Bài học Unit 11 Books phần Vocabulary tổng hợp toàn bộ từ vựng Unit 11 giúp các em dễ dàng, ghi nhớ trong quá trình học bài.
bit (n): miếng mẩu
chew (v): nhai/(n): sự nhai
digest (v): tiêu hóa
dip into (v): xem lướt qua
distinct (adj): riêng biệt
here and there: đó đây
in a word: nói tóm lại
knit (v): đan/(n): đồ đan
make it: đến nơi
pick up (v): nhặt lên
plot (n): cốt truyện
reunite (v): đoàn tụ
swallow (v): nuốt
witty (adj): dí dỏm
wizard (n): thầy phù thủy
thriller (n): truyện giật gân, ly kỳ
romance (n): sách trữ tình
science fiction (n): khoa học viễn tưởng
craft (n): thủ công (sách)
biography (n): tiểu sử
thriller romance novel science fiction craft comic biography autobiography dictionary atlas |
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Vocabulary Unit 11 Books chương trình Tiếng Anh lớp 12 về chủ đề sách. Để mở rộng vốn từ vựng về đề tài các loại sách mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 11 lớp 12 Vocabulary.
Choose a, b, c, or d that best completes each unfinished sentence, substitutes the underlined part, or has a close meaning to the original one.
To become a novelist, you need to be ________.
A ________ is a story long enough to fill a complete book, in which the characters and events are usually imaginary.
When a reader reads an interesting book slowly and carefully, he ____ it
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng! Sau bài học Vocabulary này các em chuyển qua bài học mới Unit 12 Water Sports - Reading kế tiếp. Chúc các em học tốt!
-- Mod Tiếng Anh 12 DapAnHay
To become a novelist, you need to be ________.
A ________ is a story long enough to fill a complete book, in which the characters and events are usually imaginary.
When a reader reads an interesting book slowly and carefully, he ____ it
Mary enjoys reading ________, adventure, and whatever else she can either buy or borrow.
The novel has had a tremendous impact on ________ and publishing markets.
Please give me some advice = ________ to buy suitable books for my ten-year-old girl.
Tommy likes the books that he borrowed from the school library very much. He has read them with ________.
I have nearly finished reading the book. There are only a few ______ left.
A ________ is a book, film, or play that tells an exciting fictional story about something such as criminal activities or spying.
This book ________ to Peter. It is not mine.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
A ________ is a story long enough to fill a complete book, in which the characters and events are usually imaginary.
a. pleasure b. novel c. page d. review
Câu trả lời của bạn
b. novel
Dịch: Tiểu thuyết là một câu chuyện đủ dài để lấp đầy một cuốn sách hoàn chỉnh, trong đó các nhân vật và sự kiện thường là tưởng tượng.
A ________ is the story of a person's life written by somebody else.
a. romance b. fiction c. biography d. science
Câu trả lời của bạn
c. biography
Dịch: Tiểu sử là câu chuyện về cuộc đời của một người được viết bởi người khác.
When a reader reads an interesting book slowly and carefully, he ____ it
a. reviews b. chews and digests c. swallows d. dips into
Câu trả lời của bạn
b. chews and digests
Dịch: Khi một độc giả đọc một cuốn sách thú vị một cách chậm rãi và cẩn thận, anh ta sẽ cảm thụ nó
Since their appearance, books are a previous ________ of knowledge and pleasure.
a. source b. pile c. amount d. sum
Câu trả lời của bạn
a. source
Dịch: Kể từ khi xuất hiện, sách là nguồn kiến thức và niềm vui trước đây.
This book ________ to Peter. It is not mine.
a. possesses b. owns c. has d. belong
Câu trả lời của bạn
d. belong
belong to: thuộc về
Many teenagers are not much ________ in reading books, except for what they are made to read at school
a. excited b. important c. slow d. interested
Câu trả lời của bạn
b. important
Dịch: Nhiều thanh thiếu niên không quan trọng nhiều đến việc đọc sách, ngoại những gì họ được đọc ở trường.
It was such a great book that I couldn’t_______.
A. put it down
B. pick it up
C. dip into it
D. get through it
Câu trả lời của bạn
A. put it down
Dịch: Đó là một cuốn sách tuyệt vời đến nỗi tôi không thể bỏ nó xuống
Have you read the book by Nelson Mandela, _________Long Way to Freedom?
A. reviewed
B. revised
C. illustrated
D. entitled
Câu trả lời của bạn
D. entitled
Dịch: Bạn đã đọc cuốn sách của Nelson Mandela có tựa đề Con đường dài đến tự do chưa?
Books that give fact about real events, things, or people are called________
A. novel
B. biography
C. romance
D. non-fiction
Câu trả lời của bạn
D. non-fiction
Dịch: Sách cung cấp thông tin thực tế về các sự kiện, sự vật hoặc con người có thật được gọi là sách phi hư cấu
I have only had time to _________the report before going to the meeting.
A. taste
B. dip into
C. chew
D. swallow
Câu trả lời của bạn
B. dip into
Dịch: Tôi chỉ có thời gian để đọc báo cáo trước khi đi họp.
The farmers were pleased by the ____________ of their crops
A. plurality
B. redundancy
C. ambiguity
D. abundance
Câu trả lời của bạn
D. abundance
Dịch: Những người nông dân hài lòng bởi sự phong phú của cây trồng của họ
The Vietnamese participants took ____ in the 14thAsian Games with great enthusiasm.
A. notice
B. notes
C. part
D. role
Câu trả lời của bạn
C. part
take part in: tham gia
What made Mark_____________his family and his job? Where did he go and why?
A. walk away on B. leave out at C. go off on D. walk out on
Câu trả lời của bạn
Đáp án D
- walk away (from somebody): rời xa một mối quan hệ, rời xa một người
E.g: Walking away from her was one of the toughest decisions I have ever made. (Rời xa cô ấy là 1 trong những quyết định khó khăn nhất của tôi.)
- leave out: bỏ quên, bỏ sót, để sót (không bao gồm hay đề cập đến ai/cái gì đó trong việc gì đó)
E.g: She left out an 'm' in 'accommodation'. (Cô ấy bỏ sót một chữ "m" trong cụm "accommodation")
- go off: đi ra, ra đi, đi mất, đi biến, chuồn, bỏ đi
E.g: She's gone off on holiday with Tom. (Cô ấy đã đi nghỉ với Tom.)
- walk out (on somebody): to suddenly leave somebody that you are having a relationship with and that you have a responsibility for: đột ngột rời khỏi ai đó mà bạn đang có mối quan hệ hoặc có trách nhiệm với người đó
E.g: I can never understand why she walked out on me. (Tôi không bao giờ có thể hiểu được tại sao cô ằy lại bỏ tôi mà đi)
"Điều gì đã khiến Mark bỏ gia đình và công việc của mình? Anh ấy đi đâu và tại sao vậy?"
The book says that the revolution was_____________off by the assassination of the president.
A. launched B. cropped C. triggered D. prompted
Câu trả lời của bạn
Đáp án C
- launch (v): khởi động, mở ra
- crop (v): cắt ngắn, gặm (cỏ), thu hoạch
- trigger sth off: make something happen suddenly: gây ra, gây nên
+ prompt (v): xúi giục, thúc giục, gợi ý
"Cuốn sách nói rằng cuộc cách mạng xảy ra do vụ ám sát vị tổng thống."
We can leave ____ you are ready.
A. whatever B. whoever C. whenever D. whichever
Câu trả lời của bạn
C. whenever
Dịch: Chúng tôi có thể rời đi bất cứ khi nào bạn sẵn sàng.
Mike said, “We have bought these books today.”
A. Mike said they bought those books that day.
B. Mike said they had bought those books that day.
C. Mike said they have bought those books that day.
D. Mike said-they had bought those books today.
Câu trả lời của bạn
B. Mike said they had bought those books that day.
Dịch: B. Mike nói rằng họ đã mua những cuốn sách đó vào ngày hôm đó.
Sarah said, “I read Jane Eyre last year.”
A. Sarah said she had read Jane Eyre the previous year.
B. Sarah said she read Jane Eyre the previous year.
C. Sarah said she has read Jane Eyre the previous year.
D. Sarah said she would read Jane Eyre the previous year.
Câu trả lời của bạn
A. Sarah said she had read Jane Eyre the previous year.
Dịch: A. Sarah nói rằng cô ấy đã đọc Jane Eyre vào năm trước.
I will _________ you this book if you promise to return it next week.
A. offer B. lend C. borrow D. allow
Câu trả lời của bạn
B. lend
Dịch: Tôi sẽ cho bạn mượn cuốn sách này nếu bạn hứa sẽ trả lại vào tuần sau.
The .......is the one who has the care or charge of a books collection.
A. librarian B. maid C. key-man D. housekeeper
Câu trả lời của bạn
A. librarian
Dịch: Thủ thư là người có trách nhiệm chăm sóc hoặc phụ trách một bộ sưu tập sách.
He was rather ________ to me. He just says “No”
A. short B. crude C. polite D. rude
Câu trả lời của bạn
D. rude
Dịch: Anh ấy khá thô lỗ với tôi. Anh ấy chỉ nói "Không"
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *