Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Vật lý chuyên Quốc học Huế lần 1

13/07/2022 - Lượt xem: 32
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 274714

Phát biểu nào sau đây là đúng cho cả dao động duy trì của quả lắc đồng hồ và dao động cưỡng bức? 

  • A. Tần số của dao động luôn bằng tần số riêng của hệ 
  • B. Biên độ của dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực
  • C. Có nguồn năng lượng để bù đắp lại sự hao hụt cơ năng do lực cản của môi trường 
  • D. Tần số của dao động không phụ thuộc vào tần số riêng của hệ
Câu 2
Mã câu hỏi: 274715

Trong dao động điều hoà của con lắc đơn. Lực kéo về có độ lớn 

  • A. Không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường nơi con lắc dao động 
  • B. Bằng độ lớn của hợp lực tác dụng lên vật
  • C. Không phụ thuộc vào chiều dài của con lắc 
  • D. Bằng độ lớn thành phần tiếp tuyến với quỹ đạo của trọng lực tác dụng lên vật
Câu 3
Mã câu hỏi: 274716

Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc. Tốc độ trung bình của chất điểm trong một chu kì là 

  • A. 2A ω/π 
  • B. 4A ω/π
  • C.  A ω/2π 
  • D. A ω/4π
Câu 4
Mã câu hỏi: 274717

Một sóng có tần số 500Hz và tốc độ lan truyền 350m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng có độ lệch pha π/3 (rad), cách nhau một khoảng là 

  • A. 11,6cm    
  • B. 47,6cm  
  • C.  23,3cm     
  • D. 4,285cm
Câu 5
Mã câu hỏi: 274718

Sự lan truyền của sóng cơ chứng tỏ ? 

  • A. Sự truyền năng lượng gắn liền với sự lan truyền của vật chất 
  • B. Tốc độ truyền của các loại sóng đều có giá trị lớn nhất trong chân không
  • C. Chu kì và cường độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng 
  • D. Trong môi trường đồng nhất, pha của sóng truyền đi với tốc độ không đổi
Câu 6
Mã câu hỏi: 274719

Bước sóng là? 

  • A. Quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1s 
  • B. Khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha
  • C. Khoảng cách gần nhất giữa hai phần tử sóng trên phương truyền sóng dao động cùng pha 
  • D. Khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau của mỗi phần tử của sóng
Câu 7
Mã câu hỏi: 274720

Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch u=150cos100πt (V). Tần số của dòng điện bằng? 

  • A. 100 π(Hz)    
  • B.  150Hz  
  • C. 50Hz    
  • D. 50 πHz
Câu 8
Mã câu hỏi: 274721

Một đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào hai đầu của đoạn mạch một điện áp xoay chiều u=√2cos2πt (V). So với điện áp u thì cường độ dòng điện trong mạch?

  • A.  Sớm pha hơn  
  • B. Cùng pha
  • C. Trễ pha hơn 
  • D. Lệch pha π/2
Câu 9
Mã câu hỏi: 274722

Đặt điện áp u= Uocosωt vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Cảm kháng của đoạn mạch là R√3 dung kháng của mạch là 2R√3. So với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch? 

  • A. Sớm pha π/6 
  • B. Sớm pha π/3
  • C. Trễ pha π/6 
  • D. Trễ pha π/3
Câu 10
Mã câu hỏi: 274723

Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch? 

  • A. Tách sóng 
  • B. Khuếch đại
  • C. Phát dao động cao tần 
  • D. Biên điệu
Câu 11
Mã câu hỏi: 274724

Khi cường độ dòng điện trong một mạch dao động LC lí tưởng có giá trị bằng giá trị hiệu dụng thì 

  • A. Năng lượng điện trường trong mạch có giá trị bằng năng lượng từ trường 
  • B. Năng lượng điện trường trong mạch đạt giá trị cực đại
  • C. Năng lượng điện trường trong mạch đạt giá trị cực tiểu 
  • D. Năng lượng từ trường trong mạch đạt giá trị cực đại
Câu 12
Mã câu hỏi: 274725

Một mạch dao động LC lí tưởng có L=1mH. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 1mA, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 10V. Điện dung C của tụ điên có giá trị là? 

  • A. 10pF 
  • B. 10μF
  • C. 0,1μF 
  • D. 0,1pF
Câu 13
Mã câu hỏi: 274726

Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là? 

  • A. Do trọng lượng tác dụng lên vật 
  • B. Do lực căng của dây treo
  • C. Do lực cản môi trường 
  • D. Do dây treo có khối lượng đáng kể 
Câu 14
Mã câu hỏi: 274727

Sử dụng hiện tượng giao thoa ánh sáng người ta? 

  • A. Chỉ đo được tần số ánh sáng 
  • B. Chỉ đo được bước sóng
  • C. Chỉ đo được chiết suất của một chất 
  • D. Có thể đo được cả tần số và bước sóng của ánh sáng hoặc chiết suất của một chất
Câu 15
Mã câu hỏi: 274728

Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng với ánh sáng đơn sắc. Trên màn quan sát, người ta đo được khoảng cách từ vân tối thứ 2 đến vân sáng bậc 5 ở cùng phía so với vân trung tâm là 7mm. Khoảng vân là? 

  • A.  2mm     
  • B. 3,5mm  
  • C. 4mm 
  • D. 7mm
Câu 16
Mã câu hỏi: 274729

Các photon trong một chùm sáng đơn sắc? 

  • A. Có năng lượng bằng nhau và bước sóng bằng nhau 
  • B. Có năng lượng khác nhau và tần số khác nhau
  • C. Có năng lượng bằng nhau và tần số khác nhau 
  • D. Có năng lượng khác nhau và bước sóng bằng nhau
Câu 17
Mã câu hỏi: 274730

Trong hiện tượng quang – phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một photon dẫn đến? 

  • A. Sự giải phóng một electron tự do 
  • B. Sự phát ra một photon khác
  • C. Sự giải phóng một electron liên kết 
  • D. Sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống
Câu 18
Mã câu hỏi: 274731

Chiếu chùm sáng đơn sắc có bước sóng 0,489μm lên kim loại kali. Cứ mỗi giây bề mặt kim loại nhận được năng lượng 1,25J từ nguồn chiếu tới. Số photon mà bề mặt kim loại nhận được trong một giây là? 

  • A. 3.1020 
  • B. 3.1018
  • C. 6.1018    
  • D. 6.1020
Câu 19
Mã câu hỏi: 274732

Số phân rã trong một giây của một mẫu phóng xạ không bao giờ? 

  • A. Tỉ lệ thuận với khối lượng chất phóng xạ trong đó  
  • B. Giảm theo thời gian phân rã
  • C. Tỉ lệ nghịch với số hạt nhân chất phóng xạ chứa trong đó 
  • D. Tỉ lệ thuận với khối lượng của mẫu
Câu 20
Mã câu hỏi: 274733

Trong phân rã anpha, không thể xảy ra khả năng 

  • A. Hạt nhân con bền vững hơn hạt nhân mẹ 
  • B. Số nơtron hạt nhân con bằng số khối của hạt nhân mẹ
  • C. Thành phần cấu tạo của hạt nhân con khác hạt nhân mẹ 
  • D. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân con lớn hơn năng lượng liên kết riêng của hạt nhân mẹ
Câu 21
Mã câu hỏi: 274734

Trong tự nhiên có tồn tại một hạt nhân duy nhất không thể bị phá vỡ trong tất cả các phản ứng hạt nhân, đó là hạt nhân của nguyên tử? 

  • A. Heli 
  • B. Hidro
  • C. Cacbon 
  • D. Oxi
Câu 22
Mã câu hỏi: 274735

Bán kính hạt nhân nhôm lớn hơn bán kính của hạt nhân hidro khoảng bao nhiêu lần? 

  • A. 2  
  • B.  3 
  • C. 1,73     
  • D. 3,53
Câu 23
Mã câu hỏi: 274736

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, biết khoảng cách giữa hai khe là 0,8mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 1,25mm. Màu của ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm là? 

  • A. Tím     
  • B. Lục
  • C. Vàng     
  • D.  Đỏ
Câu 24
Mã câu hỏi: 274737

Một rada phát một xung sóng điện từ về phía chiếc máy bay đang bay thẳng, đều về phía rada và thu được sóng phản xạ trở lại sau khoảng thời gian t=2.10-4s tính từ lúc phát. Biết tốc độ truyền sóng c=3.108m/s. Khoảng cách từ máy bay đến rada vào thời điểm sóng điện từ phản xạ từ máy bay là? 

  • A. 20km 
  • B. 30km
  • C. 10km   
  • D. 60km
Câu 25
Mã câu hỏi: 274738

Vật dao động điều hoà với biên độ A=5cm, tần số f=2Hz, chọn gốc thời gian là lúc vật có li độ cực đại. Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương vào những thời điểm? 

  • A. T= 1/4 + 1/2k 
  • B. T= 1/2k
  • C. T= 1/2 + 1/6k 
  • D. T= 1/4 + 1/3k
Câu 26
Mã câu hỏi: 274739

Một con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng m, độ dài dây treo l, chu kì dao động nhỏ là T tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tích điện cho con lắc tới điện tích q và đặt vào một điện trường đều có cường độ E thì thấy chu kì dao động nhỏ của nó là T/2. Hệ thức sai? 

  • A. Eq= 3,6mg 
  • B. Eq= 15mg
  • C. Eq= 4,5mg 
  • D. Ep= 6mg
Câu 27
Mã câu hỏi: 274740

Một chất điểm chuyển động tròn trên đường tròn tâm O với tốc độ dài là 30cm/s, có gia tốc hướng tâm là 1,5m/s2 thì hình chiếu M của nó trên đường kính của quỹ đạo dao động điều hoà với biên độ bằng? 

  • A. 4,5cm   
  • B. 3,5cm
  • C. 6cm     
  • D. 5cm
Câu 28
Mã câu hỏi: 274741

Một vật dao động điều hoà có phương trình x=Acos(5πt+φ). Tại thời điểm t vật đang đi về phía vị trí cân bằng và tỉ số giữa thế năng và động năng của vật bằng 3. Sau đó 1/60s thì tỉ số bằng? 

  • A. 1    
  • B. 1/3  
  • C. 1/2    
  • D. 2
Câu 29
Mã câu hỏi: 274742

Tại thời điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn dao động kết hợp giống nhau. Sóng trên mặt nước có bước sóng λ, khoảng cách AB=16,5λ. M và N là hai điểm trên đoạn AB, đối xứng với nhau qua trung điểm O của AB, khoảng cách MN=13λ. Số điểm trên đoạn MN dao động với biên độ cực đại và cùng pha với dao động của phần tử sóng tại O là? 

  • A. 12     
  • B.  13  
  • C. 14   
  • D. 15
Câu 30
Mã câu hỏi: 274743

Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1, S2 cách nhau 40cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f=10Hz, tốc độ truyền sóng v=2m/s. Gọi M là điểm nằm trên đường thẳng vuông góc vói S1S2 tại S1 ở đó dao động với biên độ cực đại. Giá trị lớn nhất của đoạn S1M là 

  • A. 20cm   
  • B. 30cm
  • C.  40cm     
  • D. 60cm
Câu 31
Mã câu hỏi: 274744

Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp N1=1000 vòng, N2=2000 vòng. Điện áp hiệu dụng của cuộn sơ cấp U=110V và cuộn thứ cấp khi để hở là U2= 216V. Tỉ số giữa điện trở thuần và cảm kháng của cuộn sơ cấp là 

  • A. 0,19     
  • B. 10,8
  • C. 20,86    
  • D. 19
Câu 32
Mã câu hỏi: 274745

Cho mạch R,L,C mắc nối tiếp  với R=100Ω, C=100/π(μF) và L=2/π(H). Tổng trở của mạch là? 

  • A.  100 Ω  
  • B. 200 Ω
  • C. 150 Ω 
  • D. 100√2 Ω   
Câu 33
Mã câu hỏi: 274746

Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u=150√2π Biết R=100 Ω, L=0,318H, C=15,7μF. Công suất tiêu thụ của mạch là? 

  • A. 112,5W 
  • B. 200W
  • C. 150W 
  • D.  100√2W
Câu 34
Mã câu hỏi: 274747

Một đoạn mạch A1B1 có R1,L1,C1 mắc nối tiếp cộng hưởng điện với tần số f1=30Hz. Một đoạn mạch khác A2B2 có R2, L2, C2 mắc nối tiếp cộng hưởng điện với tần số f2=40Hz. Biết C1=C2. Nêu mắc nối tiếp hai đoạn mạch đó với nhau thì đoạn mạch mới sẽ cộng hưởng với tần số 

  • A. 50Hz 
  • B.  70Hz
  • C. 35√2Hz   
  • D. 24√2Hz
Câu 35
Mã câu hỏi: 274748

Một đoạn mạch điện mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R=75Ω tụ điện có điện dung C=10-4/π và có cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u=120√2 cos100πt Điều chỉnh L sao cho điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, giá trị cực đại đó bằng? 

  • A. 200V  
  • B. 150V 
  • C. 120V 
  • D.  220V
Câu 36
Mã câu hỏi: 274749

Một thấu kính hội tụ có bề mặt lồi có bán kính giống nhau bằng 10cm. Chiết suất của chất làm thấu kính đối với ánh sáng đỏ và áng sáng tím ở cùng phía đối với thấu kính nà nd1 =5; nt=1,54. Khoảng cách giữa tiêu điểm đối với tia đỏ và tiêu điểm đối với tia tím ở cùng phía đối với thấu kính là? 

  • A. 1,48cm 
  • B. 0,74cm 
  • C. 10cm 
  • D. 9,26cm
Câu 37
Mã câu hỏi: 274750

Chiếu một chùm sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của một lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang là 5,73o theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác P của góc chiết quang. Sau lăng kính đặt một màn hứng ánh song song với mặt phẳng P và cách P môt khoảng 1,5m. Cho biết chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là 1,5 và đối với tia tím là 1,54. Độ rộng quang phổ từ đỏ đến tím là? 

  • A. 8mm    
  • B. 6mm
  • C.  5mm   
  • D. 4mm
Câu 38
Mã câu hỏi: 274751

Dùng ánh sáng từ một đèn hơi thuỷ ngân chiếu vào kim loại natri có công thoát 2,48eV. Cho biết bước sóng của các bức xạ do đèn hơi thuỷ ngân phát ra có các giá trị λ1=491,6nm ; λ2=405nm. Vận tốc ban đầu cực đại của các quang electron khi thoát ra khỏi kim loại là 

  • A. 0,491.106m/s 
  • B. 0,77.106m/s
  • C. 0,54.106m/s 
  • D. 0,405.106m/s
Câu 39
Mã câu hỏi: 274752

Một phòng thí nghiệm ban đầu mua về một mẫu phóng xạ nguyên chất có khối lượng mo Chu kì bán rã của mẫu chất đó là 3465 giây. Kể từ lúc mua, thời gian để 75% chất đó biến thành chất khác là 

  • A. 6930s 
  • B. 3465s
  • C. 2598s 
  • D. 866s
Câu 40
Mã câu hỏi: 274753

Một con lắc điện đang đứng yên trong điện trường đều. Biết dây treo lệch góc a=5o so với phương thẳng đúng. Nếu ta đột ngột đổi chiều điện trường mà không thay đổi độ lớn của cường độ điện trường thì trong chuyển động sau đó, dây treo con lắc lệch góc cực đại só với phương thẳng đứng là 

  • A. 5o   
  • B.  10o
  • C. 15o    
  • D. 20o

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ