Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2020 Trường THPT Lương Thế Vinh lần 2

15/07/2022 - Lượt xem: 21
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 303278

Trong không gian Oxyz, cho \(\overrightarrow {OM}  = 3\vec i - 2\vec j + \vec k\). Tìm tọa độ của điểm M.

  • A. M(3;2;1)
  • B. M(3;2;-1)
  • C. M(3;-2;1) 
  • D. M(-3;2;1)
Câu 2
Mã câu hỏi: 303279

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Đồ thị hàm số y = f(x) có tiệm cận đứng là đường thẳng nào dưới đây?            

            

  • A. x = 2
  • B. x = 0
  • C. x = 1
  • D. y = 1
Câu 3
Mã câu hỏi: 303280

Cho các số dương a, b, c. Tính \(S = {\log _2}\frac{a}{b} + {\log _2}\frac{b}{c} + {\log _2}\frac{c}{a}\)

  • A. S = 0
  • B. S = 1
  • C. S = 2
  • D. \(S = {\log _2}(abc)\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 303281

Cho hàm f(x) có đạo hàm trên đoạn \(\left[ {0;\pi } \right],{\rm{\;}}f(0) = \pi ,{\rm{\;}}\mathop \smallint \limits_0^\pi  f'(x)dx = 3\pi \). Tính \(f(\pi )\)

  • A. \(f(\pi )=0\)
  • B. \(f(\pi ) =  - \pi \)
  • C. \(f(\pi ) =  4\pi \)
  • D. \(f(\pi ) =  2\pi \)
Câu 5
Mã câu hỏi: 303282

Tọa độ tậm của mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 10{\rm{x}} + 2y + 26{\rm{z}} + 170 = 0\) là

  • A. (5;-1;-13)
  • B. (-5;1;13)
  • C. (10;-2;-26)
  • D. (-10;2;26)
Câu 6
Mã câu hỏi: 303283

Họ nguyên hàm của hàm số \(f(x) = 4{x^3} - 1\) là

  • A. \({x^4} - x + C\)
  • B. \(\frac{{{x^4}}}{4} - x + C\)
  • C. \({x^4} - x\)
  • D. \(\frac{{{x^4}}}{4} - x\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 303284

Đường thẳng đi qua M(2;0;-3) và song song với đường thẳng \(\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 3}}{3} = \frac{z}{4}\) có phương trình là

  • A. \(\frac{{x - 2}}{2} = \frac{y}{3} =  \frac{{z + 3}}{4}\)
  • B. \(\frac{{x - 2}}{3} = \frac{y}{2} = \frac{{z - 3}}{4}\)
  • C. \(\frac{{x - 2}}{2} = \frac{y}{3} = \frac{{z - 3}}{4}\)
  • D. \(\frac{{x + 2}}{2} = \frac{y}{3} = \frac{{z + 3}}{4}\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 303285

Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai ?

  • A.

    Số phức z = 5 - 3i có phần thực bằng 5, phần ảo bằng -3.

  • B.

    Số phức z = 2i là số thuần ảo.

  • C.

    Điểm M(-1;2) là điểm biểu diễn số phức z = - 1+2i

  • D. Số 0 không phải là số phức.
Câu 9
Mã câu hỏi: 303286

Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình \({\log _{0,3}}(3x - 8) > {\log _{0,3}}({x^2} - 4)\) là

  • A. x = 1
  • B. x = 4
  • C. x = 5
  • D. x = 3
Câu 10
Mã câu hỏi: 303287

Gọi \({z_1},{z_2}\) là hai nghiệm phức của phương trình \({z^2} + 2z + 5 = 0\), trong đó \(z_1\) có phần ảo dương. Tìm số phức liên hợp của số phức \(z_1+2z_2\)

  • A. 3 + i
  • B. - 3 + 2i
  • C. 3 - 2i
  • D. 2 - i
Câu 11
Mã câu hỏi: 303288

Hàm số \(y =  - {x^4} + 2{x^2} + 3\) đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây ? 

  • A. x = 0
  • B. x = 1
  • C. x = - 1
  • D. \(x =  \pm 1\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 303289

Thể tích của khối nón có chiều cao \(a\sqrt 3 \), độ dài đường sinh 2a bằng

  • A. \(3\pi {a^3}\)
  • B. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
  • C. \(2\pi {a^3}\)
  • D. \(\frac{{2\pi {a^3}}}{3}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 303290

Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' biết \(AB = a,AD = 2a,AC' = a\sqrt {14} \).

  • A. \(V = 2{a^3}\)
  • B. \(V = 6{a^3}\)
  • C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt {14} }}{3}\)
  • D. \(V = {a^3}\sqrt 5 \)
Câu 14
Mã câu hỏi: 303291

Cho hàm \(f(x) = x\ln x\). Nghiệm của phương trình \(f'(x) = 0\) là

  • A. x = 1
  • B. x = e
  • C. \(x = \frac{1}{e}\)
  • D. \(x = \frac{1}{{{e^2}}}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 303292

Cho 10 điểm phân biệt cùng nằm trên một đường tròn. Số tam giác được tạo thành là

  • A. 120
  • B. 136
  • C. 82
  • D. 186
Câu 16
Mã câu hỏi: 303293

Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số \(y = \frac{{(m - 1)x + m}}{{3x + {m^2}}}\) nhận đường thẳng y = 2 làm tiệm cận ngang

  • A. m = 7
  • B. m = 6
  • C. m = 4
  • D. m = 5
Câu 17
Mã câu hỏi: 303294

Cho hàm số \(f(x) = \frac{a}{{{{\left( {x + 1} \right)}^3}}} + b.x.{e^x}\), biết \(f'\left( 0 \right) =  - 22\) và \(\mathop \smallint \limits_0^1 f(x)dx = 5\). Tính S = a + b.

  • A. S = 10
  • B. S = 11
  • C. S = 6
  • D. S = 17
Câu 18
Mã câu hỏi: 303295

Cho biết \(\int\limits_1^3 {\frac{{dx}}{{{e^x} - 1}}}  = a\ln ({e^2} + e + 1) - 2b\) với a, b là các số nguyên. Tính K = a + b 

  • A. K = 2
  • B. K = 6
  • C. K = 5
  • D. K = 9
Câu 19
Mã câu hỏi: 303296

Mặt phẳng đi qua điểm A(1;1;1) và vuông góc với hai mặt phẳng \(x + y - z - 2 = 0,{\rm{ }}x - y + z - 1 = 0\) có phương trình là

  • A. \(x + y + z - 3 = 0\)
  • B. \(y + z - 2 = 0\)
  • C. \(x + z - 2 = 0\)
  • D. \(x - 2y + z = 0\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 303297

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{{y + 3}}{2} = \frac{{z - 3}}{1}\) và cho mặt phẳng \(\left( P \right):{\rm{ }}2x + y - 2z + 9 = 0\). Tọa độ giao điểm của d và (P) là

  • A. (0;-1;4)
  • B. (0;1;4)
  • C. (0;-1;-4)
  • D. (0;1;-4)
Câu 21
Mã câu hỏi: 303298

Nghiệm của bất phương trình \({4^x} < {2^{x + 1}} + 3\) là

  • A. 1 < x < 3
  • B. 2 < x < 4
  • C. \({\log _2}3 < x < 5\)
  • D. \(x < {\log _2}3\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 303299

Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn tâm O và O’, bán kính đáy R, chiều cao \(R\sqrt 2 \). Mặt phẳng (P) đi qua OO' cắt hình trụ theo một thiết diện có diện tích bằng bao nhiêu?

  • A. \(\sqrt 2 {R^2}\)
  • B. \(2\sqrt 2 {R^2}\)
  • C. \(4\sqrt 2 {R^2}\)
  • D. \(3\sqrt 2 {R^2}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 303300

Cho hàm số \(y = {x^3} - 3x + 1\) có đồ thị là hình vẽ bên. Tìm m để phương trình \(\left| {{x^3} - 3x + 1} \right| = m\) có 6 nghiệm thực phân biệt

  • A. - 1 < m < 0
  • B. - 1 < m < 3
  • C. 0 < m < 1
  • D. 0 < m < 3
Câu 24
Mã câu hỏi: 303301

Tìm m để hàm số \(y = {x^4} - 2m{x^2} + {m^2} - 1\) đạt cực tiểu tại \({x_1},{x_2}\) thỏa mãn \({x_1}.{x_2} =  - 4\)

  • A. m = - 4
  • B. m = - 3
  • C. \(m \ge 4\)
  • D. m = 4
Câu 25
Mã câu hỏi: 303302

Cho hình lập phương \(ABCD{A_1}{B_1}{C_1}{D_1}\) cạnh a. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của \(B{B_1},CD,{A_1}{D_1}\). Góc giữa hai đường thẳng MP và C1N bằng

  • A. 300
  • B. 600
  • C. 900
  • D. 450
Câu 26
Mã câu hỏi: 303303

Giá trị nhỏ nhất của hàm \(y = {e^{{x^2} - 2x}}\) trên đoạn [0;2] bằng

  • A. 1
  • B. e
  • C. \(\frac{1}{{{e^2}}}\)
  • D. \(\frac{1}{e}\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 303304

Biết \(\int\limits_1^e {\frac{{\sqrt {1 + 3\ln x} .\ln x}}{x}} dx = \frac{a}{b}\); trong đó a, b là 2 số nguyên dương và \(\frac{a}{b}\) là phân số tối giản. Mệnh đề nào dưới đây sai ?

  • A. \(a - b =  - 19\)
  • B. \({a^2} + {b^2} = 1\)
  • C. \(\frac{a}{{116}} + \frac{b}{{135}} = 2\)
  • D. \(135a = 116b\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 303305

Giả sử đồ thị (C) của hàm số \(y = \frac{{{{\left( {\sqrt 2 } \right)}^x}}}{{\ln 2}}\) cắt trục tung tại điểm A và tiếp tuyến của (C) tại A cắt trục hoành tại B. Tính diện tích S của tam giác AOB.

  • A. \(S = \frac{1}{{\ln 2}}\)
  • B. \(S = \frac{1}{{{{\left( {\ln 2} \right)}^2}}}\)
  • C. \(S = \frac{1}{{{{\left( {\ln 2} \right)}^3}}}\)
  • D. \(S = \frac{1}{{{{\left( {\ln 2} \right)}^4}}}\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 303306

Tìm các giá trị của tham số m để phương trình \(\frac{{{{\log }_2}(mx)}}{{{{\log }_2}(x + 1)}} = 2\) có nghiệm duy nhất 

  • A. m < 0
  • B. m > 4
  • C. \(m < 0 \cup m = 4\)
  • D. \(m < 0 \cup  \ge 4\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 303307

Hùng và Hương cùng tham gia kì thi THPTQG 2020, ngoài thi 3 môn bắt buộc là Toán, Văn, Anh thì cả hai đều đăng kí thi thêm 2 trong 3 môn tự chọn là Lý, Hóa, Sinh để xét tuyển vào Đại học. Các môn tự chọn sẽ thi theo hình thức trắc nghiệm, mỗi môn có 6 mã đề thi khác nhau, mã đề thi của các môn khác nhau sẽ khác nhau. Tính xác suất để Hùng và Hương chỉ có chung đúng một môn tự chọn và một mã đề thi.

  • A. \(\frac{2}{{21}}\)
  • B. \(\frac{5}{{21}}\)
  • C. \(\frac{1}{9}\)
  • D. \(\frac{2}{9}\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 303308

Hội đồng coi thi THPTQG tại huyện X có 30 cán bộ coi thi đến từ 3 trường THPT, trong đó có 12 giáo viên trường A, 10 giáo viên trường B, 8 giáo viên trường C. Chủ tịch hội đồng coi thi gọi ngẫu nhiên 2 cán bộ coi thi nên chứng kiến niêm phong gói đựng bì đề thi. Xác suất để 2 cán bộ coi thi được chọn là giáo viên của 2 trường THPT khác nhau bằng

  • A. \(\frac{{296}}{{435}}\)
  • B. \(\frac{{269}}{{435}}\)
  • C. \(\frac{{296}}{{457}}\)
  • D. \(\frac{{269}}{{457}}\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 303309

Cho hàm số \(y = f(x),\;x \in \left[ { - 2;3} \right]\) có đồ thị như hình vẽ. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [-2;3]. Giá trị của biểu thức \({2^m} + {\log _9}M\) bằng

  • A. \(\frac{1}{8}\)
  • B. \(\frac{3}{8}\)
  • C. \(\frac{3}{4}\)
  • D. \(\frac{3}{2}\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 303310

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích bằng a3. Gọi M, N, P lần lượt là tâm của các mặt bên và G là trọng tâm tam giác ABC. Thể tích của khối tứ diện GMNP bằng

  • A. \(\frac{{{a^3}}}{{24}}\)
  • B. \(\frac{{{a^3}}}{8}\)
  • C. \(\frac{{{a^3}}}{{12}}\)
  • D. \(\frac{{{a^3}}}{{16}}\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 303311

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = 2, các cạnh bên đều bằng 2. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp SABC bằng

  • A. \(\frac{{32\pi }}{3}\)
  • B. \(\frac{{4\sqrt 3 \pi }}{{27}}\)
  • C. \(\frac{{8\sqrt 2 \pi }}{3}\)
  • D. \(\frac{{8\pi }}{3}\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 303312

Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường \(y = {3^x},{\rm{\;}}y = 0,{\rm{\;}}x = 0,{\rm{\;}}x = 2\). Đường thẳng \(x = t{\rm{\;\;}}(0 < t < 2)\) chia (H) thành hai phần có diện tích \(S_1\) và \(S_2\) (như hình vẽ). Tìm t để \({S_1} = 3{S_2}\)

  • A. \(t = {\log _3}5\)
  • B. \(t = {\log _3}2\)
  • C. \(t = {\log _2}35\)
  • D. \(t = {\log _3}7\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 303313

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình dưới đây có nghiệm thực ?

\(m + \cos x\sqrt {{{\cos }^2}x + 2}  + 2\cos x + \left( {\cos x + m} \right)\sqrt {{{\left( {\cos x + m} \right)}^2} + 2}  = 0\)

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6
Câu 37
Mã câu hỏi: 303314

Trong không gian Oxyz, cho \({d_1}:\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{z}{2}\), \({d_2}:\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x = 2 - t}\\
{y = 3}\\
{z = t}
\end{array}} \right.\). Tìm phương trình của mặt phẳng (P) sao cho \(d_1, d_2\) nằm về hai phía của (P) và (P) cách đều \(d_1, d_2\).

  • A. \(\left( P \right):{\rm{ }}4x + 5y + 3z - 4 = 0\)
  • B. \(\left( P \right):{\rm{ }}x + 3y + z + 8 = 0\)
  • C. \(\left( P \right):{\rm{ }}4x + 5y - 3z + 4 = 0\)
  • D. \(\left( P \right):{\rm{ }}x + 3y + z - 8 = 0\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 303315

Tìm m để hàm số \(y = \frac{1}{2}\ln ({x^2} + 4) - mx + 3\) nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty , + \infty } \right)\).

  • A. \(m \ge 4\)
  • B. \(m \le  - \frac{1}{4}\)
  • C. \(m \ge \frac{1}{4}\)
  • D. \(m \le 4\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 303316

Cho số phức \({\rm{w}} = (1 + i\sqrt 3 )z + 2\), trong đó z là số phức thỏa mãn \(\left| {z - 1} \right| \le 2\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là hình tròn tâm \(\left( {3;\sqrt 3 } \right)\), bán kính bằng 4
  • B. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là đường tròn tâm \(\left( {3;\sqrt 3 } \right)\), bán kính bằng 4
  • C. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là hình tròn tâm \(\left( {\sqrt 3 ;3} \right)\), bán kính bằng 2
  • D. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là đường tròn tâm \(\left( {\sqrt 3 ;3} \right)\), bán kính bằng 2
Câu 40
Mã câu hỏi: 303317

Đường thẳng d song song với hai mặt phẳng \(\left( P \right):3x + 12y - 3z - 5 = 0,\;\left( Q \right):3x - 4y + 9z + 7 = 0\) và đồng thời cắt cả hai đường thẳng \({d_1}:\frac{{x + 5}}{2} = \frac{{y - 3}}{{ - 4}} = \frac{{z + 1}}{3}\), \({d_2}:\frac{{x - 3}}{{ - 2}} = \frac{{y + 1}}{3} = \frac{{z - 2}}{4}\) có phương trình là 

  • A. \(\frac{{x + 3}}{8} = \frac{{y + 1}}{3} = \frac{{z - 2}}{4}\)
  • B. \(\frac{{x - 3}}{8} = \frac{{y + 1}}{3} = \frac{{z - 2}}{4}\)
  • C. \(\frac{{x + 3}}{{ - 8}} = \frac{{y + 1}}{3} = \frac{{z + 2}}{4}\)
  • D. \(\frac{{x + 3}}{{ - 8}} = \frac{{y + 1}}{3} = \frac{{z - 2}}{4}\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 303318

Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

 

  • A. \(a < 0,b > 0{\rm{\;,}}c < 0,{\rm{\;}}d < 0\)
  • B. \(a > 0,{\rm{ }}b > 0,{\rm{ }}c < 0,{\rm{ }}d > 0\)
  • C. \(a < 0,{\rm{ }}b < 0,{\rm{ }}c < 0,{\rm{ }}d < 0\)
  • D. \(a > 0,{\rm{ }}b < 0,{\rm{ }}c > 0,{\rm{ }}d > 0\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 303319

Cho 3 hàm số \(y = f(x),\;y = f\left[ {f(x)} \right],\;y = f({x^2} + 4)\) có đồ thị lần lượt là \(\left( {{C_1}} \right),{\rm{\;}}\left( {{C_2}} \right),{\rm{\;}}\left( {{C_3}} \right)\). Đường thẳng x = 1 cắt \(\left( {{C_1}} \right),{\rm{\;}}\left( {{C_2}} \right),{\rm{\;}}\left( {{C_3}} \right)\) lần lượt tại các điểm M, N, P. Biết rằng phương trình tiếp tuyến của (C1) tại M, của (C2) tại N và của (C3) tại P lần lượt là \(y = 3x + 2,y = 12x - 5\) và \(y = ax + b\). Tổng a + b bằng

  • A. 8
  • B. 7
  • C. 9
  • D. - 1
Câu 43
Mã câu hỏi: 303320

Cho số phức \(z = a + bi\) thỏa mãn \(\left| {z - i} \right| = 2\) và \(\left| {z + 3i} \right| + 2\left| {z - 4 - i} \right|\) đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng a + b bằng

  • A. \(\frac{{3 + 6\sqrt {13} }}{{17}}\)
  • B. \(\frac{{3 + 2\sqrt {13} }}{{17}}\)
  • C. \(\frac{{5 + 10\sqrt {13} }}{{17}}\)
  • D. \(\frac{{5 - 10\sqrt {13} }}{{17}}\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 303321

Trong không gian Oxzy, cho mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 6x + 4y - 2z + 10 = 0\) và cho mặt phẳng \(\left( P \right):x - y + \sqrt 2 z - 7 = 0\). Giả sử \(M \in \left( P \right),\;N \in \left( S \right)\) sao cho MN song song với đường thẳng \(\frac{{x - 5}}{1} = \frac{{y + 2}}{1} = \frac{{z - 4}}{{\sqrt 2 }}\). Khoảng cách giữa hai điểm M, N lớn nhất bằng bao nhiêu ?

  • A. \(8 - \sqrt 2 \)
  • B. \(\frac{{2- \sqrt 2 }}{2}\)
  • C. \(\frac{{4 + \sqrt 2 }}{2}\)
  • D. \(6 - \sqrt 2 \)
Câu 45
Mã câu hỏi: 303322

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) thỏa mãn \({u_{n + 1}} = 3{u_n} - 2{u_{n - 1}}\) và \({u_1} = {\log _2}5,{\mkern 1mu} {\rm{\;}}{u_2} = {\log _2}10\). Giá trị nhỏ nhất của n để \({u_n} > 1024 + {\log _2}\frac{5}{2}\) bằng

  • A. n = 11
  • B. n = 12
  • C. n = 13
  • D. n = 15
Câu 46
Mã câu hỏi: 303323

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A’ lên (ABC) trùng với tâm O của tam giác ABC, thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng \(\sqrt 3 {a^3}\). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC bằng

  • A. \(a\)
  • B. \(\frac{{7a}}{6}\)
  • C. \(\frac{{6a}}{7}\)
  • D. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
Câu 47
Mã câu hỏi: 303324

Cho ba hàm số \(y = f\left( x \right),{\rm{ }}y = g\left( x \right),{\rm{ }}y = h\left( x \right)\). Đồ thị của ba hàm số \(y = f'(x),{\rm{\;}}y = g'(x),{\rm{\;}}y = h'(x)\) được cho như hình vẽ.

Hàm số \(k(x) = f(x + 7) + g(5x + 1) - h\left( {4x + \frac{3}{2}} \right)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. \(\left( {\frac{5}{8}; + \infty } \right)\)
  • B. \(\left( {\frac{3}{8};1} \right)\)
  • C. \(\left( { - \frac{3}{8};1} \right)\)
  • D. \(\left( { - \frac{5}{8};0} \right)\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 303325

Một cấp số cộng và một cấp số nhân có cùng các số hạng thứ m +1 , thứ n + 1, thứ p + 1 là 3 số dương a, b, c. Tính \(T = {a^{b - c}}.{b^{c - a}}.{c^{a - b}}\)

  • A. T = 1
  • B. T = 2
  • C. T = 128
  • D. T = 81
Câu 49
Mã câu hỏi: 303326

Cho nửa đường tròn đường kính AB, điểm C nằm trên nửa đường tròn này sao cho góc BAC bằng 300, đồng thời cho nửa đường tròn đường kính AD (xem hình vẽ). Tính thểt ích V của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng (H) (phần tô đậm) xung quanh đường thẳng AB, biết rằng AB = 2AD và nửa hình tròn đường kính AB có diện tích bằng \(32\pi \).

  • A. \(V = \frac{{874}}{3}\pi \)
  • B. \(V = \frac{{847}}{3}\pi \)
  • C. \(V = \frac{{784}}{3}\pi \)
  • D. \(V = 438\pi \)
Câu 50
Mã câu hỏi: 303327

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị trên đoạn [-2;2] như hình vẽ. Hỏi phương trình \(\sqrt {\left| {f(x + 2)} \right| + 3}  = \sqrt[3]{{{f^2}(x) - 2f(x) + 9}}\) có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn [-2;2]

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ