Bài học Unit 16 The Association of Southeast Asian Nations - Language Focus hướng dẫn các em điểm ngữ pháp về mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian.
Intonation: The rising-falling tune.
(Ngữ điệu: Thăng-giáng)
Adverbial clause of time (Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian)
Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian là một dạng mệnh đề phụ cho biết thời điểm diễn ra một điều gì đó. Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian thường bắt đầu bằng những từ: when, before, after, as soon as, until, while.
Ex: When the phone rang, the baby woke up.
adverbial clause main clause
Complete each of the following sentences, using a suitable adverbial clause of time in the box. Use each clause once only. (Hoàn thành mỗi câu sau dùng mệnh đề trạng từ chỉ thời gian thích hợp trong khung. Mỗi mệnh đề chỉ dùng một lần.)
while they were on holiday as long as imperialism exists whenever we are in Hanoi after the war was over before you leave as he walked away when I see Mary tomorrow till you get back as soon as she arrives in Ho Chi Minh City |
Supply the correct tence form of the verbs in brackets. (Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.)
Combine two sentences, using one as an adverbial clause of time with the given conjunction. (Kết hợp hai câu, dùng một câu như mệnh đề chỉ thời gian với liên từ được cho.)
1. It’s going to start raining. Let’s go out before that.
Let’s………………before………………….
2. I’ll find somewhere to live. Then I’ll aive you my address.
I………………when………………….
3. He had done his homework. Then he went to bed.
After he…………….,………………….
4. We’ll make our decision. Then we’ll let you know.
……………….as soon as……………………
5. I left school (3 years ago). I haven't met them since then.
I……………Since………………..
6. Robert was doing the examination. He suddenly began to feel ill during the examination.
Robert ……………………..while…………………….
7. Kate is going to finish the last semester. Then she’ll come back home.
……………………….. after………………………..
Choose the best answer
1. I will call you before I ________ over.
A. come B. will come C. will be coming D. came
2. After she graduates, she ________ a job.
A. got B. will get C. had got D. get
3. When I _________ him tomorrow, I will ask him.
A. saw B. have seen C. will see D. see
4. As soon as it _________ raining, we will leave.
A. stops B. stop C. had stopped D. stopped
5. By the time he comes, we will have already __________.
A. leave B. leaving C. left D. leaves
6. Whenever I ________ her, I say hello.
A. see B. will see C. will have seen D. saw
7. The next time I go to New York, I am going ________ a ballet.
A. seeing B. see C. saw D. to see
8. I will never speak to him again so long as I _______.
A. lives B. will live C. am living D. live
9. By the time Bill ____ to bed tomorrow, he will have had a full day and will be ready for sleep.
A. had gone B. will go C. goes D. went
10. As soon as I finish my report, I will call you and we ________ out for dinner.
A. went B. will go C. will have gone D. go
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
A | B | D | A | C | A | D | D | C | B |
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 16 The Association of Southeast Asian Nations - Language Focus chương trình Tiếng Anh lớp 12 về chủ đề Hiệp hội các nước Đông Nam Á. Để ôn tập ngữ pháp vừa học mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 16 lớp 12 Language Focus.
Choose the best answer.
I am going to speak with the boss when the meeting _______.
_______ Peter gets here, we will congratulate him.
_______ I visit him, we talk about politics a lot.
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Nếu có gì chưa hiểu các em có thể đặt câu hỏi với cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay ở mục hỏi đáp để được giải đáp nhanh nhất. Sau bài học này các em chuyển qua bài học mới Unit 16 The Association of Southeast Asian Nations - Vocabulary kế tiếp. Chúc các em học tốt!
-- Mod Tiếng Anh 12 DapAnHay
I am going to speak with the boss when the meeting _______.
_______ Peter gets here, we will congratulate him.
_______ I visit him, we talk about politics a lot.
While she _______ breakfast, I set the table.
After Mariana _______ her exam, I _______ her out to eat.
Mrs. Pike _______ the door before the customers arrived.
She went on crying, with her head sunk into a pillow, and cried and cried _______ the pillow was wet through.
_______ in Rome than he was kidnapped.
I have not seen my dog _______ the storm struck the community.
We saw many beautiful birds _______ in the lake.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
But ............... of the plays I've seen are modern.
a. a few of b. a little c. most d. many
Câu trả lời của bạn
c. most
Dịch: Nhưng hầu hết các vở kịch tôi đã xem đều là hiện đại.
Why________ at me like that? What's the matter?
a. do you look b. have you looked c. did you look d. are you looking
Câu trả lời của bạn
d. are you looking
Dịch: Tại sao bạn lại nhìn tôi như vậy? Có chuyện gì vậy?
The air in the country is very ........................
A. pure B. purified C. purify D. purity
Câu trả lời của bạn
A. pure
Chỗ trống cần một tính từ
I risked ........... the road.
A. cross B. crossing C. to cross D. crossed
Câu trả lời của bạn
B. crossing
Dịch: Tôi liều mình băng qua đường.
A. under attack B. under danger C. being endangering D. facing extinction
Câu trả lời của bạn
A
be under attack = be in danger = be endangerd: bị đe dọa
facing extinction: đối mặt với sự tuyệt chủng [ chỉ dành cho 1 loài động/ thực vật]
Câu này dịch như sau: Một sự thật đáng buồn là ở đất nước chúng ta, cùng với hầu hết những nước khác trên thế giới, môi trường vẫn đang bị đe dọa.
=>Chọn A
A. lied B. lying C. laid D. lain
Câu trả lời của bạn
D
Have + Ved/ V3 => loại B
Lie – lied – lied : nói dối
Lie – lay – lain: nằm
Lay – laid – laid: đặt / để
Câu này dịch như sau: Những hòn đó đã nằm chôn vùi trong cát khoảng 1000 năm.
=> Chọn D
A. hadn’t you B. wouldn’t you C. didn’t you D. don’t you
Câu trả lời của bạn
A
S’d better = S had better [ nên]
Câu hỏi đuôi: S + thể khẳng định, thể phủ định + S?
Câu này dịch như sau: Bạn nên đi ngủ sớm, nhỉ?
=> Chọn A
A. although B. though C. even though D. despite
Câu trả lời của bạn
B
though = although = even though + S+ V: mặc dù
Chỉ có though đứng ở cuối câu, trước đó là dấu phẩy.
Câu này dịch như sau: Anh ấy vẫn chưa thật sự cố gắng. Mặc dù anh ấy rất muốn. => Chọn B
A. lacking B. shortage C. desire D. famine
Câu trả lời của bạn
B
Lack of: sự thiếu hụt
Shortage: sự thiếu thốn
Desire: khát khao
Famine: nạn đói
Câu này dịch như sau: Khoảng 100 người đã chết do kết quả trực tiếp của sự thiếu thốn thực phẩm ở thủ đô này.
=>Chọn B
A. approximate B. general C. near D. rough
Câu trả lời của bạn
A
Approximate: xấp xỉ
General: chung chung
Near: gần
Rough: phỏng chừng
Câu này dịch như sau: Mặc dù không chắc chắn cho lắm, nhưng độ tuổi xấp xỉ của vũ trụ là khoảng 4,6 tỉ năm.
=>Chọn A
A. culprit B. boaster C. fiance' D. coward
Câu trả lời của bạn
D
Culprit (n): thủ phạm
Boaster (n) : kẻ khoe khoang
Fiance’ (n): chồng chưa cưới
Coward (n): kẻ hèn nhát
Câu này dịch như sau: Michael là một kẻ cực kỳ nhút nhát, anh ấy thậm chí sợ ở nhà một mình.
=>Chọn D
A. notes B. reports C. marks D. degrees
Câu trả lời của bạn
C
Notes: ghi chú
Marks: điểm số
Reports: báo cáo
Degrees: bằng cấp
Câu này dịch như sau: Những điểm số tuyệt vời của cô ấy trong các kỳ thi đã giúp cô ấy tìm được việc làm.
=>Chọn C
A. wiped out B. finished off C. dried up D. wore off
Câu trả lời của bạn
D
Wipe out: tiêu diệt
Finish off: kết thúc
Dry up: khô
Wear off: dần biến mất
Câu này dịch như sau: Tác dụng của thuốc gây mê dần biến mất sau một vài giờ. =>Chọn D
A. taste B. kind C. flavor D. sort
Câu trả lời của bạn
C
Taste: khẩu vị
Kind = sort: loại
Flavor: hương vị
Câu này dịch như sau: Cái hương vị sữa lắc nào mà bạn muốn dâu tây, sô-cô-la hay cam?
=>Chọn C
If John does not change his working style, he will be sacked soon.
Unless .....................
Câu trả lời của bạn
Key: Unless John changes his working style, he will be sacked soon.
Lưu ý: Khi chuyển từ If thành Unless không đổi thì của câu điều kiện.
Câu trả lời của bạn
get ready cut down on give out turn into get rid of
take up turn out miss out on go down with
take after
1. Minh, .............. for school. It's time to leave.
2. The blanket is so old and dirty. Why don't you................ it?
3. My sister just........... dancing last week and she really likes it.
4. He .............. his dad. Like a father, he is ambitious and clever.
5. We should never........... our personal details and information online.
6. He is very rude at first, but it............... he was a very nice guy.
7. This small seed will enventually............... a big free.
8. The doctor advised him to.............. his intake of fat and salty food.
9. I was aching all over and I realized I must be........... the flu.
10. I lost my car key and then missed the bus. As a result, I............... my best friend's wedding.
Câu trả lời của bạn
get rid of
viết đoạn văn ngắn về finding the ideal job , creative thinking , making money
Câu trả lời của bạn
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *