặp ánh mắt của ai
slightly [‘slaitli] (adj): nhẹ nhàng
to whistle [wisl] (v): húyt sáo
to be rude to sb [kæʧ] (adj): khiếm nhã, bất lịch sự với ai
terrfic [tə'rifik] (adj): tuyệt vời
decent [‘disnt] (adj): đứng đắn, chỉnh tề
handle ['hændl] (v): đối xử, đối đãi
kid [kid] = joke [dʒoʊk]: nói đùa
tune [tun] (n): giai điệu
respond [ri'spɔnd] (v): đáp lại
compliment ['kɔmplimənt] (n): lời khen ngợi
blouse [blauz] (n): áo choàng
style [staɪl] (n): loại, mẫu, kiểu dang
hairstyle ['heəstail] (n): kiểu tóc
to suit [sjut] (v): hợp với
badminton ['bædmɪntən] (n): môn cầu lông
public speaking ['pʌblɪk] (n): nghệ thuật diễn thuyết, tài ăn nói
marvelous ['mɑvələs] = wonderful, fantastic (adj): tuyệt vời
argument ['ɑrgjʊmənt] (n): sự tranh luận
to install [in'stɔl] (v): lắp đặt
regulation [,regju'lei∫n] (n): qui tắc, nội quy
shank [∫æηk] (n): thân cột, chuôi dao, tay chèo
apoplectic [,æpə'plektik] (adj): hối lỗi, ân hận
startling ['stɑrtlɪŋ] (adj): rất ngạc nhiên, làm sửng sốt
to startle ['stɑrtl] (v): gây ngạc nhiên, sửng sốt
social worker ['soʊ∫l 'wɜrkə] (n): người làm công tác xã hội
instrument ['instrumənt] (n): nhạc cụ
to talk sth over (v): thảo luận cái gì
reasonable ['riznəbl] (adj): hợp lý
a length of time (n): một lượng thời gian
the exact duration [ɪg'zækt] [dʊ'reɪ∫n] (n): khỏang thời gian chính xác
to work out (v): tính toán cái gì vạch ra
absolute ['æbsəlut] (adj): hoàn toàn
maximum ['mæksiməm] (n): tối đa
minimum ['miniməm] (n): tối thiểu
to limit ['lɪmɪt] (v): giới hạn, hạn chế
to be agreed upon: đạt tới một sự đồng ý
to object to ['ɑbdʒɪkt] (v): phản đối
serious ['siəriəs] (adj): nghiêm trọng
particular [pə'tikjulə] (adj): đặc biệt, riêng biệt
shock [∫ɑk] (v,n): sốc, cú sốc
to wake up (v): thức dậy
a sound sleep (n): một giấc ngủ ngon
fright [frait] (n): sự hoảng sợ
frighten ['fraɪtn] (v): làm hoảng sợ
instant thought ['ɪnstənt θɔt]: ý nghĩ tức thì
a heart attack ['hɑtə'tæk] (n): một cơn đau tim
out of kindness ['kaɪndnɪs] (n): vì lòng tốt
separate ['seprət] (adj): riêng biệt
apologize to sb for sth [ə'pɑlədʒaɪz] (v): xin lỗi ai về điều gì
abrupt [ə'brʌpt] (adj): đột ngột
thoughtful ['θɔtfl] (adj): ân cần, chu đáo
discourtesy [dis'kətisi] (n): sự khiếm nhã
interruption [ɪntə'rʌp∫n] (n): sự gián đọan vật gây gián đọan
addition [ə'di∫n] (n): sự thêm vào
omission ['omi∫n] (n): sự bỏ đi
to require [ri'kwaiə] (v): yêu cầu, đòi hỏi
to depend on [dɪ'pend] (v): lệ thuộc vào
at hand: sắp đến, sắp tới
to observe [ə'bzəv] (v): quan sát
departure [di'pɑt∫ə] (n): sự ra đi, sự khởi hành
to lead into [lid]: đưa vào, dẫn vào
farewell [,feə'wel] (n): lời chào tạm biệt
to relate to [rɪ'leɪt]: liên quan đến
order ['ɔdə] (n): thứ tự, trình tự
to indicate ['indikeit] (v): chỉ, cho biết
to make a mistake [mɪ'steɪk] (v): phạm lỗi
to be sorry for sth: rất hổ thẹn và hối hận
to admit [əd'mit] (v): thừa nhận
wrongdoing [rɒη'duiη] (n): hành vi sai trái
to hurt someone’s feeling [hɜrt] ['filɪŋ]: chạm lòng tự ái của ai
to ask permission [pə'mi∫n] (n): xin phép
to take a seat (v): ngồi lên gối
action ['æk∫n] (n): hành động
naturally ['næt∫rəli] (adv): đương nhiên, tất nhiên
to cause [kɔz] (v): gây ra
to be late for class/ school: đến lớp trễ, đi học trễ
marketing manager ['filɪŋ 'mænɪdʒər] (n): giám đốc tiếp thị
successful [sək'sesfl] (adj): thành công
to run an office: quản lý một văn phòng
to be angry with sb: giận ai
not…any more = no longer: không còn nữa
to be upset [ʌp'set]: lo lắng, bối rối
to promise ['prɔmis] (v): hứa
to turn up [sək'ses] = to arrive (v): đến
to break down [breɪk daʊn] (v): bị nạn, bị hỏng (xe)
to get through (to sb) (v): liên lạc (với ai) qua điện thọai
otherwise ['ʌđəwaiz] (conj): nếu không
to forgive [fə'giv] (v): tha thứ
sarcastic [sɑ'kæstik] (adj): chế nhạo, mỉa mai, châm biếm
to owe [ou] (v): mắc nợ, nợ
Complete the sentences with the correct form of words in the box
formal polite verbal assist attract apologise install |
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Vocabulary Unit 3 Lớp 12 Ways of Socialising về phương thức giao tiếp. Các em hãy cố gắng luyện tập thêm Trắc nghiệm Unit 3 lớp 12 Vocabularyđể bổ sung từ vựng đề tài các cách thức giao tiếp.
Choose A, B, C, or D that best completes each unfinished sentence.
She is a kind of woman who does not care much of work but generally _______ meals, movies or late nights at a club with her colleagues.
I didn't think his comments were very appropriate at the time.
Câu 3-5: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng! Sau bài học Vocabulary này các em chuyển qua bài học ôn tập tổng hợp Test Yourself A Unit 1 -3 kế tiếp. Chúc các em học tốt!
-- Mod Tiếng Anh 12 DapAnHay
She is a kind of woman who does not care much of work but generally _______ meals, movies or late nights at a club with her colleagues.
I didn't think his comments were very appropriate at the time.
Body language is a potent form of _______ communication.
This is the instance where big, obvious non-verbal signals are appropriate.
The lecturer explained the problem very clearly and is always _______ in response to questions.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
The national …….. is a programme of study in all the main subjects that children aged 5 to 16 in State schools must follow.
A. syllabus B. course C. plan D. curriculum
Câu trả lời của bạn
D. curriculum
Dịch: Chương trình quốc gia là chương trình học tất cả các môn học chính mà trẻ em từ 5 đến 16 tuổi trong các trường Tiểu bang phải tuân theo.
The _______ high levels of pollution in the coastal areas are a matter of great concern to the government.
A. marginally B. excessively C. redundantly D. intensively
Câu trả lời của bạn
* redundantly (adv): dồi dào, phong phú
* intensively (adv): sâu sắc, sâu rộng
* marginally (adv): nhẹ nhàng
* excessively (adv): quá mức
Tạm dịch: Mức độ ô nhiễm quá cao ở các vùng duyên hải là một vấn đề quan ngại lớn với chính phủ.
Chọn đáp án B
The boy waved his hands to his mother, who was standing at the school gate, to _____ her attention.
a. attract
b. pull
c. follow
d. tempt
Câu trả lời của bạn
a. attract
Dịch: Cậu bé vẫy tay với mẹ đang đứng ở cổng trường để thu hút sự chú ý của bà.
We want the kids to have the best …… education.
A. probable B. possible C. possibly D. probably
Câu trả lời của bạn
B. possible
Dịch: Chúng tôi muốn những đứa trẻ được giáo dục tốt nhất có thể.
If you are so senseless as to go on long walks in tight fitting shoes, you must expect to get ..........
scars B. bruises C. blisters D. spots
Câu trả lời của bạn
C. blisters
Dịch: Nếu bạn vô nghĩa đến mức phải đi bộ đường dài trong một đôi giày chật, bạn chắc chắn sẽ bị phồng rộp
He is.............a very old man but in fact he is only fifty.
A. apparently
B. evidently
C. obviously
D. actually
Câu trả lời của bạn
A. apparently
Dịch: Ông ta rõ ràng là một người đàn ông rất già nhưng trên thực tế ông ta chỉ mới năm mươi.
There are different kinds of music to ..........................your taste.
A. miss B. fit C. tight D. suit
Câu trả lời của bạn
D. suit
Dịch: Có nhiều loại âm nhạc khác nhau phù hợp với sở thích của bạn.
I’m .................. of hearing your excuses for your lateness.
A. tired B. fond C. worried D. surprised
Câu trả lời của bạn
A. tired
Dịch: Tôi cảm thấy mệt mỏi khi nghe những lời bào chữa cho việc đi muộn của bạn.
Could you please provide us ……………..some more modern equipment?
A. for
B. by
C. in
D. x
Câu trả lời của bạn
A. for
Dịch: Bạn có thể vui lòng cung cấp cho chúng tôi một số thiết bị hiện đại hơn không?
He ........his friend to go camping with him.
A. attracted B. suggested C. appealed D. persuaded
Câu trả lời của bạn
D. persuaded
persuade sb to V: thuyết phục ai làm gì
You really can't ............... a thing the woman says.
A. believe B. rely C. count D. imagine
Câu trả lời của bạn
A. believe
Dịch: Bạn thực sự không thể tin vào một điều mà người phụ nữ nói.
I don’t like that boy because there is a ......look on his face.
A. careful B. illegal C. sneaky D. happy
Câu trả lời của bạn
C. sneaky
Dịch: Tôi không thích cậu bé đó vì có một cái nhìn lén lút trên khuôn mặt của cậu ta.
Does that name___________ to you?
A. ring a bell B. break the ice C. foot the bill D. fall into place
Câu trả lời của bạn
A. ring a bell
Dịch: Cái tên đó có nảy sinh trong bạn không?
The descriptions given by people who ……….. to have seen the puma were extraordinarily similar.
a. exclaimed
b. advertised
c. issued
d. claimed
Câu trả lời của bạn
d. claimed
Dịch: Các mô tả được đưa ra bởi những người tuyên bố đã nhìn thấy con puma giống nhau đến lạ thường.
A caring host is the one who knows how to move around to make sure his or her ......are having a good time.
A. customers B. passengers C. visitors D. guests
Câu trả lời của bạn
D. guests
Dịch: Một chủ nhà chu đáo là người biết cách di chuyển xung quanh để đảm bảo rằng khách của họ đang có một khoảng thời gian vui vẻ.
I bought this electric drill from a ___________ it yourself shop
A. do
B. repair
C. make
D. fix
Câu trả lời của bạn
=> do it yourself : tự thân vận động
Mary wanted to give Nigel a present that was a little bit out of the ___________
A. normal B. ordinary C. average D. everyday
Câu trả lời của bạn
B. ordinary
out of the ordinary : không bình thường, khác thường
Câu trả lời của bạn
It is likely that it is raining.
=> My mother doesn’t…………………………………….
Câu trả lời của bạn
My mother doesn’t play volleyball anymore.
a. What b. is c. higher d. in
Câu trả lời của bạn
Đáp án C
So sánh nhất: higher => highest
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *