Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi minh họa THPTQG môn Toán năm 2020 Bộ GD&ĐT

15/07/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 303228

Từ một nhóm học sinh gồm 6 nam và 8 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh?

  • A. 14
  • B. 48
  • C. 6
  • D. 8
Câu 2
Mã câu hỏi: 303229

Cho cấp số nhân \(({{u}_{n}})\) với \({{u}_{1}}=2\) và \({{u}_{2}}=6\). Công bội của cấp số nhân đã cho bằng

  • A. 3
  • B. -4
  • C. 4
  • D. \(\frac{1}{3}\) 
Câu 3
Mã câu hỏi: 303230

Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng

  • A. \(4\pi rl\)      
  • B. \(2\pi rl\)
  • C.  \(\pi rl\) 
  • D. \(\frac{1}{3}\pi rl\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 303231

Cho hàm số f(x) có bảng biến thên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. \((1;+\infty )\).  
  • B. (-1; 0).   
  • C.  (-1; 1) 
  • D. (0; 1).
Câu 5
Mã câu hỏi: 303232

Cho khối lập phương có cạnh bằng 6. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng

  • A. 216
  • B. 18
  • C. 36
  • D. 72
Câu 6
Mã câu hỏi: 303233

Nghiệm của phương trình \({{\log }_{3}}(2x-1)=2\) là

  • A. x = 3    
  • B. x = 5
  • C. \(x=\frac{9}{2}\)   
  • D. \(x=\frac{7}{2}\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 303234

Nếu \(\int\limits_{1}^{2}{f(x)}dx=-2\) và \(\int\limits_{2}^{3}{f(x)}dx=1\) thì \(\int\limits_{1}^{3}{f(x)}dx\) bằng

  • A. -3
  • B. -1
  • C. 1
  • D. 3
Câu 8
Mã câu hỏi: 303235

Cho hàm số y = f(x) có bằng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 0
  • D. -4
Câu 9
Mã câu hỏi: 303236

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên

  • A. \(y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}\)     
  • B. \(y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}\)   
  • C. \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}\)                         
  • D. \(y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 303237

Với a là số thực dương tùy ý, \({{\log }_{2}}({{a}^{2}})\) bằng

  • A. \(2+{{\log }_{2}}a\)               
  • B. \(\frac{1}{2}+{{\log }_{2}}a\) 
  • C. \(2{{\log }_{2}}a\)                    
  • D. \(\frac{1}{2}{{\log }_{2}}a\).
Câu 11
Mã câu hỏi: 303238

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \(f(x)=c\text{osx+6x}\) là

  • A.

    sinx + 3x2 + C

  • B.

    -sinx + 3x2 + C

  • C.

    sinx + 6x2 + C

  • D. –sinx +
Câu 12
Mã câu hỏi: 303239

Môđun của số phức 1 + 2i bằng

  • A. 5
  • B. \(\sqrt{3}\)  
  • C. \(\sqrt{5}\)  
  • D. 3
Câu 13
Mã câu hỏi: 303240

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M(2; -2; 1) trên mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là           

  • A. (2; 0; 1)                       
  • B. (2; -2; 0)                              
  • C. (0; -2; 1)                 
  • D. (0; 0; 1)
Câu 14
Mã câu hỏi: 303241

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \((S):{{(x-1)}^{2}}+{{(y+2)}^{2}}+{{(z-3)}^{2}}=16\). Tâm của (S) có tọa độ là

  • A. (-1; -2; -3)                   
  • B. (1; 2; 3)                               
  • C. (-1; 2; -3)              
  • D. (1; -2; 3)  
Câu 15
Mã câu hỏi: 303242

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \((\alpha ):3x+2y-4z+1=0\). Vecto nào dưới đây là một vecto pháp tuyến của \((\alpha )\)?

  • A.

    \(\overrightarrow {{n_2}}  = (3;2;4)\)

      

  • B.

    \(\overrightarrow{{n_3}}=(2;-4;1)\)        

     

  • C.

    \(\overrightarrow {{n_1}}  = (3; - 4;1)\)

     

     

  • D. \(\overrightarrow {{n_4}}  = (3;2; - 4)\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 303243

Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng \(d:\frac{x+1}{-1}=\frac{y-2}{3}=\frac{z-1}{3}\)?

  • A. P(-1; 2; 1)                    
  • B. Q(1; -2; -1)             
  • C. N(-1; 3; 2)             
  • D. M(1; 2; 1)
Câu 17
Mã câu hỏi: 303244

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh\(\sqrt{3}a\), SA vuông góc mặt phẳng đáy và \(SA=\sqrt{2}a\) (minh họa hình bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng  

  • A.  450.
  • B. 300.   
  • C. 600.
  • D. 900
Câu 18
Mã câu hỏi: 303245

Cho hàm số f(x), bảng xát dấu của f’(x) như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 3
Câu 19
Mã câu hỏi: 303246

Giá trị lớn nhất của hàm số \(f(x)=-{{x}^{4}}+12{{x}^{2}}+1\) trên đoạn [-1; 2] bằng

  • A. 1
  • B. 37
  • C. 33
  • D. 12
Câu 20
Mã câu hỏi: 303247

Xét tất cả các số thực dương a và b thỏa mãn \({{\log }_{2}}a={{\log }_{8}}(ab)\). Mệnh đề nào dưới đây đúng

  • A. \(a={{b}^{2}}\) 
  • B. \({{a}^{3}}=b\)     
  • C. a = b                       
  • D. \({a^2} = b\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 303248

Tập nghiệm của bất phương trình \({{5}^{x-1}}\ge {{5}^{{{x}^{2}}-x-9}}\) là?

  • A.

    [-2; 4]                          

  • B.

    [-4; 2]                     

  • C. \(\left( { - \infty ; - 2} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right)\)            
  • D. \(\left( { - \infty ; - 4} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 303249

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng qua trục, thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hìn trụ đã cho bằng

  • A. \(18\pi \)                             
  • B. \(36\pi \)                  
  • C. \(54\pi \)                              
  • D. \(27\pi \)
Câu 23
Mã câu hỏi: 303250

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực của phương trình 3f(x) – 2 = 0 là

  • A. 2
  • B. 0
  • C. 3
  • D. -1
Câu 24
Mã câu hỏi: 303251

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \(f(x)=\frac{x+2}{x-1}\) trên khoảng \((1;+\infty )\) là

  • A.

    \(x + 3\ln \left( {x - 1} \right) + C\)

  • B.

    \(x - 3\ln \left( {x - 1} \right) + C\)

  • C. \(x - \frac{3}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2} + C}}\)
  • D. \(x + \frac{3}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2} + C}}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 303252

Để dự báo dân số của một quốc gia, người ta sử dụng công thức \(S=A{{e}^{nr}}\); trong đó A là dấn ố của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau n năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Năm 2017, dân số Việt Nam là 93.671.600 người (Tổng cục Thống kê, Niên giám thống kê 2017, Nhà xuất bản Thống kê, Tr.79). Giả sử tỉ lệ tăng dân số hằng năm không đổi là 0,81% dự báo dân số Việt Nam năm 2035 là bao nhiêu người (kết quả làm tròn đến chữ số hàng trăm)?

  • A.

    109.256.100.                                      

  • B.

    108.374.700.

     

  • C. 107.500.500.                                        
  • D. 108.311.100.
Câu 26
Mã câu hỏi: 303253

Cho khối lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình thoi cạnh a, \(BD=\sqrt{3}a\) và AA’ = 4a (minh họa như hình bên). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

  • A. \(2\sqrt{3}{{a}^{3}}\)                      
  • B.   \(4\sqrt{3}{{a}^{3}}\)                      
  • C. \(\frac{2\sqrt{3}{{a}^{3}}}{3}\)                                    
  • D. \(\frac{4\sqrt{3}{{a}^{3}}}{3}\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 303254

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=\frac{5{{x}^{2}}-4x-1}{{{x}^{2}}-1}\) là

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 28
Mã câu hỏi: 303255

Cho hàm số \(y=a{{x}^{3}}+3x+d(a,d\in \mathbb{R})\) có đồ thị như hình. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. a > 0; d > 0.
  • B. a < 0; d > 0.  
  • C. a > 0; d < 0
  • D. a < 0; d < 0.
Câu 29
Mã câu hỏi: 303256

Diện tích phần hình phẳng được gạch chéo trong hình bên bằng

  • A. \(\int\limits_{-1}^{2}{(-2{{x}^{2}}+2x+4)dx}\)                 
  • B. \(\int\limits_{-1}^{2}{(2{{x}^{2}}-2x-4)dx}\)             
  • C. \(\int\limits_{-1}^{2}{(-2{{x}^{2}}-2x+4)dx}\) 
  • D. \(\int\limits_{-1}^{2}{(2{{x}^{2}}+2x-4)dx}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 303257

Cho hai số phức \({{z}_{1}}=-3+i\) và \({{z}_{2}}=1-i\). Phần ảo của số phức \({{z}_{1}}+\overline{{{z}_{2}}}\) bằng

  • A. -2
  • B. 2i
  • C. 2
  • D. -2i
Câu 31
Mã câu hỏi: 303258

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức \(z={{(1+2i)}^{2}}\) là điểm nào dưới đây?

  • A. P(-3; 4) 
  • B. Q(5; 4) 
  • C. N(4; -3) 
  • D. M(4; 5) 
Câu 32
Mã câu hỏi: 303259

Trong không gian Oxyz, cho các vecto \(\overrightarrow{a}=(1;0;3)\) và \(\overrightarrow{b}=(-2;2;5)\). Tích vô hướng \(\overrightarrow{a}.(\overrightarrow{a}+\overrightarrow{b})\) bằng

  • A. 25
  • B. 23
  • C. 27
  • D. 29
Câu 33
Mã câu hỏi: 303260

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm là điểm I(0; 0; -3) và đi qua điểm M(4; 0; 0). Phương trình của (S) là

  • A. \({{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{(z+3)}^{2}}=25\)                                            
  • B. \({{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{(z+3)}^{2}}=5\)                                
  • C. \({{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{(z-3)}^{2}}=25\)                                              
  • D.  \({{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{(z-3)}^{2}}=5\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 303261

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm M(1; 1; -1) và vuông góc với đường thẳng  \(\Delta :\frac{x+1}{2}=\frac{y-2}{2}=\frac{z-1}{1}\) có phương trình là

  • A. 2x + 2y + z + 3 = 0   
  • B. x - 2y - z = 0           
  • C.  2x + 2y + z - 3 = 0              
  • D. x - 2y - z - 2 = 0  
Câu 35
Mã câu hỏi: 303262

Trong không gian Oxyz , vecto nào dưới đây là một vecto chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm M(2; 3; -1) và N(4; 5; 3)?

  • A. \(\overrightarrow{{{u}_{4}}}=(1;1;1)\) .                  
  • B. \(\overrightarrow{{{u}_{3}}}=(1;1;2)\).   
  • C. \(\overrightarrow{{{u}_{1}}}=(3;4;1)\).                   
  • D. \(\overrightarrow{{{u}_{2}}}=(3;4;2)\).
Câu 36
Mã câu hỏi: 303263

Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để số được chọn có tổng các chữ số là chẵn bằng

  • A. \(\frac{41}{81}\)                                 
  • B. \(\frac{4}{9}\)                          
  • C.  \(\frac{1}{2}\)                               
  • D. \(\frac{16}{81}\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 303264

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, AB = 2a, AD = DC = CB = a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 3a (minh họa như hình bên). Gọi M là trung điểm của AB. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB vad DM bằng

  • A. \(\frac{3a}{4}\)                       
  • B. \(\frac{3a}{2}.\)                 
  • C. \(\frac{3\sqrt{13}a}{13}.\)                        
  • D. \(\frac{6\sqrt{13}a}{13}.\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 303265

Cho hàm số f(x) có f(3) = 3 và \(f'(x)=\frac{x}{x+1-\sqrt{x+1}},\forall x>0\). Khi đó \(\int\limits_{3}^{8}{f(x)dx}\) bằng

  • A. 7
  • B. \(\frac{197}{6}.\)
  • C. \(\frac{29}{2}.\)                     
  • D. \(\frac{181}{6}.\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 303266

Cho hàm số \(f(x)=\frac{mx-4}{x-m}\) (m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \((0;+\infty )\) ?    

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 2
Câu 40
Mã câu hỏi: 303267

Cho hình nón có chiều cao bằng \(2\sqrt{5}\). Một mặt phẳng đi qua đỉnh nón và cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác đều có diện tích bằng \(9\sqrt{3}\). Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng

  • A. \(\frac{32\sqrt{5}\pi }{3}\)                
  • B. \(32\pi \)                  
  • C. \(32\sqrt{5}\pi \)                             
  • D. \(96\pi \)
Câu 41
Mã câu hỏi: 303268

Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn\({{\log }_{9}}x={{\log }_{6}}y={{\log }_{4}}(2x+y)\). Giá trị của \(\frac{x}{y}\) bằng

  • A. 2
  • B. \(\frac{1}{2}.\)                                  
  • C. \({{\log }_{2}}\left( \frac{3}{2} \right)\)                            
  • D. \({{\log }_{\frac{3}{2}}}2\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 303269

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số b\(f(x)=|{{x}^{3}}-3x+m|\) trên đoạn [0; 3] bằng 16. Tổng tất cả các phần tử của S bằng

  • A. -16
  • B. 16
  • C. -12
  • D. -2
Câu 43
Mã câu hỏi: 303270

Cho hàm sốphương trình \(\log _{2}^{2}(2x)-(m+2){{\log }_{2}}x+m-2=0\) (m là tham số thực). Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn [1; 2] là

  • A. (1; 2)                           
  • B.  [1; 2]                       
  • C.  [1; 2)                                
  • D. \(\text{ }\!\![\!\!\text{ }2;+\infty )\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 303271

Cho hàm số f(x) liên tục trên R. Biết cos2x là một nguyên hàm của hàm số \(f(x){{e}^{x}}\), họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \(f'(x){{e}^{x}}\) là

  • A. \(-\sin 2x+\cos 2x+C\)                       
  • B. \(-2\sin 2x+\cos 2x+C\)                   
  • C. \(-2\sin 2x-\cos 2x+C\)                                     
  • D.  \(2\sin 2x-c\text{os}2x+C\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 303272

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thuộc đoạn \([ - \pi ;2\pi ]\) của phương trình 2f(sinx) + 3 = 0 là

  • A. 4
  • B. 6
  • C. 3
  • D. 8
Câu 46
Mã câu hỏi: 303273

Cho hàm số bậc bốn y = f(x) có đồ thị như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số \(g(x)=f({{x}^{3}}+3{{x}^{2}})\) là

  • A. 5
  • B. 3
  • C. 7
  • D. 11
Câu 47
Mã câu hỏi: 303274

Có bao nhiêu cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn\(0\le x\le 2020\) và \({{\log }_{3}}(3x+3)+x=2y+{{9}^{y}}\) ?

  • A. 2019    
  • B. 6
  • C. 2020
  • D. 4
Câu 48
Mã câu hỏi: 303275

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và thỏa mãn \(xf({{x}^{3}})+f(1-{{x}^{2}})=-{{x}^{10}}+{{x}^{6}}-2x,\forall x\in \mathbb{R}\). Khi đó \(\int\limits_{-1}^{0}{f(x)dx}\) bằng

  • A. \(-\frac{17}{20}.\) 
  • B. \(-\frac{13}{4}.\)                      
  • C. \(\frac{17}{4}.\)        
  • D. -1
Câu 49
Mã câu hỏi: 303276

Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = a, \(\widehat{SBA}=\widehat{SCA}={{90}^{0}}\) , góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) bằng 600. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

  • A. \({{a}^{3}}\)             
  • B. \(\frac{{{a}^{3}}}{3}\)               
  • C. \(\frac{{{a}^{3}}}{2}\)               
  • D. \(\frac{{{a}^{3}}}{6}\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 303277

Cho hàm số f(x). Hàm số y =f’(x) có đồ thị như hình bên. Hàm số \(g(x)=f(1-2x)+{{x}^{2}}-x\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. \(\left( 1;\frac{3}{2} \right)\) 
  • B. \(\left( 0;\frac{1}{2} \right)\) 
  • C. (-2; -1) 
  • D. (2; 3) 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ