Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPTQG môn Toán năm 2020 Trường THPT Lý Thái Tổ-Bắc Ninh lần 1

15/07/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 303178

Cho hàm số \(y=a{{x}^{4}}+b{{x}^{2}}+c\) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

  • A. \(a<0\,;\,c<0\).               
  • B. \(a<0\,;\,c>0\).           
  • C.  \(a>0\,;\,c>0\).                
  • D. \(a>0\,;\,c<0\).
Câu 2
Mã câu hỏi: 303179

Cho hình hộp chữ nhật \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\) các đường chéo của các hình chữ nhật \(ABCD\,\,;\,AB{B}'{A}'\,;\,AD{D}'{A}'\) lần lượt là \(\sqrt{5}\,;\,\sqrt{10\,}\,;\sqrt{13}\). Thể tích khối hộp chữ nhật đã cho là

  • A. 6
  • B. 8
  • C. 5
  • D. 36
Câu 3
Mã câu hỏi: 303180

Cắt một khối trụ cho trước bởi một mặt phẳng vuông góc với trục thì được hai khối trụ mới có tổng diện tích toàn phần nhiều hơn diện tích toàn phần của khối trụ ban đầu \(18\pi \,\left( d{{m}^{2}} \right)\). Biết chiều cao của khối trụ ban đầu là \(5\,\left( dm \right)\), tính tổng diện tích toàn phần S của hai khối trụ mới.

  • A.

    \(S=48\pi \,\left( d{{m}^{2}} \right)\).               

  • B.

    \(S=51\pi \,\left( d{{m}^{2}} \right)\). 

       

  • C. \(S = 144\pi \left( {d{m^2}} \right)\)
  • D. \(S=66\pi \,\left( d{{m}^{2}} \right)\).
Câu 4
Mã câu hỏi: 303181

Số các đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y=\frac{2x-5}{{{x}^{2}}+2x-15}\) là

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 4
Câu 5
Mã câu hỏi: 303182

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{\frac{{2{x^2} - 3x + 1}}{{x - 1}}{\rm{khi}}x \ne 1}\\
{{\rm{2}}a + {\rm{1 khi }}x = 1}
\end{array}} \right.\) Tìm giá trị của tham số a để hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục tại \(x=1\).

  • A. a = 4
  • B. a = 1
  • C. a = 0
  • D. a = 3
Câu 6
Mã câu hỏi: 303183

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình chữ nhật với \(AB=2a,\,\,AD=a\). Hình chiếu của S lên mặt phẳng đáy là trung điểm H của cạnh AB; góc tạo bởi cạnh SC và mặt phẳng đáy là \({{45}^{o}}.\) Thể tíchkhối chóp S.ABCD là

  • A.

    \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{2}\).                        

  • B.

     \(\frac{{{a}^{3}}}{3}\)

         

  • C. \(\frac{2{{a}^{3}}}{3}\).                                    
  • D. \(\frac{2{{a}^{3}}\sqrt{2}}{3}\).
Câu 7
Mã câu hỏi: 303184

Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 5 và bán kính đường tròn đáy bằng 4. Tính thể tích khối nón tạo bởi hình nón trên.

  • A. \(\frac{80\pi }{3}\).      
  • B. \(48\pi \).                 
  • C. \(\frac{16\pi }{3}\).      
  • D. \(16\pi \).
Câu 8
Mã câu hỏi: 303185

Một hộp có 3 bi xanh, 4 bi đỏ và 5 bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 bi sao cho có đủ ba màu. Số cách chọn là

  • A. 60
  • B. 220
  • C. 360
  • D. 120
Câu 9
Mã câu hỏi: 303186

Bất phương trình \({{2}^{2x}}-{{18.2}^{x}}+32\ge 0\) có tập nghiệm là

  • A.  \(\left( -\infty ;1 \right]\cup \left[ 4;+\infty  \right)\).      
  • B.

    \(\left( -\infty ;1 \right]\cup \left[ 16;+\infty  \right)\)

     

  • C.

     \(\left( -\infty ;2 \right]\cup \left[ 16;+\infty  \right)\).                                         

     

  • D. \(\left( -\infty ;2 \right]\cup \left[ 4;+\infty  \right)\).
Câu 10
Mã câu hỏi: 303187

Tập tất cả các giá trị của tham số a để hàm số \(y={{\left( a-2 \right)}^{x}}\) nghịch biến trên \(\mathbb{R}\) là:

  • A.

    \(\left( 3\,;\,+\infty  \right)\).                                   

  • B.

    \(\left( -\infty \,;\,3 \right)\).        

     

  • C.  \(\left( 2\,;\,3 \right)\).                                                
  • D. \(\left( -\infty \,;\,1 \right)\).
Câu 11
Mã câu hỏi: 303188

Phương trình \(\text{co}{{\text{s}}^{2}}x-3\cos x+2=0\) có họ nghiệm là

  • A.

    \(x=\pi +k2\pi ;\,\,k\in \mathbb{Z}\).                   

  • B.

      \(x=\pi +k\pi ;\,\,k\in \mathbb{Z}\).       

     

  • C.  \(x=k\pi ;\,\,k\in \mathbb{Z}\).                                
  • D. \(x=k2\pi ;\,\,k\in \mathbb{Z}\).
Câu 12
Mã câu hỏi: 303189

Khẳng định nào dưới đây sai?

  • A.

    Hàm số \(y=\cos x\) là hàm số lẻ.

     

  • B.

    Hàm số \(y=\cot 2x\) và hàm số \(y=\cot x\) là các hàm số lẻ.

     

  • C.

    Hàm số \(y=\tan x\) là hàm số lẻ.

     

  • D. Hàm số \(y=\sin x\) là hàm số lẻ.
Câu 13
Mã câu hỏi: 303190

Cho \(a,\,\,b\) là hai số dương với \(a\ne 1\) thỏa mãn \({{\log }_{a}}b=3.\) Khi đó, giá trị \({{\log }_{b}}\left( \frac{{{a}^{2}}}{b} \right)\) bằng:

  • A. \(\frac{5}{3}\).        
  • B.  -1.                             
  • C. \(-\frac{1}{3}\).           
  • D. \(\frac{2}{3}\).
Câu 14
Mã câu hỏi: 303191

Cho hình lăng trụ đều \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho là

  • A.

    \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{6}\).                    

  • B.

    \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}\).         

     

  • C. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{2}\).                            
  • D. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{4}\).
Câu 15
Mã câu hỏi: 303192

Giá trị lớn nhất của hàm số \(y=\frac{{{x}^{2}}-3x}{x+1}\) trên đoạn \(\left[ -4;-2 \right]\) bằng

  • A. \(-\frac{28}{3}\).
  • B. -9
  • C. -10
  • D. -1
Câu 16
Mã câu hỏi: 303193

Biết giới hạn \(\lim \left[ n\left( \sqrt{{{n}^{2}}+3}-\sqrt{{{n}^{2}}+2} \right) \right]=\frac{a}{b}\) với \(a,\,\,b\in \mathbb{N}\) và \(\frac{a}{b}\) là phân số tối giản. Khi đó, giá trị \(2a+b\) bằng

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 8
Câu 17
Mã câu hỏi: 303194

Cho x là số thực lớn hơn 8 mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A.

    \({{\left( x-8 \right)}^{-3}}>{{\left( x-8 \right)}^{-4}}\).                                

     

  • B.

    \({{\left( {{x}^{2}} \right)}^{3}}<{{x}^{5}}\).   

     

  • C.

    \({{\left( \frac{x}{6} \right)}^{4}}>{{\left( \frac{x}{6} \right)}^{3}}\).       

     

  • D. \({{\left( \frac{1}{x} \right)}^{-3}}<{{\left( \frac{1}{x} \right)}^{-2}}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 303195

Tập nghiệm của phương trình \({{\log }_{5}}\left( {{x}^{2}}+2x \right)+{{\log }_{\frac{1}{5}}}\left( 18-x \right)=0\) là:

  • A.

    \(\left\{ -6\,;\,-3 \right\}\)  

     

  • B.

    \(\left\{ 3\,;\,6 \right\}\).    

     

  • C.

    \(\left\{ -6\,;\,3 \right\}\).   

     

  • D. \(\left\{ -3\,;\,6 \right\}\).
Câu 19
Mã câu hỏi: 303196

Cho hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông, diện tích mỗi mặt đáy bằng \(9\pi \left( c{{m}^{\text{2}}} \right).\)

Tính diện tích xung quanh hình trụ đó.

  • A.

    \({{S}_{xq}}=18\pi \left( c{{m}^{\text{2}}} \right)\).                                    

     

  • B.

    \({{S}_{xq}}=36\pi \left( c{{m}^{\text{2}}} \right)\).

     

  • C.

    \({{S}_{xq}}=72\pi \left( c{{m}^{\text{2}}} \right)\).                                    

     

  • D. \({{S}_{xq}}=9\pi \left( c{{m}^{\text{2}}} \right)\).
Câu 20
Mã câu hỏi: 303197

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A.

    \({{S}_{xq}}=18\pi \left( c{{m}^{\text{2}}} \right)\).                                    

     

  • B.

    \({{S}_{xq}}=36\pi \left( c{{m}^{\text{2}}} \right)\).

     

  • C.

    \({{S}_{xq}}=72\pi \left( c{{m}^{\text{2}}} \right)\).                                    

     

  • D. \({{S}_{xq}}=9\pi \left( c{{m}^{\text{2}}} \right)\).
Câu 21
Mã câu hỏi: 303198

Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số \(y=\frac{5x-1}{x+1}\) tại giao điểm với trục tung là

  • A. 6
  • B. -6
  • C. 4
  • D. -4
Câu 22
Mã câu hỏi: 303199

Tìm hệ số của \({{x}^{4}}\) trong khai triển của biểu thức \(P\left( x \right)={{\left( x-\frac{2}{{{x}^{2}}} \right)}^{10}}\)

  • A. 480
  • B. 210
  • C. 840
  • D. 180
Câu 23
Mã câu hỏi: 303200

Đường thẳng \(y=4x+1\) cắt đồ thị hàm số \(y=\frac{x-2}{x+2}\) tại bao nhiêu điểm?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 24
Mã câu hỏi: 303201

Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) có cạnh \(A{A}'=a\), đáy là tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có \(BC=2a\), \(AB=a\sqrt{3}\). Tính khoảng cách từ đường thẳng \(A{A}'\) đến mặt phẳng \(\left( BC{C}'{B}' \right)\).

  • A. \(\frac{a\sqrt{3}}{2}\)            
  • B. \(\frac{a\sqrt{3}}{3}\)         
  • C. \(\frac{a\sqrt{3}}{4}\)    
  • D. \(\frac{a\sqrt{3}}{6}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 303202

Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây sai?

  • A. \({{a}^{-{{\log }_{a}}2}}=\frac{1}{2}\)                       
  • B. \({{\log }_{{{a}^{3}}}}a=3\)     
  • C. \({{3}^{{{\log }_{3}}a}}=a\)               
  • D. \({{\log }_{a}}{{a}^{2}}=2\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 303203

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông. Mặt bên \(\left( SAB \right)\) là tam giác đều cạnh \(a\)và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\). Thể tích của khối chóp \(S.ABCD\) là

  • A. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{2}\)                                  
  • B. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{6}\)        
  • C. \({{a}^{3}}\)                       
  • D. \(\frac{{{a}^{3}}}{3}\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 303204

Điểm cực đại của đồ thị hàm số \(y=2{{x}^{3}}-6x+1\) là

  • A. \(\left( 1;-3 \right)\)                
  • B.  \({{x}_{CD}}=-1\)    
  • C. \({{x}_{CD}}=1\)       
  • D. \(\left( -1;5 \right)\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 303205

Cho hình chóp \(D.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông tại \(B\),\(DA\) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết \(AB=3a,BC=4a,AD=5a\). Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp \(D.ABC\) bằng

  • A. \(\frac{5a\sqrt{3}}{3}\)         
  • B. \(\frac{5a\sqrt{2}}{3}\)                         
  • C. \(\frac{5a\sqrt{3}}{2}\)    
  • D.  \(\frac{5a\sqrt{2}}{2}\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 303206

Hàm số nào dưới đây có giá trị nhỏ nhất trên tập xác định?

  • A. \(y={{x}^{3}}-3x+2\)                                                 
  • B. \(y=-2{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-1\)    
  • C. \(y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}-1\)
  • D. \(y=-{{x}^{4}}+4{{x}^{2}}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 303207

Cho hình bát diện đều \(ABCDEF\) như hình vẽ. Tổng số cạnh và mặt của hình bát diện bằng bao nhiêu?

  • A. 20
  • B. 12
  • C. 24
  • D. 8
Câu 31
Mã câu hỏi: 303208

Cho phương trình \(\left( mx-36 \right)\sqrt{2-{{\log }_{3}}x}=0\,\,\,\left( 1 \right).\) Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) thuộc đoạn \(\left[ -100;100 \right]\) để phương trình \(\left( 1 \right)\) có hai nghiệm phân biệt?

  • A. 96
  • B. 196
  • C. 97
  • D. 197
Câu 32
Mã câu hỏi: 303209

Litva sẽ tham gia vào cộng đồng chung châu Âu sử dụng đồng Euro là đồng tiền chung vào ngày \(01\) tháng \(01\) năm \(2015.\) Để kỷ niệm thời khắc lịch sử này, chính quyền đất nước này quyết định dùng \(122550\) đồng tiền xu Litas Lithuania cũ của đất nước để xếp một mô hình kim tự tháp (như hình vẽ bên dưới). Biết rằng tầng dưới cùng có \(4901\) đồng và cứ lên thêm một tầng thì số đồng xu giảm đi \(100\) đồng. Hỏi mô hình Kim tự tháp này có tất cả bao nhiêu tầng?

  • A. 54
  • B. 50
  • C. 49
  • D. 55
Câu 33
Mã câu hỏi: 303210

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng xét dấu đạo hàm như sau

Hàm số \(y=f\left( 3-2x \right)\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. \(\left( -\frac{3}{2};0 \right)\)         
  • B. \(\left( 2;\frac{7}{2} \right)\).        
  • C. \(\left( -\frac{5}{2};-1 \right)\).            
  • D. \(\left( \frac{1}{2};2 \right)\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 303211

Cho mặt cầu (S) có bán kính \(R=a\) không đổi. Hình nón (N) thay đổi có đường cao lớn hơn R, có đỉnh và đường tròn đáy thuộc mặt cầu (S). Thể tích khối nón (N) là \({{V}_{1}}\) và thể tích phần còn lại của khối cầu là \({{V}_{2}}.\) Khi \(\frac{{{V}_{2}}}{{{V}_{1}}}=\frac{19}{8}\) thì bán kính của hình nón (N) bằng:

  • A. \(\frac{a}{3}\).                     
  • B. \(\frac{2a\sqrt{2}}{3}\).         
  • C. \(\frac{a\sqrt{2}}{3}\).     
  • D. \(\frac{2a}{3}\).
Câu 35
Mã câu hỏi: 303212

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) và đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Xét hàm số \(g\left( x \right)=f\left( {{x}^{3}}+2x \right)+m\). Giá trị của tham số \(m\) để giá trị lớn nhất của hàm số \(g\left( x \right)\) trên đoạn \(\left[ 0;1 \right]\) bằng 9 là

  • A. m = 10
  • B. m = 6
  • C. m = 12
  • D. m = 8
Câu 36
Mã câu hỏi: 303213

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) thuộc khoảng \(\left( -20;20 \right)\) để với mọi cặp hai số \(\left( x;y \right)\)có tổng lớn hơn 1 đều đồng thời thỏa mãn \({{e}^{3x+y}}-{{e}^{2x-2y+1}}=1-x-3y\) và \(\log _{3}^{2}\left( 2x+4y-1 \right)+2\left( m-1 \right){{\log }_{3}}\left( 1-2y \right)+{{m}^{2}}-9>0\)?

  • A. 15
  • B. 17
  • C. 14
  • D. 16
Câu 37
Mã câu hỏi: 303214

Ông Toán gửi vào một ngân hàng 100 triệu đồng theo thể thức lãi suất kép với lãi suất \(0,8%\)/tháng. Biết lãi suất không thay đổi trong suốt quá trình gửi. Hỏi sau đúng một năm kể từ lúc bắt đầu gửi tiền vào ngân hàng ông Toán thu được tất cả bao nhiêu tiền (gồm cả gốc và lãi)?

  • A. \(109,161\)triệu đồng. 
  • B. \(110,034\)triệu đồng.       
  • C. \(110,914\)triệu đồng.      
  • D. \(109,6\)triệu đồng.
Câu 38
Mã câu hỏi: 303215

Bạn Bình muốn làm một chiếc thùng hình trụ không đáy từ nguyên liệu là mảnh tôn hình tam giác đều \(ABC\) có cạnh bằng \(60\left( cm \right)\text{.}\) Bạn muốn cắt mảnh tôn hình chữ nhật \(MNPQ\) từ mảnh tôn nguyên liệu (với \(M,N\) thuộc cạnh BC; P, Q tương ứng thuộc cạnh \(AC\) và \(AB\)) để tạo thành hình trụ có chiều cao bằng \(MQ.\)

Thể tích lớn nhất của chiếc thùng mà bạn Bình có thể làm được là:

  • A. \(\frac{8000\sqrt{3}}{\pi }\left( c{{m}^{3}} \right)\).
  • B. \(\frac{6825}{4\pi }\left( c{{m}^{3}} \right)\).     
  • C. \(\frac{6825}{2\pi }\left( c{{m}^{3}} \right)\).   
  • D. \(\frac{4000\sqrt{3}}{\pi }\left( c{{m}^{3}} \right)\).
Câu 39
Mã câu hỏi: 303216

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số \(y=\frac{x-1}{{{x}^{2}}+2mx-m+2}\) có đúng hai đường tiệm cận. Tổng tất cả các phần tử của tập S bằng:

  • A. -4
  • B. -2
  • C. -5
  • D. -1
Câu 40
Mã câu hỏi: 303217

Số các nghiệm nguyên nhỏ hơn 2019 của bất phương trình \({{\log }_{2}}\left( 16x \right)+5{{\log }_{\frac{x}{4}}}2\ge 0\) là:

  • A. 2015
  • B. 2018
  • C. 2017
  • D. 2016
Câu 41
Mã câu hỏi: 303218

Cho hàm số \(y=\sqrt{\left( 2m-1 \right)\sin x-\left( m+2 \right)\cos x+4m-3}\,\)(1). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương nhỏ hơn \(2019\) của tham số m để hàm số (1) xác định với mọi \(x\in \mathbb{R}\)?

  • A. 2017
  • B. 2019
  • C. 2018
  • D. 0
Câu 42
Mã câu hỏi: 303219

Cho \(f\left( x \right)\) là đa thức thỏa mãn \(\underset{x\to 3}{\mathop{\lim }}\,\frac{f\left( x \right)-8}{x-3}=6\). Tính \(L=\underset{x\to 3}{\mathop{\lim }}\,\frac{\sqrt[3]{f\left( x \right)-7}-1}{{{x}^{2}}-2x-3}\)

  • A. \(L=\frac{3}{4}\).       
  • B. \(L=\frac{3}{2}\).  
  • C. \(L=\frac{1}{2}\). 
  • D. \(L=\frac{1}{4}\)
Câu 43
Mã câu hỏi: 303220

Cho hai hàm số \(y=f\left( x \right)\), \(y=f\left( f\left( x \right) \right)\) có đồ thị lần lượt là \(\left( C \right)\) và \(\left( {{C}'} \right)\). Đường thẳng x=2 cắt \(\left( C \right)\), \(\left( {{C}'} \right)\) lần lượt tại M và N. Biết phương trình tiếp tuyến với \(\left( C \right)\) tại điểm M là \(y=2x-2\). Khi đó phương trình tiếp tuyến của \(\left( {{C}'} \right)\) tại điểm N là

  • A. \(y=2x-6\)                              
  • B. \(y=4x-6\)                  
  • C.  \(y=2x-2\)                     
  • D. \(y=4x-8\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 303221

Cho hình chóp đều \(S.ABC\) có góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng \({{60}^{\text{o}}}\), G là hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng \(\left( ABC \right)\). Khoảng cách từ G đến SA bằng \(\frac{a}{\sqrt{7}}.\) Gọi \(\alpha \) là góc giữa hai mặt phẳng \(\left( SAB \right)\) và \(\left( SAC \right)\). Khi đó, \(\tan \frac{\alpha }{2}\) bằng

  • A. \(\frac{\sqrt{7}}{3}\).          
  • B. \(\frac{\sqrt{2}}{3}\).                                        
  • C. \(\frac{\sqrt{6}}{3}\).     
  • D. \(\frac{\sqrt{3}}{3}\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 303222

Cho hình chóp\(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình hình bình hành và thể tích khối chóp \(S.ABCD\) bằng 18. Biết điểm M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB. Thể tích khối đa diện \(ABCDMN\) bằng

  • A. \(\frac{27}{4}\).          
  • B. \(\frac{27}{2}\)    
  • C. \(\frac{45}{2}\)      
  • D. \(\frac{45}{4}\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 303223

Trong không gian cho tam giác \(ABC\) đều cạnh bằng 8, M là một điểm tùy ý thỏa mãn \(M{{A}^{2}}+M{{B}^{2}}+M{{C}^{2}}=100\). Khi đó, quỹ tích điểm \(M\) là một mặt cầu có bán kính bằng bao nhiêu?

  • A. 6
  • B. \(3\sqrt{3}\)
  • C. \(2\sqrt{3}\)
  • D. 2
Câu 47
Mã câu hỏi: 303224

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R và có đồ thị hàm số f’(x) như hình vẽ bên.

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số \(g\left( x \right)=f\left( x \right)-mx\) có đúng hai điểm cực tiểu?

  • A. 6
  • B. 7
  • C. 9
  • D. 8
Câu 48
Mã câu hỏi: 303225

Cho khối hộp chữ nhật \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\). Khoảng cách giữa 2 đường thẳng \(AB\) và \({B}'C\) bằng \(\frac{2a\sqrt{5}}{5}\), khoảng cách giữa 2 đường thẳng BC và \(A{B}'\) bằng \(\frac{2a\sqrt{5}}{5}\). Khoảng cách giữa 2 đường thẳng AC và \(B{D}'\) bằng \(\frac{a\sqrt{3}}{3}\). Tính thể tích khối hộp chữ nhật đã cho.

  • A. \(4{{a}^{3}}\).         
  • B.  \(2{{a}^{3}}\).       
  • C. \(6{{a}^{3}}\).     
  • D. \(8{{a}^{3}}\).
Câu 49
Mã câu hỏi: 303226

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng \(y=x+m-1\) cắt đồ thị hàm số \(y={{x}^{3}}+\left( m-3 \right){{x}^{2}}+x+1\) tại ba điểm phân biệt \(A\left( 1;{{y}_{A}} \right),\,\,B,\,\,C\) sao cho \(BC=2\sqrt{3}.\) Tổng bình phương tất cả các phần tử của tập hợp S là:

  • A. 64
  • B. 40
  • C. 32
  • D. 52
Câu 50
Mã câu hỏi: 303227

Cho tập \(A=\left\{ 1,2,3,4,5,6 \right\}\). Trong các số tự nhiên gồm 6 chữ số được lập từ các chữ số thuộc tập , chọn ngẫu nhiên một số. Tính xác suất để trong số đó luôn xuất hiện  chữ số , các chữ số còn lại đôi một khác nhau.

  • A. \(\frac{35}{972}\)                
  • B.  \(\frac{25}{972}\)     
  • C. \(\frac{45}{972}\)       
  • D. \(\frac{55}{972}\)  

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ