Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề KSCL lần 3 năm 2020 môn Toán 12 THPT Nguyễn Viết Xuân

15/07/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (48 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 303015

Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng \(3{a^2}\), chiều cao bằng a là

  • A. \(V = \frac{{{a^3}}}{3}\)
  • B. \(V = 3{a^3}\)
  • C. \(V = {a^3}\)
  • D. \(V = \frac{{2{a^3}}}{3}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 303016

Đồ thị hàm số \(y = \frac{{x + 2}}{{x - 3}}\) có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang theo thứ tự là:

  • A. \(x = 1,y = 3\)
  • B. \(x = - 3,y = 1\)
  • C. \(x = 3,y = 1\)
  • D. \(y = 1,x = 3\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 303017

Trong không gian Oxxyz, vectơ \(\overrightarrow u  = 2\overrightarrow i  - 3\overrightarrow k \) có tọa độ là

  • A. \(\left( {2\,; - 3\,;0} \right)\)
  • B. \(\left( { - 2\,;0\,;3} \right)\)
  • C. \(\left( { - 2\,;0\,;3} \right)\)
  • D. \(\left( {2\,;1\,; - 3} \right)\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 303018

Phương trình mặt phẳng nào sau đây nhận véc tơ \(\vec n = \left( {2;1; - 1} \right)\) làm véc tơ pháp tuyến

  • A. \(4x + 2y - z - 1 = 0\)
  • B. \(2x + y + z - 1 = 0\)
  • C. \(- 2x - y - z + 1 = 0\)
  • D. \(2x + y - z - 1 = 0\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 303019

Cho hàm số \(y = {x^4} - 8{x^2} + 2019\). Mệnh đề nào sau đây sai?

  • A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\).
  • B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { 0 ; 2} \right)\)
  • C. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right)\)
  • D. Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;2} \right)\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 303020

Nghiệm của phương trình \({2^{x - 3}} = 4\) thuộc tập nào dưới đây?

  • A. \(\left( { - \infty ;0} \right]\)
  • B. \(\left[ {5;8} \right]\)
  • C. \(\left( {8; + \infty } \right)\)
  • D. \(\left( {0;5} \right)\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 303021

Cho a là số thực dương. Giá trị của biểu thức \(P\, = \,{a^{\frac{2}{3}}}\sqrt a \) bằng

  • A. \({a^{\frac{2}{3}}}\)
  • B. \({a^{\frac{5}{6}}}\)
  • C. \({a^{\frac{7}{6}}}\)
  • D. \({a^5}\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 303022

Mệnh đề nào sau đây sai?

  • A. \(\int {{a^x}} {\rm{d}}x = \frac{{{a^x}}}{{\ln a}} + C,\,\,\left( {0 < a \ne 1} \right)\)
  • B. \(\int {\sin x} {\rm{d}}x = \cos x + C\)
  • C. \(\int {{e^x}} {\rm{d}}x = {e^x} + C\)
  • D. \(\int {\frac{1}{x}} {\rm{d}}x = \ln \left| x \right| + C,\,\,x \ne 0\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 303023

Diện tích xung quanh của mặt trụ có bán kính đáy R, chiều cao h là

  • A. \({S_{xq}} = \pi Rh\)
  • B. \({S_{xq}} = 2\pi Rh\)
  • C. \({S_{xq}} = 3\pi Rh\)
  • D. \({S_{xq}} = 4\pi Rh\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 303024

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ.

Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. \(\left( {2;\,3} \right)\)
  • B. \(\left( {0;\, + \infty } \right)\)
  • C. \(\left( {0;\,2} \right)\)
  • D. \(\left( { - \infty ;\,2} \right)\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 303025

Cho cấp số nhân\(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_1} = 2\) và \({u_8} = 256\). Công bội của cấp số nhân đã cho bằng:

  • A. 6
  • B. 4
  • C. 2
  • D. \(\dfrac{1}{4}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 303026

Trong không gian Oxyz, tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu có phương trình \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 2y + 6z - 7 = 0\)

  • A. \(I\left( { - 1;1; - 3} \right);R=3.\)
  • B. \(I\left( { 1;-1; - 3} \right);R=3\sqrt 2.\)
  • C. \(I\left( { 1;-3; - 3} \right);R=18.\)
  • D. \(I\left( { 1;-1; 3} \right);R=3\sqrt 2.\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 303027

Cho số phức \(z = \sqrt 5  - 2i\). Tính \(\left| {\bar z} \right|\).

  • A. \(\left| {\bar z} \right| = \sqrt {29} \)
  • B. \(\left| {\bar z} \right| = 3\)
  • C. \(\left| {\bar z} \right| = \sqrt 7 \)
  • D. \(\left| {\bar z} \right| = 5\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 303028

Từ một nhóm học sinh gồm 12 nam và 8 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh trong đó có 2 nam và 1 nữ?

  • A. 528
  • B. 520
  • C. 530
  • D. 228
Câu 15
Mã câu hỏi: 303029

Tính tích phân \(\int\limits_a^b {{\rm{d}}x} \)

  • A. \(a-b\)
  • B. \(a+b\)
  • C. \(a.b\)
  • D. \(b-a\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 303030

Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

  • A. \(y = - {x^3} + 3{x^2} + 1\)
  • B. \(y = {x^3} -3{x} + 1\)
  • C. \(y = - {x^3} - 3{x^2} - 1\)
  • D. \(y = - {x^3} + 3{x} +-1\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 303031

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Giá trị cực tiểu của hàm số là

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 0
  • D. 5
Câu 18
Mã câu hỏi: 303032

Hàm số y=f(x) liên tục và có bảng biến thiên như hình bên. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số y=f(x) trên đoạn [-1;3]. Tìm mệnh đề đúng:

  • A. \(M=f(0)\)
  • B. \(M=f(5)\)
  • C. \(M=f(3)\)
  • D. \(M=f(2)\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 303033

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABC), \(SA=a\sqrt 3\). Tam giác  ABC vuông cân tại A có \(BC=a\sqrt 2\). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng:

  • A. \(30^\circ \)
  • B. \(45^\circ \)
  • C. \(60^\circ \)
  • D. \(90^\circ \)
Câu 20
Mã câu hỏi: 303034

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm \(A\left( {2;\,3;\, - 1} \right),B\left( {1;\,2;\,4} \right)\). Phương trình đường thẳng nào được cho dưới đây không phải là phương trình đường thẳng AB?

  • A. \(\frac{{x + 2}}{1} = \frac{{y + 3}}{1} = \frac{{z - 1}}{{ - 5}}\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 2 - t\\ y = 3 - t\\ z = - 1 + 5t \end{array} \right.\)
  • C. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{1} = \frac{{z - 4}}{{ - 5}}\)
  • D. \(\,\,\left\{ \begin{array}{l} x = t\\ y = 1 + t\\ z = 9 - 5t \end{array} \right.\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 303035

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số  \(f\left( x \right) = \frac{{x + 2019}}{{x - 1}}\) trên khoảng \(\left( {1\,; + \infty } \right)\) là

  • A. \(x - 2020\ln \left( {x - 1} \right) + C\)
  • B. \(x + \frac{{2020}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}} + C\)
  • C. \(x + 2020\ln \left( {x - 1} \right) + C\)
  • D. \(x - \frac{{2020}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}} + C\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 303036

Cho hai số phức \({z_1}=3+2i\) và \({z_2}=2-3i\). Trên mặt phẳng toạ độ Oxy điểm biểu diễn của số phức \({z_1}-2{z_2}\) có toạ độ là

  • A. \((7;-4)\)
  • B. \((7;4)\)
  • C. \((1;8)\)
  • D. \((-1;8)\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 303037

Đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 2x + 4\) và đường thẳng \(9y=x+2\) có bao nhiêu điểm chung?

  • A. 0
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 2
Câu 24
Mã câu hỏi: 303038

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):\,\,\,{x^2} + {y^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 5\). Mặt cầu (S) cắt mặt phẳng \(\left( P \right):\,\,2x - y + 2z + 3 = 0\) theo một đường tròn có bán kính bằng

  • A. 4
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 25
Mã câu hỏi: 303039

Cho hàm số \(y = a{x^3} + 3{x^2} + cx - 1\,\;\left( {a,c \in R} \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

  • A. \(a > 0;c > 0\)
  • B. \(a < 0;c < 0\)
  • C. \(a > 0;c < 0\)
  • D. \(a < 0;c > 0\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 303040

Nếu \({\log _8}3 = p\), \({\log _3}5 = q\) thì log5 bằng

  • A. \(\frac{{3pq}}{{1 + 3pq}}\)
  • B. \({p^2} + {q^2}\)
  • C. \(\frac{{3p + q}}{5}\)
  • D. \(\frac{{1 + 3pq}}{p+q}\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 303041

Trong không gian tọa độ Oxyz, góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow i \) và \(\overrightarrow u  = \left( { - \sqrt 3 \,;\,0\,;\,1} \right)\) là

  • A. 1500
  • B. 1200
  • C. 600
  • D. 300
Câu 28
Mã câu hỏi: 303042

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm \(A\left( {1;3;2} \right),{\rm{ }}B\left( {1;2;1} \right),{\rm{ }}C\left( {4;1;3} \right)\). Mặt phẳng đi qua trọng tâm G của tam giác  ABC và vuông góc với đường thẳng AC có phương trình là

  • A. \(3x - 2y + z - 4 = 0\)
  • B. \(3x - 2y + z +4 = 0\)
  • C. \(3x + 2y + z - 4 = 0\)
  • D. \(3x - 2y + z - 12 = 0\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 303043

Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _3}\frac{{4x + 6}}{x} \le 0\) là:

  • A. \(S = R\backslash \left[ { - \frac{3}{2}\,;\,0} \right]\)
  • B. \(S = \left[ { - 2\,;\, - \frac{3}{2}} \right)\)
  • C. \(S = \left[ { - 2\,;\,0} \right)\)
  • D. \(S = \left( { - \infty \,;\,2} \right]\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 303044

Cho hình chóp đều S.ABCD có chiều cao bằng \(a\sqrt 2\) và độ dài cạnh bên bằng \(a\sqrt 6\). Thể tích khối chóp S.BCAD bằng

  • A. \(\frac{{10{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
  • B. \(\frac{{8{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
  • C. \(\frac{{8{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)
  • D. \(\frac{{10{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 303045

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 2a.  Hình nón (N) có đỉnh A và đường tròn đáy là

đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD. Tính diện tích xung quanh \({S_xq}\)  của (N).

  • A. \({S_{xp}} = 6\pi {a^2}\)
  • B. \({S_{xp}} = 12\pi {a^2}\)
  • C. \({S_{xp}} = \frac{{4\sqrt 3 \pi {a^2}}}{3}\)
  • D. \({S_{xp}} = 4\sqrt 3 \pi {a^2}\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 303046

Diện tích phần hình phẳng được gạch chéo trong hình là giới hạn bởi đồ thị hai hàm số \(y = {x^3} - x\) và  xác \(y = {x^3} + {x^2} - x - 1\) định bởi công thức \(S = \int\limits_{ - 1}^1 {\left( {a{x^3} + b{x^2} + cx + d} \right){\rm{dx}}} \). Giá trị \(2020a + b + c + 2019d\) bằng

  • A. \(-2019\)
  • B. \(2018\)
  • C. 0
  • D. \(-2018\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 303047

Cho \({z_1} = 4 - 2i\). Hãy tìm phần ảo của số phức \({z_2} = {\left( {1 - 2i} \right)^2} + \overline {{z_1}} \).

  • A. -2
  • B. -6i
  • C. -6
  • D. -2y
Câu 34
Mã câu hỏi: 303048

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(P: 2x-2y-z+5=0\). Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P) có một vectơ chỉ phương là

  • A. \(\overrightarrow u = \left( {2;2; - 1} \right)\)
  • B. \(\overrightarrow u = \left( {2;-2; 1} \right)\)
  • C. \(\overrightarrow u = \left( {-2;-1; 5} \right)\)
  • D. \(\overrightarrow u = \left( {2;-2; 1} \right)\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 303049

Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn được tính theo công thức \(S = A.{e^{rt}}\), trong đó A là số lượng vi khuẩn ban đầu,  r là tỉ lệ tăng trưởng, t là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn ban đầu là 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Số lượng vi khuẩn sau 10 giờ là

  • A. 100 con
  • B. 900 con
  • C. 850 cnob
  • D. 800
Câu 36
Mã câu hỏi: 303050

Cho hình lăng trụ đứng ABC. A'B'C''' có AB=AC=a, \(\widehat {BAC} = {120^0}\). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BB' và CC'. Biết thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{4}\). Gọi \(\alpha \)là góc giữa mặt phẳng (AMN) và mặt phẳng (ABC). Khi đó

  • A. \(\cos \alpha = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
  • B. \(\cos \alpha = \frac{{1}}{2}\)
  • C. \(\cos \alpha = \frac{{\sqrt{13} }}{4}\)
  • D. \(\cos \alpha = \frac{{\sqrt 3 }}{4}\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 303051

Biết \(\int\limits_0^1 {x\ln \left( {{x^2} + 1} \right){\rm{d}}x}  = a\ln 2 - \frac{b}{c}\) ( với \(a,\,b,\,c \in {N^*}\) và \(\frac{b}{c}\) là phân số tối giản). Tính \(P = 13a + 10b + 84c\)

  • A. 193
  • B. 191
  • C. 190
  • D. 189
Câu 38
Mã câu hỏi: 303052

Cho hàm số f(x) liên tục trên R. Biết \(\sin2x\) là một nguyên hàm của hàm số \(f(x){e^{3x}}\) , họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \(f'(x){e^{3x}}\) là

  • A. \(\cos 2x - \sin 2x + C\)
  • B. \(- 2\cos 2x + 3\sin 2x + C\)
  • C. \(2\cos 2x - 3\sin 2x + C\)
  • D. \(2\cos 2x + 3\sin 2x + C\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 303053

Cho hàm số \(y = {\left( {{x^3} - 3{\rm{x}} + m + 1} \right)^2}\). Tổng tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-1;1] bằng 1 là

  • A. -2
  • B. 4
  • C. -4
  • D. 0
Câu 40
Mã câu hỏi: 303054

Một cái mũ bằng vải của nhà ảo thuật với kích thước như hình vẽ. Hãy tính tổng diện tích vải cần có để làm nên cái mũ đó (không tính viền, mép, phần thừa).

  • A. \(750,25\pi {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \left( {c{m^2}} \right)\)
  • B. \(756,25\pi {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \left( {c{m^2}} \right)\)
  • C. \(700\pi {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \left( {c{m^2}} \right)\)
  • D. \(754,25\pi {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \left( {c{m^2}} \right)\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 303055

Một hộp đựng 8 viên bi đỏ được đánh số từ 1 đến 8, 6 viên bi xanh được đánh số từ 1 đến 6. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 2 viên bi từ hộp đó sao cho 2 viên bi khác màu và khác số.

  • A. 30
  • B. 40
  • C. 42
  • D. 36
Câu 42
Mã câu hỏi: 303056

Cho phương trình \({\log _3}^2\left( {9x} \right) - \left( {m + 5} \right){\log _3}x + 3m - 10 = 0\)(vớil m à tham số thực). Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc [1;81] là

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 4
  • D. 2
Câu 43
Mã câu hỏi: 303057

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có đáy ABC là hình vuông cạnh a, tâm O. Hình chiếu vuông góc của A'lên mặt phẳng (ABCD) trùng với O. Biết tam giác AA'Cvuông cân tại A'. Tính khoảng cách h từ điểm D đến mặt phẳng (ABB'B').

  • A. \(h = \frac{{a\sqrt 6 }}{6}\)
  • B. \(h = \frac{{a\sqrt 2 }}{6}\)
  • C. \(h = \frac{{a\sqrt 2 }}{3}\)
  • D. \(h = \frac{{a\sqrt 6 }}{3}\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 303058

Cho các số thực dương a, b thỏa mãn \({\log _4}a = {\log _6}b = {\log _9}\left( {4a - 5b} \right) - 1\). Đặt \(T = \frac{b}{a}\). Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. \(1 < T < 2\)
  • B. \(\frac{1}{2} < T < \frac{2}{3}\)
  • C. \(- 2 < T < 0\)
  • D. \(0 < T < \frac{1}{2}\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 303059

Cho hàm số \(y = \frac{{x - 3}}{{{x^3} - 3m{x^2} + (2{m^2} + 1)x - m}}\). Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn \(\left[ { - 2020;2020} \right]\) của tham số m để đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận?

  • A. 4039
  • B. 4040
  • C. 4038
  • D. 4037
Câu 46
Mã câu hỏi: 303060

Cho x, y là hai số thực dương thỏa mãn \(5x+y=4\). Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình  có nghiệm là \(\frac{{{x^2} + 2y + m}}{{x + y}} + {x^2} - 3x - y + m - 1 = 0\) có nghiệm là

  • A. 10
  • B. 5
  • C. 9
  • D. 2
Câu 47
Mã câu hỏi: 303061

Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình bên

Hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {3{x^2} - 1} \right) - \frac{9}{2}{x^4} + 3{x^2}\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. \(\left( { - \frac{{2\sqrt 3 }}{3};\,\frac{{ - \sqrt 3 }}{3}} \right)\)
  • B. \(\left( {0;\frac{{2\sqrt 3 }}{3}} \right)\)
  • C. \((1;2)\)
  • D. \(\left( { - \frac{{\sqrt 3 }}{3}\,;\,\frac{{\sqrt 3 }}{3}} \right)\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 303062

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R và f(0)=0; f(4)>4. Biết hàm y=f'(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số \(g(x) = \left| {f\left( {{x^2}} \right) - 2x} \right|\) là

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ