Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề tham khảo thi Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 Bộ GD&ĐT

15/07/2022 - Lượt xem: 23
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 303063

Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh?

 

  • A. \(C_{10}^{2}\).      
  • B. \(A_{10}^{2}\).       
  • C. \({{10}^{2}}\)        
  • D.  \({{2}^{10}}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 303064

Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) với \({{u}_{1}}=3\) và \({{u}_{2}}=9\). Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

  • A. 6
  • B. 3
  • C. 12
  • D. -6
Câu 3
Mã câu hỏi: 303065

Nghiệm của phương trình \({{3}^{x-1}}=27\) là

  • A. \(x=4\).                      
  • B. \(x=3\).                    
  • C.  \(x=2\)                   
  • D. \(x=1\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 303066

Thể tích của khối lập phương cạnh 2 bằng

  • A. 6
  • B. 8
  • C. 4
  • D. 2
Câu 5
Mã câu hỏi: 303067

Tập xác định của hàm số \(y={{\log }_{2}}x\) là

  • A.

    \(\left[ 0;+\infty  \right)\)                                 

  • B.

    \((-\infty ;+\infty )\)

     

  • C. \(\left( 0;+\infty  \right)\).                                       
  • D. \(\left[ 2;+\infty  \right)\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 303068

Hàm số \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)\) trên khoảng K nếu

  • A.

    \({F}'\left( x \right)=-f\left( x \right),\forall x\in K\)                           

  • B.

    \({f}'\left( x \right)=F\left( x \right),\forall x\in K\)

     

  • C. \({F}'\left( x \right)=f\left( x \right),\forall x\in K\)                            
  • D. \({f}'\left( x \right)=-F\left( x \right),\forall x\in K\).
Câu 7
Mã câu hỏi: 303069

Cho khối chóp có diện tích đáy B=3 và chiều cao h=4. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

  • A. 6
  • B. 12
  • C. 36
  • D. 4
Câu 8
Mã câu hỏi: 303070

Cho khối nón có chiều cao h=3 và bán kính đáy r=4. Thể tích của khối nón đã cho bằng

  • A. \(16\pi \).                  
  • B. \(48\pi \).                
  • C. \(36\pi \).               
  • D. \(4\pi \)
Câu 9
Mã câu hỏi: 303071

Cho mặt cầu có bán kính R = 2. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng

  • A. \(\frac{32\pi }{3}\)   
  • B. \(8\pi \).                    
  • C. \(16\pi \)                  
  • D. \(4\pi \)
Câu 10
Mã câu hỏi: 303072

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A.

    \(\left( -\infty ;-1 \right)\)                                

  • B.

    \(\left( 0;1 \right)\)   

  • C.  \(\left( -1;0 \right)\).                                        
  • D. \(\left( -\infty ;0 \right)\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 303073

Với a là số thực dương tùy ý, \({{\log }_{2}}\left( {{a}^{3}} \right)\) bằng

  • A. \(\frac{3}{2}{{\log }_{2}}a\).                        
  • B. \(\frac{1}{3}{{\log }_{2}}a\).       
  • C. \(3+{{\log }_{2}}a\).      
  • D. \(3{{\log }_{2}}a\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 303074

Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng

  • A. \(4\pi rl\).                   
  • B. \(\pi rl\).                    
  • C. \(\frac{1}{3}\pi rl\).            
  • D. \(2\pi rl\).
Câu 13
Mã câu hỏi: 303075

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực đại tại

  • A. \(x=4\).                     
  • B. \(x=3\).                     
  • C. \(x=1\).                     
  • D. \(x=-1\).
Câu 14
Mã câu hỏi: 303076

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

  • A.

    \(y={{x}^{3}}-3x\).                             

  • B.

    \(y=-{{x}^{3}}+3x\).                       

  • C.

    \(y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}\).                 

  • D. \(y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 303077

Tiệm cận ngang của đồ thi hàm số \(y=\frac{x-2}{x+1}\) là

  • A. y = -2.                      
  • B. y = 1.                     
  • C. x = -1.                  
  • D. x = 2.
Câu 16
Mã câu hỏi: 303078

Tập nghiệm của bẩt phương trình \(\log x\ge 1\) là

  • A. \((10;+\infty )\).          
  • B. \((0;+\infty )\).          
  • C. \(\left[ 10;+\infty  \right)\).  
  • D. \(\left( -\infty ;10 \right)\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 303079

Cho hàm số bậc bốn \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị trong hình bên)

Số nghiệm của phương trình \(f\left( x \right)=-1\) là

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 4
Câu 18
Mã câu hỏi: 303080

Nếu \(\int\limits_{0}^{1}{f\left( x \right)\text{d}x}=4\) thì \(\int\limits_{0}^{1}{2f\left( x \right)\text{d}x}\) bằng

  • A. 16
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 8
Câu 19
Mã câu hỏi: 303081

Số phức liên hợp của số phức \(z=2+i\) là

  • A. \(\bar{z}=-2+i\)         
  • B. \(\bar{z}=-2-i\).       
  • C. \(\bar{z}=2-i\).         
  • D. \(\bar{z}=2+i\).
Câu 20
Mã câu hỏi: 303082

Cho hai số phức \({{z}_{1}}=2+i\) và \({{z}_{2}}=1+3i\). Phần thực của số phức \({{z}_{1}}+{{z}_{2}}\) bằng

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 4
  • D. -2
Câu 21
Mã câu hỏi: 303083

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z = -1 + 2i là điểm nào dưới đây?

  • A. Q(1; 2)
  • B. P(-1; 2)
  • C. N(1; -2)
  • D. M(-1; -2)
Câu 22
Mã câu hỏi: 303084

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M(2; 1; -1) trên mặt phẳng (Oxz) có tọa độ là

  • A. A(0; 1; 0)
  • B. B(2; 1; 0)
  • C. C(0; 1; -1)
  • D. D(2; 0; -1)
Câu 23
Mã câu hỏi: 303085

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y+4 \right)}^{2}}+{{\left( z-1 \right)}^{2}}=9\). Tâm của (S) có tọa độ là

  • A. \(\left( -2;4;-1 \right)\).   
  • B. \(\left( 2;-4;1 \right)\).           
  • C. \(\left( 2;3;1 \right)\)                                      
  • D. \(\left( -2;-4;-1 \right)\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 303086

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):2x + 3y + z + 2 = 0\) . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?

  • A. \(\overrightarrow {{n_3}}  = \left( {2;3;2} \right)\)
  • B. \(\overrightarrow {{n_1}}  = \left( {2;3;0} \right)\)
  • C. \(\overrightarrow {{n_2}}  = \left( {2;3;1} \right)\)
  • D. \(\overrightarrow {{n_4}}  = \left( {2;0;3} \right)\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 303087

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{3} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}}\) . Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d?

  • A. \(P\left( {1;2; - 1} \right)\)
  • B. \(M\left( { - 1; - 2;1} \right)\)
  • C. \(N\left( {2;3; - 1} \right)\)
  • D. \(Q\left( { - 2; - 3;1} \right)\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 303088

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), \(SA = a\sqrt 2 \), tam giác ABC vuông cân tại B và AC=2a (minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng

  • A. 300
  • B. 450
  • C. 600
  • D. 900
Câu 27
Mã câu hỏi: 303089

Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu của f’(x) như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

  • A. 3
  • B. 0
  • C. 2
  • D. 1
Câu 28
Mã câu hỏi: 303090

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right)={{x}^{4}}-10{{x}^{2}}+2\) trên đoạn \(\left[ -1;2 \right]\) bằng

  • A. 2
  • B. -23
  • C. -22
  • D. -7
Câu 29
Mã câu hỏi: 303091

Xét các số thực a và b thỏa mãn \({\log _3}\left( {{3^a}{{.9}^b}} \right) = {\log _9}3\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. a + 2b = 2
  • B. 4a + 2b = 1
  • C. 4ab = 1
  • D. 2a + 4b = 1
Câu 30
Mã câu hỏi: 303092

Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3x + 1\) và trục hoành là

  • A. 3
  • B. 0
  • C. 2
  • D. 1
Câu 31
Mã câu hỏi: 303093

Tập nghiệm của bất phương trình \({9^x} + {2.3^x} - 3 > 0\) là

  • A. \(\left[ {0; + \infty } \right)\)
  • B. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
  • C. \(\left( {1; + \infty } \right)\)
  • D. \(\left[ {1; + \infty } \right)\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 303094

Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB=a và AC=2a. Khi quay tam giác ABC xung quanh cạnh góc vuông AB thì đường gấp khúc ACB tạo thành một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng

  • A. \(5\pi {a^2}\)
  • B. \(\sqrt 5 \pi {a^2}\)
  • C. \(2\sqrt 5 \pi {a^2}\)
  • D. \(10\pi {a^2}\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 303095

Xét \(\int\limits_0^2 {x{{\rm{e}}^{{x^2}}}dx} \), nếu đặt \(u = {x^2}\) thì \(\int\limits_0^2 {x{{\rm{e}}^{{x^2}}}dx} \) bằng

  • A. \(2\int\limits_0^2 {{e^u}du} \)
  • B. \(2\int\limits_0^4 {{e^u}du} \)
  • C. \(\frac{1}{2}\int\limits_0^2 {{e^u}du} \)
  • D. \(\frac{1}{2}\int\limits_0^4 {{e^u}du} \)
Câu 34
Mã câu hỏi: 303096

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = 2{x^2}\), y = -1, x = 0 và x = 1 được tính bởi công thức nào dưới đây?

  • A. \(S = \pi \int\limits_0^1 {\left( {2{x^2} + 1} \right){\rm{d}}x} \)
  • B. \(S = \int\limits_0^1 {\left( {2{x^2} - 1} \right){\rm{d}}x} \)
  • C. \(S = \int\limits_0^1 {{{\left( {2{x^2} + 1} \right)}^2}{\rm{d}}x} \)
  • D. \(S = \int\limits_0^1 {\left( {2{x^2} + 1} \right){\rm{d}}x} \)
Câu 35
Mã câu hỏi: 303097

Cho hai số phức \({z_1} = 3 - i\) và \({z_2} =  - 1 + i\). Phần ảo của số phức \({z_1}{z_2}\) bằng

  • A. 4
  • B. 4i
  • C. -1
  • D. -i
Câu 36
Mã câu hỏi: 303098

Gọi \({{z}_{0}}\) là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình \({{z}^{2}}-2z+5=0.\) Môđun của số phức \({{z}_{0}}+i\) bằng

  • A. 2
  • B. \(\sqrt{2}.\)
  • C. \(\sqrt{10}.\)
  • D. 10
Câu 37
Mã câu hỏi: 303099

Trong không gian Oxyz, cho điểm \(M\left( 2;1;0 \right)\) và đường thẳng \(\Delta :\frac{x-3}{1}=\frac{y-1}{4}=\frac{z+1}{-2}.\) Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với \(\Delta \) có phương trình là

  • A. 3x+y-z-7=0.                 
  • B. x+4y-2z+6=0.     
  • C. x+4y-2z-6=0.
  • D. 3x+y-z+7=0.
Câu 38
Mã câu hỏi: 303100

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(M\left( 1;0;1 \right)\) và \(N\left( 3;2;-1 \right).\) Đường thẳng \(MN\( có phương trình tham số là

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x = 1 + 2t\\
    y = 2t\\
    z = 1 + t
    \end{array} \right..\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x = 1 + t\\
    y = t\\
    z = 1 + t
    \end{array} \right..\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x = 1 - t\\
    y = t\\
    z = 1 + t
    \end{array} \right..\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x = 1 + t\\
    y = 2t\\
    z = 1 - t
    \end{array} \right..\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 303101

Có 6 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 học sinh lớp A, 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C ngồi vào hàng ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh. Xác suất để học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B bằng

  • A. \(\frac{1}{6}.\)           
  • B. \(\frac{3}{20}.\)   
  • C.  \(\frac{2}{15}.\)     
  • D. \(\frac{1}{5}.\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 303102

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AB=2a, AC=4a. SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a (minh học như hình vẽ). Gọi M là trung điểm của AB. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và BC bằng

  • A. \(\frac{2a}{3}.\)              
  • B. \(\frac{a\sqrt{6}}{3}.\)             
  • C. \(\frac{a\sqrt{3}}{3}.\)                                 
  • D. \(\frac{a}{2}.\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 303103

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số \(f\left( x \right)=\frac{1}{3}{{x}^{3}}+m{{x}^{2}}+4x+3\) đồng biến trên \(\mathbb{R}?\)

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 2
Câu 42
Mã câu hỏi: 303104

Để quảng bá cho sản phẩm A, một công ty dự định tổ chức quảng cáo theo hình thức quảng cáo trên truyền hình. Nghiên cứu của công ty cho thấy: nếu sau n lần quảng cáo được phát thì tỉ lệ người xem quảng cáo đó mua sản phẩm A tuân theo công thức \(P\left( n \right)=\frac{1}{1+49{{\text{e}}^{-0,015n}}}.\) Hỏi cần phát ít nhất bao nhiêu lần quảng cáo để tỉ người xem mua sản phẩm đạt trên \(30%?\)

  • A. 202
  • B. 203
  • C. 206
  • D. 207
Câu 43
Mã câu hỏi: 303105

Cho hàm số \(f\left( x \right)=\frac{ax+1}{bx+c}\ \left( a,\ b,\ c\in \mathbb{R} \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Trong các số a, b và c có bao nhiêu số dương?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 0
Câu 44
Mã câu hỏi: 303106

Cho hình trụ có chiều cao bằng 6a. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 3a, thiết diện thu được là một hình vuông. Thể tích của khối trụ được giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng

  • A. \(216\pi {{a}^{3}}.\)   
  • B. \(150\pi {{a}^{3}}.\)          
  • C. \(54\pi {{a}^{3}}.\)            
  • D. \(108\pi {{a}^{3}}.\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 303107

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có \(f\left( 0 \right)=0\) và \({f}'\left( x \right)=\cos x{{\cos }^{2}}2x,\forall x\in \mathbb{R}\). Khi đó \(\int\limits_{0}^{\pi }{f\left( x \right)\text{d}x}\) bằng

  • A. \(\frac{1041}{225}.\)    
  • B. \(\frac{208}{225}.\)
  • C. \(\frac{242}{225}.\)                                     
  • D. \(\frac{149}{225}.\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 303108

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thuộc đoạn \(\left[ 0;\frac{5\pi }{2} \right]\) của phương trình \(f\left( \sin x \right)=1\) là

  • A. 7
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6
Câu 47
Mã câu hỏi: 303109

Xét các số thực dương \(a\), \(b\), \(x\),\(y\) thỏa mãn \(a>1\), \(b>1\) và \({{a}^{x}}={{b}^{y}}=\sqrt{ab}\). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P=x+2y\) thuộc tập hợp nào dưới đây?

  • A. \(\left( 1;2 \right)\)           
  • B. \(\left[ 2;\frac{5}{2} \right)\)   
  • C. \(\left[ 3;4 \right)\).                                         
  • D. \(\left[ \frac{5}{2};3 \right)\).
Câu 48
Mã câu hỏi: 303110

Cho hàm số \(f\left( x \right)=\frac{x+m}{x+1}\) (\(m\) là tham số thực). Gọi \(S\) là tập hợp tất cả các giá trị của \(m\) sao cho \(\underset{\left[ 0;1 \right]}{\mathop{\max }}\,\left| f\left( x \right) \right|+\underset{\left[ 0;1 \right]}{\mathop{\min }}\,\left| f\left( x \right) \right|=2\). Số phần tử của \(S\) là

  • A. 6
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 4
Câu 49
Mã câu hỏi: 303111

Cho hình hộp \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\) có chiều cao bằng 8 và diện tích đáy bằng 9. Gọi \(M\), \(N\), \(P\), \(Q\) lần lượt là tâm các mặt bên \(AB{B}'{A}'\), \(BC{C}'{B}'\), \(CD{D}'{C}'\), \(DA{A}'{D}'\). Tính thể tích khối đa diện lồi có các đỉnh là A, B, C, D,M, N, P, Q

  • A. 27
  • B. 30
  • C. 18
  • D. 36
Câu 50
Mã câu hỏi: 303112

Có bao nhiêu số nguyên x để tồn tại số thực y thỏa mãn \({{\log }_{3}}\left( x+y \right)={{\log }_{4}}\left( {{x}^{2}}+{{y}^{2}} \right)\)?

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 1
  • D. vô số 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ