Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK1 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2021-2022 - KNTT - Trường THCS Trần Phú

15/04/2022 - Lượt xem: 24
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 6618

Lịch chính thức của thế giới hiện nay dựa theo cách tính thời gian của ..........

  • A. âm lịch.
  • B. dương lịch.
  • C. bát quái lịch.
  • D. ngũ hành lịch.
Câu 2
Mã câu hỏi: 6619

Con số 1450 cm3 là thể tích não của dạng người nào?

  • A. Người tối cổ.
  • B. Người đứng thẳng.
  • C. Người tinh khôn.
  • D. Người lùn.
Câu 3
Mã câu hỏi: 6620

Ở Việt Nam, dấu tích của nền nông nghiệp sơ khai được hình thành từ nền văn hóa khảo cổ nào dưới đây?

  • A. Núi Đọ.
  • B. Hòa Bình.
  • C. Quỳnh Văn.
  • D. Phùng Nguyên.
Câu 4
Mã câu hỏi: 6621

Việc phát hiện ra công cụ và đồ trang sức trong các mộ táng đã chứng tỏ điều gì về đời sống tinh thần của người nguyên thủy?

  • A. Công cụ lao động và đồ trang sức làm ra ngày càng nhiều.
  • B. Quan niệm về đời sống tín ngưỡng xuất hiện.
  • C. Đã có sự phân chia tài sản giữa các thành viên trong gia đình.
  • D. Đời sống vật chất và tinh thần của người nguyên thuỷ đã có sự phát triển.
Câu 5
Mã câu hỏi: 6622

Các nền văn hoá gắn với thời kì chuyển biến của xã hội nguyên thủy ở Việt Nam là gì?

  • A. Phùng Nguyên, Đồng Đậu, Gò Mun.
  • B. Phùng Nguyên, Đồng Đậu, Óc Eo.
  • C. Phùng Nguyên, Núi Đọ, Đa Bút.
  • D. Đồng Đậu, Hoa Lộc, Tràng An.
Câu 6
Mã câu hỏi: 6623

Xã hội nguyên thuỷ tan rã là do nguyên nhân nào?

  • A. công cụ lao động bằng đá được sử dụng phổ biến.
  • B. con người có mối quan hệ bình đẳng.
  • C. xã hội chưa phân hoá giàu nghèo.
  • D. tư hữu xuất hiện.
Câu 7
Mã câu hỏi: 6624

Chữ viết của người Lưỡng Hà được viết trên .........

  • A. giấy pa-pi-rút. 
  • B. thẻ tre.
  • C. đất sét.
  • D. xương thú.
Câu 8
Mã câu hỏi: 6625

Cư dân Ai Cập và Lưỡng Hà có điểm chung nào về thành tựu văn hoá sau đây?

  • A. Xây dựng kim tự tháp.
  • B. Tôn thờ rất nhiều vị thần tự nhiên.
  • C. Ướp xác bằng nhiều loại thảo dược.
  • D. Sử dụng hệ đếm lấy số 10 làm cơ sở.
Câu 9
Mã câu hỏi: 6626

Ý nào không đúng về các thành phần xã hội dưới thời Tần?

  • A. Địa chủ.
  • B. Nông dân tự canh.
  • C. Nông dân lĩnh canh.
  • D. Lãnh chúa.
Câu 10
Mã câu hỏi: 6627

Để xác định hướng khi đang ở ngoài thực địa, chúng ta sử dụng công cụ nào sau đây?

  • A. Địa bàn.
  • B. Sách, vở.
  • C. Khí áp kế.
  • D. Nhiệt kế.
Câu 11
Mã câu hỏi: 6628

Muốn xác định phương hướng trên bản đồ cần phải dựa vào đâu?

  • A. bảng chú giải, tỉ lệ bản đồ.
  • B. mép bên trái tờ bản đồ.
  • C. các đường kinh, vĩ tuyến.
  • D. các mũi tên chỉ hướng.
Câu 12
Mã câu hỏi: 6629

Tỉ lệ bản đồ 1: 6.000.000 có nghĩa là gì?

  • A. 1 cm trên bản đồ bằng 60 km trên thực địa.
  • B. 1 cm Irên bản đồ bằng 6.000 m trên thực địa.
  • C. 1 cm trên hản đồ bằng 6 km trên thực địa.
  • D. 1 cm trên bản đồ hằng 600 m trên thực địa.
Câu 13
Mã câu hỏi: 6630

Các đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu là những đường nào?

  • A. kinh tuyến gốc.
  • B. vĩ tuyến.
  • C. vĩ tuyến gốc.
  • D. kinh tuyến.
Câu 14
Mã câu hỏi: 6631

Một phương tiện đặc biệt để mô tả hiểu biết cá nhân về một địa phương gọi là gì?

  • A. sơ đồ trí nhớ.
  • B. lược đồ trí nhớ.
  • C. bản đồ trí nhớ.
  • D. bản đồ không gian.
Câu 15
Mã câu hỏi: 6632

Trong hệ Mặt Trời, Trái Đất ở vị trí nào sau đây theo thứ tự xa dần Mặt Trời?

  • A. Vị trí thứ 3.
  • B. Vị trí thứ 5.
  • C. Vị trí thứ 9.
  • D. Vị trí thứ 7.
Câu 16
Mã câu hỏi: 6633

Trong các hệ quả của chuyển động tự quay quanh trục, có ý nghĩa nhất đối với sự sống là hệ quả nào sau đây?

  • A. Hiện tượng mùa trong năm.
  • B. Sự lệch hướng chuyển động.
  • C. Giờ trên Trái Đất.
  • D. Sự luân phiên ngày đêm.
Câu 17
Mã câu hỏi: 6634

Truyền thuyết “Mỵ Châu – Trọng Thủy” thuộc loại hình tư liệu nào dưới đây?

  • A. Tư liệu chữ viết.
  • B. Tư liệu hiện vật.
  • C. Tư liệu gốc.
  • D. Tư liệu truyền miệng.
Câu 18
Mã câu hỏi: 6635

Tư liệu truyền miệng là gì?

  • A. tư liệu được ra đời cùng thời gian và không gian của sự kiện lịch sử.
  • B. những bản ghi chép, sách, báo, nhật kí… phản ánh sự kiện lịch sử.
  • C. những câu truyện, ca dao… được truyền từ đời này qua đời khác.
  • D. những di tích, công trình hay đồ vật… do người xưa sáng tạo ra.
Câu 19
Mã câu hỏi: 6636

Đài thờ Trà Kiệu thuộc loại hình tư liệu nào dưới đây?

  • A. Tư liệu chữ viết.
  • B. Tư liệu truyền miệng.
  • C. Tư liệu hiện vật và chữ viết.
  • D. Tư liệu hiện vật.
Câu 20
Mã câu hỏi: 6637

Âm lịch là loại lịch dựa theo chu kì chuyển động của ..............

  • A. Mặt Trăng quanh Mặt Trời.
  • B. Mặt Trăng quanh Trái Đất.
  • C. Trái Đất quanh Mặt Trời.
  • D. Mặt Trời quanh Trái Đất.
Câu 21
Mã câu hỏi: 6638

Quá trình tan rã của xã hội nguyên thuỷ ở khu vực Nam Bộ của Việt Nam đã trải qua nền văn hoá khảo cổ nào dưới đây?

  • A. Phùng Nguyên.
  • B. Gò Mun.
  • C. Đồng Nai.
  • D. Tiền Sa Huỳnh.
Câu 22
Mã câu hỏi: 6639

Thành tựu văn học nổi bật của người Lưỡng Hà là gì?

  • A. bộ sử thi Đăm Săn.
  • B. thần thoại Héc-quyn.
  • C. sử thi Gin-ga-mét.
  • D. thần thoại Nữ Oa.
Câu 23
Mã câu hỏi: 6640

Tần Thuỷ Hoàng đã thống nhất lãnh thổ Trung Quốc (năm 221 TCN) thông qua con đường .............

  • A. chiến tranh.
  • B. ngoại giao.
  • C. luật pháp.
  • D. đồng hóa văn hóa.
Câu 24
Mã câu hỏi: 6641

Trong các tỉ lệ bản đồ sau đây, tờ bản đồ nào có mức độ chi tiết cao nhất?

  • A. 1: 7.500.
  • B. 1: 200.000.
  • C. 1: 15.000.
  • D. 1: 1.000.000.
Câu 25
Mã câu hỏi: 6642

Dựa vào hướng Mặt Trời mọc xác định được hướng nào sau đây?

  • A. Tây.
  • B. Nam.
  • C. Đông.
  • D. Bắc.
Câu 26
Mã câu hỏi: 6643

Ở vĩ tuyến 66033’ Bắc và Nam, ngày 22 tháng 6 và ngày 22 tháng 12 có ngày hoặc đêm dài suốt ........

  • A. 24 giờ.
  • B. 12 giờ.
  • C. 23 giờ.
  • D. 15 giờ.
Câu 27
Mã câu hỏi: 6644

Lược đồ trí nhớ đường đi có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Có điểm đầu, điểm cuối, quãng đường đi và khoảng cách giữa hai điểm.
  • B. Có điểm xuất phát, hướng di chuyển chính và khoảng cách hai điểm đi.
  • C. Có hướng di chuyển, thời gian di chuyển và điểm xuất phát, điểm kết thúc.
  • D. Có điểm đầu, điểm cuối, hướng đi chính và khoảng cách giữa hai điểm.
Câu 28
Mã câu hỏi: 6645

Vĩ tuyến gốc chính là ............

  • A. chí tuyến Bắc.
  • B. Xích đạo.
  • C. chí tuyến Nam.
  • D. hai vòng cực.
Câu 29
Mã câu hỏi: 6646

Để thể hiện ranh giới quốc gia, người ta dùng kí hiệu nào sau đây?

  • A. Điểm.
  • B. Đường.
  • C. Diện tích.
  • D. Hình học.
Câu 30
Mã câu hỏi: 6647

Khi biểu hiện các vùng trồng trọt và chăn nuôi thường dùng loại ký hiệu nào dưới đây?

  • A. Hình học.
  • B. Tượng hình.
  • C. Điểm.
  • D. Diện tích.
Câu 31
Mã câu hỏi: 6648

Để thể hiện một con vật (trâu, bò, hươu) trên bản đồ, người ta dùng kí hiệu nào sau đây?

  • A. Kí hiệu tượng hình.
  • B. Kí hiệu đường.
  • C. Kí hiệu hình học.
  • D. Kí hiệu chữ.
Câu 32
Mã câu hỏi: 6649

Một tập hợp của rất nhiều thiên thể cùng với bụi, khí và bức xạ điện từ được gọi là gì?

  • A. Vũ Trụ.
  • B. Thiên thạch.
  • C. Thiên hà.
  • D. Dải Ngân hà.
Câu 33
Mã câu hỏi: 6650

Trái Đất có dạng hình cầu nên xuất hiện hiện tượng nào dưới đây?

  • A. Luôn có một nửa được Mặt Trời chiếu sáng và một nửa không được chiếu sáng.
  • B. Bất kì thời điểm nào trong ngày cũng nhận được Mặt Trời chiếu sáng suốt 24h.
  • C. Trên Trái Đất khu vực nào cũng có 4 mùa điển hình với ngày đêm dài bằng nhau.
  • D. Trái Đất thực hiện nhiều chuyển động trong một năm nên gây ra nhiều thiên tai.
Câu 34
Mã câu hỏi: 6651

Hành tinh nào sau đây trong hệ Mặt Trời có sự sống?

  • A. Trái Đất.
  • B. Sao Kim.
  • C. Mặt Trăng.
  • D. Sao Thủy.
Câu 35
Mã câu hỏi: 6652

Vào các ngày xuân phân và thu phân, ánh sáng Mặt Trời chiếu thẳng góc vào ............

  • A. chí tuyến Bắc.
  • B. vòng cực.
  • C. chí tuyến Nam.
  • D. Xích đạo.
Câu 36
Mã câu hỏi: 6653

Dựa vào sao Bắc Cực trên bầu trời, ta tìm được hướng nào?

  • A. Nam.
  • B. Tây.
  • C. Bắc.
  • D. Đông.
Câu 37
Mã câu hỏi: 6654

Trên vòng đo độ ở La bàn hướng Nam chỉ ..........

  • A. 900.
  • B. 2700.
  • C. 1800.
  • D. 3600.
Câu 38
Mã câu hỏi: 6655

Các loại đá được hình thành do sự lắng đọng vật chất được gọi là đá gì?

  • A. cẩm thạch.
  • B. ba dan.
  • C. mác-ma.
  • D. trầm tích.
Câu 39
Mã câu hỏi: 6656

Lục địa nào sau đây trên Trái Đất có diện tích lớn nhất?

  • A. Lục địa Nam Mĩ.
  • B. Lục địa Phi.
  • C. Lục địa Bắc Mĩ.
  • D. Lục địa Á - Âu.
Câu 40
Mã câu hỏi: 6657

Nguồn năng lượng sinh ra nội lực chủ yếu là gì?

  • A. năng lượng trong lòng Trái Đất.
  • B. năng lượng từ các vụ thử hạt nhân.
  • C. năng lượng của bức xạ mặt trời.
  • D. năng lượng từ biển và đại dương.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ