Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK1 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2021-2022 - CTST - Trường THCS Lương Thế Vinh

15/04/2022 - Lượt xem: 23
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 6738

So với loài Vượn người, về cấu tạo cơ thể, Người tối cổ tiến hoá hơn hẳn điểm nào?

  • A. Trán thấp và bợt ra sau, u mày nổi cao.
  • B. Đã loại bỏ hết dấu tích vượn trên cơ thể.
  • C. Thể tích sọ lớn, hình thành trung tâm phát tiếng nói trong não.
  • D. Cơ thể gọn, linh hoạt, cơ bản giống với con người hiện nay.
Câu 2
Mã câu hỏi: 6739

Vào khoảng thiên niên kỉ IV TCN, con người tình cờ phát hiện ra kim loại nào?

  • A. Đồng đỏ.
  • B. Thiếc.
  • C. Kẽm.
  • D. Chì.
Câu 3
Mã câu hỏi: 6740

Công cụ lao động bằng kim loại đã giúp con người thời nguyên thuỷ như thế nào?

  • A. thu hẹp diện tích đất canh tác để làm nhà ở.
  • B. sống quây quần gắn bó với nhau.
  • C. chống lại các cuộc xung đột từ bên ngoài.
  • D. tăng năng suất lao động, tạo ra sản phẩm dư thừa.
Câu 4
Mã câu hỏi: 6741

Công trình kiến trúc nổi tiếng nào của người Lưỡng Hà được xem là một trong bảy kì quan của thế giới cổ đại?

  • A. Cổng thành Ba-bi-lon.
  • B. Vườn treo Ba-bi-lon.
  • C. Hộp gỗ thành Ua.
  • D. Cung điện Um-ma.
Câu 5
Mã câu hỏi: 6742

Người Ai Cập ướp xác để làm gì?

  • A. làm theo ý thần linh.
  • B. gia đình được giàu có.
  • C. đợi linh hồn tái sinh.
  • D. người chết được lên thiên đàng.
Câu 6
Mã câu hỏi: 6743

Công trình kiến trúc nổi bật của Ấn Độ cổ đại là gì?

  • A. Chùa hang A-gian-ta. 
  • B. Vạn Lý Trường Thành. 
  • C. Thành cổ A-sô-ca.
  • D. Vườn treo Ba-bi-lon.
Câu 7
Mã câu hỏi: 6744

Kho dữ liệu có cả hình ảnh, video và kiến thức phong phú là gì?

  • A. bản đồ.
  • B. GPS.
  • C. bảng, biểu.
  • D. Internet.
Câu 8
Mã câu hỏi: 6745

Các đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu là những đường nào?

  • A. kinh tuyến.
  • B. kinh tuyến gốc.
  • C. vĩ tuyến.
  • D. vĩ tuyến gốc.
Câu 9
Mã câu hỏi: 6746

Trên quả Địa Cầu có mấy điểm cực?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 10
Mã câu hỏi: 6747

Những vĩ tuyến nằm từ Xích đạo đến cực Bắc là những vĩ tuyến nào?

  • A. trên.
  • B. dưới.
  • C. Bắc.
  • D. Nam.
Câu 11
Mã câu hỏi: 6748

Kí hiệu bản đồ thể hiện chính xác đối tượng là dạng hình học hoặc tượng hình là loại kí hiệu nào?

  • A. Hình học.
  • B. Đường.
  • C. Điểm.
  • D. Diện tích.
Câu 12
Mã câu hỏi: 6749

Cách đọc bản đồ đúng là gì?

  • A. chỉ đọc từng dấu hiệu riêng lẻ, các yếu tố cơ bản nhất có trong bản đồ.
  • B. đọc từng dấu hiệu riêng lẻ kết hợp tìm ra mối quan hệ giữa các dấu hiệu.
  • C. chỉ đọc bảng chú giải và tỉ lệ bản đồ, bỏ qua các yếu tố trong bản đồ.
  • D. chú ý các yếu tố phụ của bản đồ như tỉ lệ bản đồ, tên bản đồ và kí hiệu.
Câu 13
Mã câu hỏi: 6750

Theo quy ước đầu bên phải trái của vĩ tuyến chỉ hướng nào sau đây?

  • A. Tây.
  • B. Đông.
  • C. Bắc.
  • D. Nam.
Câu 14
Mã câu hỏi: 6751

Bản đồ nào sau đây là bản đồ có tỉ lệ nhỏ?

  • A. 1: 100.000.
  • B. 1: 500.000.
  • C. 1: 10.000.
  • D. 1: 1.000.000.
Câu 15
Mã câu hỏi: 6752

Truyền thuyết “Thánh Gióng” cho biết điều gì về lịch sử của dân tộc ta?

  • A. Truyền thống chống giặc ngoại xâm.
  • B. Truyền thống nhân đạo, trọng chính nghĩa.
  • C. Nguồn gốc dân tộc Việt Nam.
  • D. Truyền thống làm thuỷ lợi, chống thiên tai.
Câu 16
Mã câu hỏi: 6753

Sự tích Trầu cau thuộc loại hình tư liệu nào dưới đây?

  • A. Tư liệu chữ viết.
  • B. Tư liệu truyền miệng.
  • C. Tư liệu gốc.
  • D. Tư liệu hiện vật.
Câu 17
Mã câu hỏi: 6754

Một cổ vật được chôn dưới đất từ năm 178 TCN, đến năm 1990 thì được các nhà khảo cổ khai quật được. Vậy cổ vật đó đã được chôn dưới đất bao nhiêu năm?

  • A. 1812 năm
  • B. 1843 năm
  • C. 2168 năm
  • D. 2199 năm
Câu 18
Mã câu hỏi: 6755

Đâu không phải là tư liệu lịch sử?

  • A. Tư liệu hiện vật
  • B. Tư liệu chữ viết
  • C. Tư liệu truyền miệng
  • D. Hóa chất, dụng cụ xét nghiệm
Câu 19
Mã câu hỏi: 6756

Đâu là cách tính thời gian của người xưa?

  • A. Âm lịch tính theo sự di chuyển của Mặt Trăng quanh Trái Đất.
  • B. Dương lịch tính theo sự di chuyển của Trái Đất quanh Mặt Trời.
  • C. Dựa vào những hiện tượng thiên nhiên lặp đi lặp lại.
  • D. Câu A và B đúng.
Câu 20
Mã câu hỏi: 6757

Ai là chủ thể sáng tạo ra lịch sử?

  • A. Con người
  • B. Thượng đế
  • C. Vạn vật
  • D. Chúa trời
Câu 21
Mã câu hỏi: 6758

HIện nay trên thế giơi sử dụng một thứ lịch chung, đó là gì?

  • A. Dương lịch và âm lịch.
  • B. Dương lịch.
  • C. Âm lịch.
  • D. Công lịch.
Câu 22
Mã câu hỏi: 6759

Công trình kiến trúc nổi tiếng nào của người Lưỡng Hà được xem là một trong bảy kì quan của thế giới cổ đại?

  • A. Cổng thành Ba-bi-lon.
  • B. Vườn treo Ba-bi-lon.
  • C. Hộp gỗ thành Ua.
  • D. Cung điện Um-ma.
Câu 23
Mã câu hỏi: 6760

Ấn Độ là quê hương của hai tôn giáo lớn nào dưới đây?

  • A. Hồi giáo và Hin-đu giáo. 
  • B. Hin-đu giáo và Phật giáo.
  • C. Hồi giáo và Thiên Chúa giáo. 
  • D. Phật giáo và Hồi giáo.
Câu 24
Mã câu hỏi: 6761

Tác phẩm văn học nào nổi tiếng nhất ở Trung Quốc dưới thời Xuân Thu?

  • A. Ly tao.
  • B. Cửu ca.
  • C. Thiên vấn.
  • D. Kinh Thi.
Câu 25
Mã câu hỏi: 6762

Yếu tố nào sau đây là thành phần của tự nhiên?

  • A. Trường, lớp.
  • B. Văn hóa.
  • C. Nhà xưởng.
  • D. Sinh vật.
Câu 26
Mã câu hỏi: 6763

Nếu cách 1ở tâm thì trên bề mặt của quả Địa Cầu sẽ có bao nhiêu kinh tuyến?

  • A. 361.
  • B. 180.
  • C. 360.
  • D. 181.
Câu 27
Mã câu hỏi: 6764

Tư liệu gốc có giá trị tin cậy nhất khi tìm hiểu lịch sử vì sao?

  • A. ghi lại được những câu chuyện truyền từ đời này qua đời khác.
  • B. bổ sung và thay thế được tư liệu hiện vật và chữ viết.
  • C. cung cấp được những thông tin đầu tiên, gián tiếp về sự kiện lịch sử.
  • D. cung cấp những thông tin đầu tiên, trực tiếp về sự kiện lịch sử.
Câu 28
Mã câu hỏi: 6765

Đời sống tinh thần của người nguyên thuỷ biểu hiện qua việc nào?

  • A. sùng bái “vật tổ”.
  • B. chế tác công cụ lao động.
  • C. hợp tác săn bắt thú rừng.
  • D. cư trú ven sông, suối.
Câu 29
Mã câu hỏi: 6766

Trong buổi đầu thời đại kim khí, loại kim loại nào được sử dụng sớm nhất?

  • A. Sắt.
  • B. Đồng thau.
  • C. Đồng đỏ.
  • D. Thiếc.
Câu 30
Mã câu hỏi: 6767

Khi Mặt Trời lên cao trên bầu trời có thể xác định phương hướng theo ...........

  • A. bóng nắng.
  • B. hướng mọc.
  • C. hướng lặn.
  • D. hướng gió.
Câu 31
Mã câu hỏi: 6768

Đường biểu hiện trục Trái Đất (BN) và đường phân chia sáng tối (ST) làm thành một góc bao nhiêu độ?

  • A. 23027’.
  • B. 27023’.
  • C. 66033’.
  • D. 33066’.
Câu 32
Mã câu hỏi: 6769

Trong khi Trái Đất tự quay quanh trục những địa điểm nào sau đây không thay đổi vị trí?

  • A. Hai chí tuyến.
  • B. Hai cực.
  • C. Xích đạo.
  • D. Vòng cực.
Câu 33
Mã câu hỏi: 6770

Khi Luân Đôn là 10 giờ, thì ở Hà Nội là mấy giờ?

  • A. 15 giờ.
  • B. 19 giờ.
  • C. 17 giờ.
  • D. 21 giờ.
Câu 34
Mã câu hỏi: 6771

Trục Trái Đất có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Một đường thẳng xuyên tâm cắt mặt Trái Đất ở hai điểm cố định ở vùng cực.
  • B. Một đường thẳng vuông gốc với Xích đạo cắt mặt Trái Đất ở hai điểm cố định.
  • C. Một đường thẳng tưởng tượng xuyên tâm cắt mặt Trái Đất ở hai điểm cố định.
  • D. Một đường thẳng tưởng tượng cắt mặt Trái Đất ở hai điểm cố định ở gần cực.
Câu 35
Mã câu hỏi: 6772

Mẫu số càng nhỏ thì tỉ lệ bản đồ càng ...........

  • A. rất nhỏ.
  • B. nhỏ.
  • C. trung bình.
  • D. lớn.
Câu 36
Mã câu hỏi: 6773

So với các nước nằm trong bán đảo Đông Dương thì nước ta nằm ở hướng nào sau đây?

  • A. Đông.
  • B. Bắc.
  • C. Nam.
  • D. Tây.
Câu 37
Mã câu hỏi: 6774

Kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc có điểm chung là cùng mang số độ bằng bao nhiêu?

  • A. 600.
  • B. 00.
  • C. 300.
  • D. 900.
Câu 38
Mã câu hỏi: 6775

Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng tự nhiên?

  • A. Công nhân xây nhà.
  • B. Xẻ núi làm đường.
  • C. Sạt lở ở đồi núi.
  • D. Đổ đất lấp bãi biển.
Câu 39
Mã câu hỏi: 6776

Ưu điểm lớn nhất của bản đồ địa lí là cho người sử dụng thấy được đặc điểm nào sau đây?

  • A. Các hoạt động sản xuất nông nghiệp của con người.
  • B. Tình hình phân bố dân cư và các dịch vụ của con người.
  • C. Các dạng địa hình, sông ngòi, khí hậu, đất và sinh vật.
  • D. Sự phân bố cụ thể các đối tượng địa lí trong không gian.
Câu 40
Mã câu hỏi: 6777

Ngày chuyển tiếp giữa mùa nóng và mùa lạnh là ngày nào sau đây?

  • A. Ngày 23/9 thu phân.
  • B. Ngày 22/12 đông chí.
  • C. Ngày 22/6 hạ chí.
  • D. Ngày 12/3 xuân phân.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ