Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Toán Bộ GD&ĐT mã đề 123

15/07/2022 - Lượt xem: 27
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 302815

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. (0;1).     
  • B. \(\left( -\infty ;-1 \right).\)
  • C. \(\left( -1;1 \right).\)   
  • D. \(\left( -1;0 \right).\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 302816

Với a, b là các số thực dương tùy ý và \(a\ne 1,\,\,{{\log }_{{{a}^{5}}}}b\) bằng

  • A. \(5{{\log }_{a}}b.\)    
  • B. \(5+{{\log }_{a}}b.\)  
  • C. \(\frac{1}{5}{{\log }_{a}}b.\)  
  • D. \(\frac{1}{5}+{{\log }_{a}}b.\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 302817

Nghiệm của phương trình \({{3}^{x-1}}=9\) là

  • A. x=2.        
  • B. x=3.  
  • C. x=-3.     
  • D. x=-2.
Câu 4
Mã câu hỏi: 302818

Biết \(\int\limits_{1}^{3}{f(x)dx=3}\). Giá trị của \(\int\limits_{1}^{3}{2f(x)dx}\) bằng

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 9
  • D. \(\frac{3}{2}\).
Câu 5
Mã câu hỏi: 302819

Nghiệm của phương trình \({{\log }^{3}}\left( x-1 \right)=2\) là

  • A. x=7.    
  • B. x=10.         
  • C. x=9.    
  • D. x=8.
Câu 6
Mã câu hỏi: 302820

Cho khối nón có bán kính đáy r = 5 và chiều cao h = 2. Thể tích của khối nón đã cho bằng

  • A. \(\frac{50\pi }{3}\).    
  • B. \(\frac{10\pi }{3}\).     
  • C. \(50\pi .\)              
  • D. \(10\pi .\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 302821

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(3;0;0), B(0;1;0) và C(0;0;-2). Mặt phẳng (ABC) có phương trình là

  • A. \(\frac{x}{3}+\frac{y}{-1}+\frac{z}{2}=1.\)         
  • B. \(\frac{x}{3}+\frac{y}{1}+\frac{z}{-2}=1.\)                    
  • C. \(\frac{x}{3}+\frac{y}{1}+\frac{z}{2}=1.\)
  • D. \(\frac{x}{-3}+\frac{y}{1}+\frac{z}{2}=1.\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 302822

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị là đường cong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình f(x) = -1 là

  • A. 2
  • B. 0
  • C. 1
  • D. 3
Câu 9
Mã câu hỏi: 302823

Trên mặt phẳng tọa độ, biết M(-3;1) là điểm biểu diễn số phức z. Phần thực của z bằng

  • A. -3
  • B. 3
  • C. 1
  • D. -1
Câu 10
Mã câu hỏi: 302824

\(\int{{{x}^{2}}dx}\) bằng

  • A. \({{x}^{3}}+C\).       
  • B. \(2x+C\).    
  • C. \(3{{x}^{3}}+C\).      
  • D. \(\frac{1}{3}{{x}^{3}}+C\).
Câu 11
Mã câu hỏi: 302825

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

  • A. 3
  • B. 0
  • C. 2
  • D. -5
Câu 12
Mã câu hỏi: 302826

Cho khối cầu có bán kính r = 4. Thể tích của khối cầu đã cho bằng

  • A. \(256\pi .\)                    
  • B. \(\frac{256\pi }{3}.\)   
  • C. \(\frac{64\pi }{3}.\)     
  • D. \(64\pi .\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 302827

Cho khối hộp hình chữ nhật có ba kích thước 3; 4; 5. Thể tích của khối hộp đã cho bằng

  • A. 60
  • B. 10
  • C. 20
  • D. 40
Câu 14
Mã câu hỏi: 302828

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{x-3}{2}=\frac{y-4}{-5}=\frac{z+1}{3}.\) Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?

  • A. \(\overrightarrow{{{u}_{3}}}=\left( 2;5;3 \right).\)           
  • B. \(\overrightarrow{{{u}_{1}}}=\left( 2;-5;3 \right).\)          
  • C. \(\overrightarrow{{{u}_{2}}}=\left( 3;4;-1 \right).\)   
  • D. \(\overrightarrow{{{u}_{4}}}=\left( 3;4;1 \right).\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 302829

Cho cấp số nhân \(\left( {{u}_{n}} \right)\) với \({{u}_{1}}=3\) và công bội \(q=2.\) Giá trị của \({{u}_{2}}\) bằng

  • A. 6.   
  • B. \(\frac{3}{2}.\)      
  • C. 8
  • D. 9
Câu 16
Mã câu hỏi: 302830

Cho hình trụ có bán kính đáy  r = 8 và độ dài đường sinh l = 3. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

  • A. \(24\pi \).
  • B. \(48\pi \).
  • C. \(64\pi .\)
  • D. \(192\pi .\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 302831

Cho khối chóp có diện tích đáy B = 6 và chiều cao h = 2. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

  • A. 6
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 12
Câu 18
Mã câu hỏi: 302832

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A(3;2;1) trên trục Ox có tọa độ là

  • A. (0;0;1).
  • B. (0;2;1).
  • C. (3;0;0).
  • D. (0;2;0).
Câu 19
Mã câu hỏi: 302833

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

  • A. \(y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}+1.\)
  • B. \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+1.\)
  • C. \(y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+1.\)
  • D. \(y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+1.\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 302834

Tập xác định của hàm số \(y={{\log }^{5}}x\) là

  • A. \(\left( -\infty ;+\infty  \right)\).
  • B. \(\left( -\infty ;0 \right).\)
  • C. \(\text{ }\!\![\!\!\text{ }0;+\infty ).\)
  • D. \(\left( 0;+\infty  \right).\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 302835

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):\,\,\,{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z+2 \right)}^{2}}=9.\) Bán kính của (S) bằng

  • A. 3
  • B. 9
  • C. 6
  • D. 18
Câu 22
Mã câu hỏi: 302836

Số phức liên hợp của số phức z = -5 +5i là

  • A. \(\overline{z}=3-5i.\)
  • B. \(\overline{z}=-3+5i.\)
  • C. \(\overline{z}=-3-5i.\)
  • D. 18
Câu 23
Mã câu hỏi: 302837

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=\frac{4x+1}{x-1}\) là

  • A. y = -1.
  • B. \(y=\frac{1}{4}.\)
  • C. y = 4.
  • D. y  = 1.
Câu 24
Mã câu hỏi: 302838

Có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh thành một hàng dọc?

  • A. 1
  • B. 36
  • C. 720
  • D. 6
Câu 25
Mã câu hỏi: 302839

Cho hai số phức \({{z}_{1}}=3-2i\) và \({{z}_{2}}=2+i.\) Số phức \({{z}_{1}}+{{z}_{2}}\) bằng

  • A. -5-i.
  • B. 5+i.
  • C. 5-i.
  • D. -5+i.
Câu 26
Mã câu hỏi: 302840

Gọi \({{z}_{0}}\) là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình \({{z}^{2}}+6z+13=0.\) Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức \(1-{{z}_{o}}\) là

  • A. \(P(-2;-2).\)
  • B. \(N(4;2).\)
  • C. \(M\left( -2;2 \right).\)
  • D. \(Q(4;-2).\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 302841

Tập nghiệm của bất phương trình \({{3}^{{{x}^{2}}-13}}<27\) là

  • A. (-4;4).
  • B. (0;4)
  • C. \(\left( 4;+\infty  \right).\)
  • D. \(\left( -\infty ;4 \right).\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 302842

Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}\) và đồ thị hàm số \(y=3{{x}^{2}}+3x\) là

  • A. 2
  • B. 0
  • C. 3
  • D. 1
Câu 29
Mã câu hỏi: 302843

Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn \({{4}^{{{\log }_{2}}\left( {{a}^{2}}b \right)}}=3{{a}^{3}}.\) Giá trị của \(a{{b}^{2}}\) bằng

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 6
  • D. 12
Câu 30
Mã câu hỏi: 302844

Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = 2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và \(SA=\sqrt{15}a\) (tham khảo hình bên).

Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng

  • A. \(45{}^\circ .\)
  • B. \(90{}^\circ .\)
  • C. \(60{}^\circ .\)
  • D. \(30{}^\circ .\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 302845

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f(x)={{x}^{3}}-24x\) trên đoạn [2;19] bằng

  • A. \(-32\sqrt{2}.\)
  • B. \(-45.\)
  • C. \(-40.\)
  • D. \(32\sqrt{2}.\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 302846

Cho hai số phức z = 1 + 2i và w = 3 + i. Môđun số phức \(z.\overline{\text{w}}\) bằng

  • A. \(5\sqrt{2}.\)
  • B. 26.
  • C. 50.
  • D. \(\sqrt{26}.\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 302847

Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2 và góc ở đỉnh bằng \(60{}^\circ .\) Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng

  • A. \(\frac{8\sqrt{3}\pi }{3}\)
  • B. \(8\pi .\)
  • C. \(16\pi .\)
  • D. \(\frac{16\sqrt{3}\pi }{3}\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 302848

Cho biết \(f(x)={{x}^{2}}\) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên R. Giá trị của \(\int\limits_{1}^{2}{\left[ 2+f(x) \right]}\) bằng

  • A. 5
  • B. \(\frac{7}{3}.\)
  • C. 3
  • D. \(\frac{13}{3}.\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 302849

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(2;-2;3) và đường thẳng \(d:\frac{x-1}{3}=\frac{y+2}{2}=\frac{z-3}{-1}.\) Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với d có phương trình là

  • A. \(2x-2y+3z-17=0.\)
  • B. \(3x+2y-z-1=0.\)
  • C. \(2x-2y+3z+17=0.\)
  • D. \(3x+2y-z+1=0.\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 302850

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường \(y={{x}^{2}}-4\) và \(y=2x-4\) bằng

  • A. 36.
  • B. \(36\pi .\)
  • C. \(\frac{4}{3}.\)
  • D. \(\frac{4\pi }{3}.\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 302851

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1;0;1), B(1;1;0) và C(3;4;-1). Đường thẳng đi qua A song song với Bc có phương trình là

  • A. \(\frac{x+1}{4}=\frac{y}{5}=\frac{z+1}{-1}.\)
  • B. \(\frac{x-1}{4}=\frac{y}{5}=\frac{z-1}{-1}.\)
  • C. \(\frac{x-1}{12}=\frac{y}{3}=\frac{z-1}{-1}.\)
  • D. \(\frac{x+1}{2}=\frac{y}{3}=\frac{z+1}{-1}.\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 302852

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Số điểm cực đại của hàm số đã cho là

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 3
Câu 39
Mã câu hỏi: 302853

Tập hợp tất cả các giá trị thực của m để hàm số \(y=\frac{x+4}{x+m}\) đồng biến trên khoảng \(\left( -\infty ;-7 \right)\) là

  • A. [4;7)
  • B. (4;7)
  • C. (4;7].
  • D. \(\left( 4;+\infty  \right).\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 302854

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 4a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng đáy bằng \(60{}^\circ .\) Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng

  • A. \(84\pi {{a}^{2}}.\)
  • B. \(\frac{172\pi {{a}^{2}}.}{9}\)
  • C. \(\frac{172\pi {{a}^{2}}.}{3}\)
  • D. \(\frac{76\pi {{a}^{2}}.}{3}\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 302855

Trong năm 2019 diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 600 ha. Giả sử diện tích rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm liên tiếp đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của năm liền trước. Kể từ năm 2019, năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1000 ha?

  • A. Năm 2028.
  • B. Năm 2027.
  • C. Năm 2046.
  • D. Năm 2047.
Câu 42
Mã câu hỏi: 302856

Cho hàm số \(f(x)=\frac{x}{\sqrt{{{x}^{2}}+2}}\). Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số g(x) = (x+1)f’(x) là

  • A. \(\frac{x+2}{2\sqrt{{{x}^{2}}+2}}+\)
  • B. \(\frac{{{x}^{2}}+2x-2}{2\sqrt{{{x}^{2}}+2}}+\)
  • C. \(\frac{x-2}{\sqrt{{{x}^{2}}+2}}+\)
  • D. \(\frac{2{{x}^{2}}x+2}{2\sqrt{{{x}^{2}}+2}}+\)
Câu 43
Mã câu hỏi: 302857

Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a và O là tâm của đáy. Gọi M, N, P, Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của tam giác SAB, SBC, SCD, SDA và S’ là điểm đối xứng của S qua O. Thể tích khối chóp S’.MNPQ bằng

  • A. \(\frac{40\sqrt{14}{{a}^{3}}}{81}.\)
  • B. \(\frac{20\sqrt{14}{{a}^{3}}}{81}.\)
  • C. \(\frac{10\sqrt{14}{{a}^{3}}}{81}.\)
  • D. \(\frac{2\sqrt{14}{{a}^{3}}}{9}.\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 302858

Cho hàm số \(y=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d\,\,\,\left( a,b,c,d\,\,\in R \right)\) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d?

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 4
  • D. 3
Câu 45
Mã câu hỏi: 302859

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của CC’ (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (A’BC) bằng

  • A. \(\frac{\sqrt{21}a}{7}.\)
  • B. \(\frac{\sqrt{21}a}{14}.\)
  • C. \(\frac{\sqrt{2}a}{4}.\)
  • D. \(\frac{\sqrt{2}a}{2}.\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 302860

Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn \(2x+y{{.4}^{x+y-1}}\ge 3.\) Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P={{x}^{2}}+{{y}^{2}}+4x+6y\) bằng

  • A. \(\frac{49}{8}.\)
  • B. \(\frac{65}{8}.\)
  • C. \(\frac{57}{8}.\)
  • D. \(\frac{33}{4}.\)
Câu 47
Mã câu hỏi: 302861

Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập hợp {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9}. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, Xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp cũng chẵn bằng

  • A. \(\frac{55}{126}.\)
  • B. \(\frac{5}{21}.\)
  • C. \(\frac{25}{42}.\)
  • D. \(\frac{65}{126}.\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 302862

Cho hàm số bậc bốn f(x) có bảng biến thiên như sau:

Số điểm cực trị của hàm số \(g(x)={{x}^{4}}{{\left[ f(x+1) \right]}^{2}}\) là

  • A. 9
  • B. 7
  • C. 5
  • D. 11
Câu 49
Mã câu hỏi: 302863

Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 728 số nguyên y thỏa mãn \({{\log }_{4}}\left( {{x}^{2}}+y \right)\ge {{\log }_{3}}\left( x+y \right)?\)

  • A. 116
  • B. 59
  • C. 58
  • D. 115
Câu 50
Mã câu hỏi: 302864

Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị là đường cong như hình bên.

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình \(f({{x}^{3}}f(x))+1=0\) là

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 4
  • D. 8

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ