Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 trường THPT Yên Khánh A

15/07/2022 - Lượt xem: 24
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 302915

 Số cách chọn 3 học sinh từ 40 học sinh trong lớp 12A để phân công vào ba vị trí lớp trưởng, cờ đỏ và bí thư là

  • A. \({\rm{C}}_{40}^3\)
  • B. \({\rm{A}}_{40}^3\)
  • C. \(3^{40}\)
  • D. \({40}^3\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 302916

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_1} =  - 3\) và \({u_6} = 27\). Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

  • A. 7
  • B. 8
  • C. 5
  • D. 6
Câu 3
Mã câu hỏi: 302917

Nghiệm của phương trình \({\left( {\sqrt 2 } \right)^{4x + 3}} = 8\) là

  • A. x=3
  • B. x=0
  • C. \(x = \frac{3}{2}\)
  • D. \(x = \frac{3}{4}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 302918

Cho khối lập phương có thể tích bằng \(16\sqrt 2 {a^3}\). Độ dài cạnh của khối lập phương đó bằng

  • A. \(8a\sqrt 2 \)
  • B. \(2a\sqrt 2 \)
  • C. \(4a\sqrt 2 \)
  • D. \(a\sqrt 2 \)
Câu 5
Mã câu hỏi: 302919

Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {{{\log }_{0,5}}\left( {2x - 1} \right) - 2} \) là

  • A. \(\left[ {\frac{5}{8}; + \infty } \right)\)
  • B. \(\left( {\frac{5}{8}; + \infty } \right)\)
  • C. \(\left( { - \infty ;\frac{5}{8}} \right]\)
  • D. \(\left( {\frac{1}{2};\frac{5}{8}} \right]\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 302920

 Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A. \(\int {f(x)dx = F(x) + C \Rightarrow \int {f(t)dt = F(t) + C} } \)
  • B. \({\left[ {\int {f(x)dx} } \right]^\prime } = f(x)\)
  • C. \(\int {f(x)dx = F(x) + C \Rightarrow } \int {f\left( u \right)dx = F\left( u \right) + C} \) với \(u = u(x)\)
  • D. \(\int {kf(x)dx = k\int {f(x)dx} } \) (k là hằng số)
Câu 7
Mã câu hỏi: 302921

Cho khối chóp có thể tích V=6 chiều cao h=3. Diện tích đáy của hình chóp là

  • A. 6
  • B. 2
  • C. 18
  • D. 54
Câu 8
Mã câu hỏi: 302922

Cho khối nón có chiều cao h=4, độ dài đường sinh l-5. Thể tích khối nón đã cho bằng

  • A. \(\frac{{100\pi }}{3}\)
  • B. \(12\pi\)
  • C. \(4\pi\)
  • D. \(\frac{{48\pi }}{3}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 302923

Cho khối cầu có bán kính bằng 3. Thể tích khối cầu là

  • A. \(12\pi\)
  • B. \(108\pi\)
  • C. \(36\pi\)
  • D. \(9\pi\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 302924

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau.

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
  • B. \(\left( {2; + \infty } \right)\)
  • C. \(\left( { - 3;2} \right)\)
  • D. \(\left( { - 6;1} \right)\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 302925

Với a là số thực dương tùy ý, \({\log _8}\left( {{a^3}} \right)\) bằng 

  • A. \(9{\log _2}a\)
  • B. \(3{\log _2}a^3\)
  • C. \(3{\log _2}a\)
  • D. \({\log _2}a\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 302926

Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng 

  • A. \(4\pi rl\)
  • B. \(\pi rl\)
  • C. \(\dfrac{1}{3}\pi rl\)
  • D. \(2\pi rl\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 302927

Cho hàm số  xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:

         Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. Hàm số có đúng một cực trị
  • B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 1
  • C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 3.
  • D. Hàm số đạt cực đại tại  và đạt cực tiểu tại x=3 
Câu 14
Mã câu hỏi: 302928

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?

  • A. \(y = - {x^2} + x - 4\)
  • B. \(y = {x^4} - 3{x^2} - 4\)
  • C. \(y = - {x^3} + 2{x^2} + 4\)
  • D. \(y = - {x^4} + 3{x^2} + 4\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 302929

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2 - x}}{{2x - 1}}\) là 

  • A. y=1
  • B. \(y =  - \frac{1}{2}\)
  • C. x=2
  • D. \(x = \frac{1}{2}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 302930

Tập nghiệm của bất phương trình \(\ln x \le 2\) là

  • A. \(\left[ {{{\rm{e}}^2};\, + \infty } \right)\)
  • B. \(\left( { - \infty \,;\,{{\rm{e}}^2}} \right]\)
  • C. \(\left[ {0\,;\,{{\rm{e}}^2}} \right]\)
  • D. \(\left( {0\,;\,{{\rm{e}}^2}} \right]\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 302931

Cho hàm số  có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm của phương trình \(3f\left( x \right) - 5 = 0\) là

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 0
Câu 18
Mã câu hỏi: 302932

Cho \(\int\limits_2^5 {f\left( x \right)dx}  = 6\) và \(\int\limits_2^3 {f\left( x \right)dx} \) khi đó \(\int\limits_2^3 {f\left( x \right)dx} \) bằng

  • A. -4
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 8
Câu 19
Mã câu hỏi: 302933

Mô đun của số phức \(z = 3 - 4i\) bằng

  • A. \(\sqrt 7\)
  • B. 5
  • C. 25
  • D. 7
Câu 20
Mã câu hỏi: 302934

Cho hai số phức \({z_1} = 3 + 2i\) và \({z_2} =  - 5 - 4i\). Phần ảo của số phức \(\overline {{z_1}}  - \overline {{z_2}} \) bằng

  • A. 2
  • B. 2i
  • C. -6
  • D. -6i
Câu 21
Mã câu hỏi: 302935

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức \(z = 4 - 3i\) là điểm nào dưới đây?

  • A. \(Q\left( { - 4;\;3} \right)\)
  • B. \(P\left( {4;\; - 3} \right)\)
  • C. \(N\left( {4;\;3} \right)\)
  • D. \(M\left( { - 4;\; - 3} \right\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 302936

Trong không gian (Oxyz), hình chiếu vuông góc của điểm M(3;-1;2) trên mặt phẳng (Oyz) có tọa độ là

  • A. (3;0;0)
  • B. (3;-1;0)
  • C. (3;0;2)
  • D. (0;-1;2)
Câu 23
Mã câu hỏi: 302937

Trong không gian (Oyz), cho mặt cầu \(\left( S \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 5} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 25\). Tâm của (S) có tọa độ là

  • A. (2;5;3)
  • B. (-2;5;3)
  • C. (2;-5;-3)
  • D. (-2;-5;-3)
Câu 24
Mã câu hỏi: 302938

Trong không gian (Oxyz), cho mặt phẳng \(\left( P \right):x + 5y - 6z + 2 = 0\). Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?

  • A. \(\overrightarrow {{n_3}} = \left( {1;\,5;\,6} \right)\)
  • B. \(\overrightarrow {{n_1}} = \left( {5;\,6;\,2} \right)\)
  • C. \(\overrightarrow {{n_2}} = \left( {1;\,5;\, - 6} \right)\)
  • D. \(\overrightarrow {{n_4}}  = \left( {0;\,5;\, - 6} \right)\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 302939

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\;\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{3} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}}.\)  Điểm nào dưới đây thuộc d.

  • A. P(2;5;-2)
  • B. M(-1;-2;1)
  • C. N(2;3;-1)
  • D. M(2;5;2)
Câu 26
Mã câu hỏi: 302940

Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng \(2a\sqrt 3 \), cạnh bên bằng \(a\sqrt 7\). Tính góc của mặt bên và mặt đáy.

  • A. \(60^0\)
  • B. \(45^0\)
  • C. \(30^0\)
  • D. \(90^0\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 302941

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có bảng xét dấu của f'(x) như sau:

Tìm số điểm cực trị của hàm số y=f(x)

  • A. 3
  • B. 0
  • C. 2
  • D. 1
Câu 28
Mã câu hỏi: 302942

Gọi M, N lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\) trên đoạn \(\left[ {3;\,5} \right]\). Khi đó M-n bằng

  • A. 2
  • B. \(\dfrac{3}{8}\)
  • C. \(\dfrac{7}{2}\)
  • D. \(\dfrac{1}{2}\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 302943

Xét tất cả các số thực dương a và b thỏa mãn \({\log _5}\frac{{a + b}}{5} = \frac{1}{2}\left( {{{\log }_5}a + {{\log }_5}b} \right)\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. \({a^2} + {b^2} = 23ab\)
  • B. \({a^2} + {b^2} =  - 23ab\)
  • C. \({a^2} + {b^2} = 3ab)
  • D. \({a^2} + {b^2} =  - ab\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 302944

Đồ thị hàm số \(y = 2{x^4} - 3{x^2}\) và đồ thị hàm số \(y =  - {x^2} + 2\) có bao nhiêu điểm chung?

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 3
Câu 31
Mã câu hỏi: 302945

Tập nghiệm của bất phương trình \({\log ^2}x + \log x - 2 > 0\) là

  • A. \(\left( { - 2;1} \right)\)
  • B. |(\left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)
  • C. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{{100}}} \right) \cup \left( {10\,; + \infty } \right)\)
  • D. \(\left( {0;\frac{1}{{100}}} \right) \cup \left( {10\,; + \infty } \right)\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 302946

Trong không gian, cho tam giác ABC vuông cân tại A. BC = 2a. Khi quay tam giác ABC xung quanh cạnh BC thì đường gấp khúc BAC tạo thành một hình tròn xoay. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành từ hình tròn xoay đó bằng

  • A. \(\pi {a^3}\)
  • B. \(2\pi {a^3}\)
  • C. \(\frac{{2\pi {a^3}}}{3}\)
  • D. \(\frac{{\pi {a^3}}}{3}\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 302947

Xét \(\int\limits_0^2 {\frac{1}{{\sqrt {16 - {x^2}} }}{\rm{d}}x} \), nếu đặt \(x = 4\sin t;\,\frac{{ - \pi }}{2} \le t \le \frac{\pi }{2}\) thì \(\int\limits_0^2 {\frac{1}{{\sqrt {16 - {x^2}} }}{\rm{d}}x} \) bằng

  • A. \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{6}} {\frac{1}{{4t}}{\rm{d}}t} \)
  • B. \(\int\limits_0^2 {{\rm{d}}t} \)
  • C. \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{6}} {{\rm{d}}t} \)
  • D. \(\int\limits_0^2 {\frac{1}{{4t}}{\rm{d}}t} \)
Câu 34
Mã câu hỏi: 302948

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = {x^2}\), y=1, x=0 và x=1 được tính bởi công thức nào dưới đây?

  • A. \(S = \pi \int\limits_0^2 {{{\left( {{x^2} - 1} \right)}^2}{\rm{d}}x} \)
  • B. \(S = \int\limits_0^2 {\left( {{x^2} - 1} \right){\rm{d}}x} \)
  • C. \(S = \int\limits_1^2 {\left( {{x^2} - 1} \right){\rm{d}}x} - \int\limits_0^1 {\left( {{x^2} - 1} \right){\rm{d}}x} \)
  • D. \(S = \int\limits_1^2 {\left( {{x^2} - 1} \right){\rm{d}}x} + \int\limits_0^1 {\left( {{x^2} - 1} \right){\rm{d}}x} \)
Câu 35
Mã câu hỏi: 302949

Cho hai số phức \({z_1} = 1 - i\) và \({z_2} = 4 + 3i\). Điểm nào sau đây biểu diễn số phức \(\frac{{\overline {{z_1}} }}{{{z_2}}}\)?

  • A. \(M\left( {\frac{7}{{25}}; - \frac{1}{{25}}} \right)\)
  • B. \(M\left( {\frac{7}{{25}}; \frac{1}{{25}}} \right)\)
  • C. \(M\left( {\frac{1}{{25}}; \frac{7}{{25}}} \right)\)
  • D. \(M\left( {\frac{1}{{25}};- \frac{7}{{25}}} \right)\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 302950

Cho số phức \(\omega  = 1 + 2i\) và \(z = \overline \omega   - i\). Phương trình nào sau đây nhận z và \(\overline z \) làm hai nghiệm phức?

  • A. \({x^2} - 10x + 2 = 0\)
  • B. \({x^2} + 10x + 2 = 0\)
  • C. \({x^2} - 2x + 10 = 0\)
  • D. \({x^2} +2x + 10 = 0\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 302951

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(-1;2;0) và B(1;1;3). Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là 

  • A. \(2x - y + 3z + 4 = 0\)
  • B. \(-2x +y - 3z + 10 = 0\)
  • C. \(2x - y + 3z - 6 = 0\)
  • D. \(- 2x + y - 3z + 3 = 0\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 302952

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng \(\left( P \right):3x - 2y + z - 1 = 0\) và \(\left( Q \right):x + y - z = 0\). Biết mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Q) cắt nhau theo giao tuyến \(\Delta\). Đường thẳng d đi qua A(1;2;0) và song song với \(\Delta\) có phương trình là 

  • A. \(\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{{y - 2}}{4} = \frac{z}{5}\)
  • B. \(\frac{x}{{ - 1}} = \frac{{y - 6}}{{ - 4}} = \frac{{z - 5}}{{ - 5}}\)
  • C. \(\frac{x}{{ - 1}} = \frac{{y + 2}}{{ - 4}} = \frac{{z + 5}}{{ - 5}}\)
  • D. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 4}} = \frac{z}{5}\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 302953

Lấy ngẫu nhiên hai số từ tập \(A = \left\{ {1;2;3; \ldots ;2020} \right\}\). Xác suất để chọn được hai số có tổng bình phương chia hết cho 5 là 

  • A. \(\frac{{403}}{{10095}}\)
  • B. \(\frac{{727}}{{2019}}\)
  • C. \(\frac{{1211}}{{10095}}\)
  • D. \(\frac{{1616}}{{2019}}\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 302954

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Hai mặt bên (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với đáy. Góc tạo bởi đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD) bằng \(60^0\). Gọi M là trung điểm của BC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và MD bằng

  • A. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}\)
  • B. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{6}\)
  • C. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{4}\)
  • D. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{4}\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 302955

 Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-9;11] sao cho hàm số \(f(x) = \frac{1}{3}{x^3} - \frac{1}{2}\left( {2m + 1} \right){x^2} + \left( {{m^2} + m} \right)x + 1\)đồng biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\).

  • A. 9
  • B. 10
  • C. 12
  • D. 11
Câu 42
Mã câu hỏi: 302956

Chị Bình gửi tiết kiệm 100.000.000 VNĐ vào ngân với lãi suất 8,4%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm chị Bình thu được số tiền lớn hơn 150.000.000VNĐ (cả số tiền gửi ban đầu và lãi), giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và chị Bình không rút tiền ra?

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8
Câu 43
Mã câu hỏi: 302957

Cho hàm số  có đồ thị như hình vẽ sau.

Trong các số có bao nhiêu số cùng dấu

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 4
Câu 44
Mã câu hỏi: 302958

Cho hình trụ có bán kính R=2; AB; CD lần lượt là hai dây cung song song với nhau, nằm trên hai đường tròn đáy và có cùng độ dài bằng \(2\sqrt 2\). Mặt phẳng (ABCD) không song song và cũng không chứa trục hình trụ, góc giữa (ABCD) và mặt đáy bằng \(60^0\). Tính diện tích của thiết diện chứa trục của hình trụ.

  • A. \(8\sqrt 6\)
  • B. \(\frac{{8\sqrt 6 }}{3}\)
  • C. \(\frac{{4\sqrt 6 }}{3}\)
  • D. \(4\sqrt 6\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 302959

Cho hàm số f(x) có \(f(\pi )=1\) và \(f(x)=\sin x.(\sin ^4 x+\cos ^4 x)\), \(\forall x \in R\) . Biết 

  \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {f(x)dx}  = \frac{{ - a + b\pi }}{c}\), trong đó a, b, c là các số nguyên dương và \(\dfrac{a}{c}\) là phân số tối giản . Khi đó a+b-c bằng

  • A. -301
  • B. 121
  • C. -22
  • D. -113
Câu 46
Mã câu hỏi: 302960

Cho hàm số  liên tục trên  và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây

Số nghiệm thuộc khoảng \(\left( {\frac{\pi }{2};3\pi } \right)\) của phương trình \({\left[ {f(\cos x)} \right]^2} - 3f\left( {\cos x} \right) + 2 = 0\) là:

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 6
Câu 47
Mã câu hỏi: 302961

Xét các số dương x, y thỏa mãn \({2020^{2\left( {{x^2} - y + 1} \right)}} = \frac{{2x + y}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=2y-x thuộc tập nào dưới đây?

  • A. (0;1).
  • B. \(\left[ {1;\,\,\frac{5}{3}} \right)\)
  • C. \(\left[ {2;\,\,3} \right)\)
  • D. \(\left[ {\frac{5}{3};\,\,2} \right)\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 302962

Cho hàm số \(f(x) = {x^3} - 3{x^2} - 9x + m\) (m  là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho \(\mathop {\max }\limits_{[ - 2;2]} |f(x)| + \mathop {\min }\limits_{[ - 2;2]} |f(x)| = 21\). Tổng tất cả các phần tử của S là

  • A. -10
  • B. 34
  • C. 17
  • D. 50
Câu 49
Mã câu hỏi: 302963

 Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng 10, cạnh bên bằng 20. Gọi M,N, P lần lượt là các điểm thỏa mãn \(\overrightarrow {MA}  =  - \overrightarrow {MC'} ;\,\,\overrightarrow {NB}  =  - 2\overrightarrow {NA'} ;\,\,\overrightarrow {PB}  =  - 3\overrightarrow {PC'} \). Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm \(A',B',C',M,N,P\) bằng

  • A. \(100\sqrt 3 \)
  • B. \(\frac{{500\sqrt 3 }}{3}\)
  • C. \(\frac{{125\sqrt 3 }}{3}\)
  • D. \(125\sqrt 3 \)
Câu 50
Mã câu hỏi: 302964

Gọi  là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số k để phương trình \({4^{ - \left| {x - k} \right|}}{\log _{\sqrt 2 }}\left( {{x^2} - 2x + 3} \right) + {2^{ - {x^2} + 2x}}{\log _{\frac{1}{2}}}\left( {2\left| {x - k} \right| + 2} \right) = 0\) có ba nghiệm phân biệt. Số phần tử của S là

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. vô số

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ