Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK1 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2021-2022 - CD - Trường THCS Long Thượng

15/04/2022 - Lượt xem: 23
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 6698

Truyền thuyết “Sơn Tinh - Thủy Tinh” cho biết điều gì về lịch sử của dân tộc ta?

  • A. Truyền thống chống giặc ngoại xâm.
  • B. Truyền thống nhân đạo, trọng chính nghĩa.
  • C. Nguồn gốc dân tộc Việt Nam.
  • D. Truyền thống làm thuỷ lợi, chống thiên tai.
Câu 2
Mã câu hỏi: 6699

Loài người là kết quả của quá trình tiến hoá từ đâu?

  • A. Người tối cổ.
  • B. Vượn.
  • C. Vượn người.
  • D. Người tinh khôn.
Câu 3
Mã câu hỏi: 6700

Trong giai đoạn công xã thị tộc, người nguyên thuỷ đã biết làm gì?

  • A. ghè đẽo đá thô sơ để làm công cụ lao động.
  • B. chế tác công cụ lao động bằng kim loại.
  • C. chọn những hòn đá vừa tay cầm để làm công cụ.
  • D. mài đá thành công cụ lao động sắc bén.
Câu 4
Mã câu hỏi: 6701

Đứng đầu nhà nước cổ đại Ai Cập là ai?

  • A. tể tướng.
  • B. Pha-ra-ông.
  • C. tướng lĩnh.
  • D. tu sĩ.
Câu 5
Mã câu hỏi: 6702

Những thành thị đầu tiên của người Ấn được xây dựng ở đâu?

  • A. lưu vực sông Ấn.
  • B. lưu vực sông Hằng.
  • C. miền Đông Bắc Ấn.
  • D. miền Nam Ấn.
Câu 6
Mã câu hỏi: 6703

Tác phẩm nào dưới đây được coi là bộ “bách khoa toàn thư” về đời sống xã hội Ấn Độ cổ đại?

  • A. Sử thi Ra-ma-ya-na.
  • B. Sử thi Ma-ha-bha-ra-ta.
  • C. Truyện cổ tích các loài vật.
  • D. Nghìn lẻ một đêm.
Câu 7
Mã câu hỏi: 6704

Công trình phòng ngự nào được nhân dân Trung Quốc xây dựng liên tục từ thế kỉ V TCN cho đến thế kỉ XVI và được tổ chức UNESCO công nhận là Di sản văn hóa thế giới năm 1987?

  • A. Tử cấm thành.
  • B. Vạn Lí Trường Thành.
  • C. Ngọ môn.
  • D. Lũy Trường Dục.
Câu 8
Mã câu hỏi: 6705

Lược đồ trí nhớ tồn tại ở đâu?

  • A. các mạng xã hội.
  • B. trí não con người.
  • C. sách, vở trên lớp.
  • D. sách điện tử, US
Câu 9
Mã câu hỏi: 6706

Loại ảnh nào sau đây được sử dụng để vẽ bản đồ?

  • A. Ảnh nghệ thuật đường phố.
  • B. Ảnh chụp một vùng đồi núi.
  • C. Ảnh vệ tinh, hàng không.
  • D. Ảnh hàng hải, viễn thông.
Câu 10
Mã câu hỏi: 6707

Dấu tích của Người tối cổ ở Việt Nam được phát hiện có niên đại sớm nhất từ khoảng khi nào?

  • A. 600 000 năm trước.
  • B. 700 000 năm trước.
  • C. 800 000 năm trước.
  • D. 900 000 năm trước.
Câu 11
Mã câu hỏi: 6708

So với Người tối cổ, Người tinh khôn đã biết làm những việc gì?

  • A. chế tác cung tên, đồ gốm.
  • B. dùng lửa để nấu chín thức ăn.
  • C. ghè đẽo thô sơ các mảnh đá để làm công cụ.
  • D. dùng lửa để sưởi ấm và xua đuổi thú dữ.
Câu 12
Mã câu hỏi: 6709

Công trình kiến trúc nổi tiếng của cư dân Lưỡng Hà là gì?

  • A. Kim tự tháp Kê-ốp.
  • B. Vườn treo Ba-bi-lon.
  • C. Đấu trường Cô-li-dê.
  • D. Vạn Lý Trường Thành.
Câu 13
Mã câu hỏi: 6710

Chữ viết phổ biến nhất ở Ấn Độ cổ đại là chữ gì?

  • A. chữ Hán.
  • B. chữ hình nêm.
  • C. chữ Nôm.
  • D. chữ Phạn.
Câu 14
Mã câu hỏi: 6711

Trong xã hội Ấn Độ cổ đại, chế độ đẳng cấp Vác-na là chế độ phân biệt điều gì?

  • A. chủng tộc và màu da.
  • B. tôn giáo.
  • C. khu vực địa lí.
  • D. tôn giáo và màu da.
Câu 15
Mã câu hỏi: 6712

Người Trung Quốc cổ đại viết chữ trên ...........

  • A. đất sét, gỗ.
  • B. mai rùa, thẻ tre, gỗ.
  • C. gạch nung, đất sét.
  • D. giấy Pa-pi-rút, đất sét.
Câu 16
Mã câu hỏi: 6713

Chính sách đối ngoại nhất quán của các triều đại phong kiến Trung Quốc từ thời Tần đến thời Tùy là gì?

  • A. Giữ quan hệ hữu hảo, thân thiện với các nước láng giềng.
  • B. Đẩy mạnh chiến tranh xâm lược để mở rộng lãnh thổ.
  • C. Chinh phục thế giới thông qua “con đường tơ lụa”.
  • D. Thực hiện triều cống, thần phục các nước lớn.
Câu 17
Mã câu hỏi: 6714

Kí hiệu bản đồ thể hiện chính xác đối tượng là dạng hình học hoặc tượng hình là loại kí hiệu gì?

  • A. Điểm
  • B. Hình học.
  • C. Đường
  • D. Diện tích
Câu 18
Mã câu hỏi: 6715

Lược đồ trí nhớ phản ánh sự cảm nhận của con người về không gian sống và ý nghĩa của không gian ấy đối với .......

  • A. tổ chức.
  • B. cá nhân.
  • C. tập thể.
  • D. quốc gia.
Câu 19
Mã câu hỏi: 6716

Có những loại lược đồ trí nhớ cơ bản nào sao đây?

  • A. Khu vực và quốc gia.
  • B. Không gian và thời gian.
  • C. Đường đi và khu vực.
  • D. Thời gian và đường đi.
Câu 20
Mã câu hỏi: 6717

Khi khu vực giờ gốc là 12 giờ thì nước ta là mấy giờ?

  • A. 7
  • B. 10
  • C. 12
  • D. 19
Câu 21
Mã câu hỏi: 6718

Trái Đất được chia thành 24 khu vực giờ, mỗi khu vực giờ nếu đi về phía Tây sẽ ...........

  • A. nhanh hơn 1 giờ.
  • B. chậm hơn 1 giờ.
  • C. giờ không thay đổi
  • D. tăng thêm 1 ngày.
Câu 22
Mã câu hỏi: 6719

Cơ sở xác định phương hướng trên bản đồ dựa vào đâu?

  • A. kinh tuyến.
  • B. vĩ tuyến.
  • C. A, B đúng.
  • D. A, B sai.
Câu 23
Mã câu hỏi: 6720

Lý do chính khiến người nguyên thuỷ phải hợp tác lao động với nhau là gì?

  • A. quan hệ huyết thống đã gắn bó các thành viên trong cuộc sống thường ngày cũng như trong lao động.
  • B. yêu cầu công việc và trình độ lao động.
  • C. đời sống còn thấp kém nên phải “chung lưng đấu cật” để kiếm sống.
  • D. tất cả mọi người được hưởng thụ bằng nhau.
Câu 24
Mã câu hỏi: 6721

Ý nào không phản ánh đúng khái niệm bộ lạc?

  • A. Gồm nhiều thị tộc sống gần nhau tạo thành.
  • B. Có họ hàng và nguồn gốc tổ tiên xa xôi.
  • C. Có quan hệ gắn bó với nhau.
  • D. Các bộ lạc khác nhau thường có màu da khác nhau.
Câu 25
Mã câu hỏi: 6722

Năm 542 khởi nghĩa Lý Bí cách ngày nay (năm 2021) là bao nhiêu năm?

  • A. 1479
  • B. 1480
  • C. 1481
  • D. 1482
Câu 26
Mã câu hỏi: 6723

Hệ Mặt Trời gồm có Mặt Trời và bao nhiêu hành tinh khác nhau?

  • A. 8
  • B. 9
  • C. 7
  • D. 6
Câu 27
Mã câu hỏi: 6724

Vào ngày 22/12 ở Nam Bán Cầu có thời gian ban đêm diễn ra thế nào?

  • A. Dài nhất.
  • B. Bằng ban ngày.
  • C. Ngắn nhất.
  • D. Khó xác định.
Câu 28
Mã câu hỏi: 6725

Trên quả địa cầu có tất cả bao nhiêu vĩ tuyến?

  • A. 120 vĩ tuyến.
  • B. 180 vĩ tuyến.
  • C. 181 vĩ tuyến.
  • D. 360 vĩ tuyến.
Câu 29
Mã câu hỏi: 6726

Một chiếc máy bay của hãng Vietnam Airlines đã khởi hành từ Hà Nội đến Đà Nẵng. Như vậy, máy bay theo hướng nào sau đây?

  • A. Nam.
  • B. Tây Nam.
  • C. Bắc.
  • D. Tây Bắc.
Câu 30
Mã câu hỏi: 6727

Vị trí thứ 4 trong Hệ Mặt Trời là hành tinh nào dưới đây?

  • A. Trái Đất.
  • B. Sao Mộc.
  • C. Sao Hỏa.
  • D. Sao Thổ.
Câu 31
Mã câu hỏi: 6728

Nếu xếp theo thứ tự khoảng cách gần dần Mặt Trời ta sẽ có thứ tự đúng nào sau đây?

  • A. Hỏa Tinh, Trái Đất, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh.
  • B. Hỏa Tinh, Trái Đất, Kim Tinh, Thuỷ Tinh.
  • C. Thuỷ Tinh, Kim Tinh, Trái Đất, Hoả Tinh.
  • D. Hỏa Tinh, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh, Trái Đất.
Câu 32
Mã câu hỏi: 6729

Tổ chức xã hội của người tối cổ có điểm gì nổi bật?

  • A. sống thành một nhóm gia đình, có người đứng đầu.
  • B. sống thành nhiều nhóm gia đình, có người đứng đầu.
  • C. sống thành từng bầy, gồm vài chục người, trong hang động, mái đá.
  • D. sống thành từng gia đình, trong hang động, mái đá, hoặc ngoài trời.
Câu 33
Mã câu hỏi: 6730

Vì sao các công trình kiến trúc ở các quốc gia cổ đại Phương Đông thường đồ sộ?

  • A. Thể hiện sức mạnh của đất nước
  • B. Thể hiện sức mạnh của thần thánh
  • C. Thể hiện sức mạnh và uy quyền của nhà vua
  • D. Thể hiện tình đoàn kết dân tộc
Câu 34
Mã câu hỏi: 6731

Dấu tích nào của người tối cổ được phát hiện ở Việt Nam?

  • A. những mảnh sọ.
  • B. răng, công cụ lao động.
  • C. bộ xương.
  • D. công cụ lao động.
Câu 35
Mã câu hỏi: 6732

 Nguyên nhân chủ yếu trên Trái Đất lại tồn tại sự sống là do đâu?

  • A. Dạng hình cầu và thực hiện nhiều chuyển động.
  • B. Khoảng cách phù hợp từ Trái Đất đến Mặt Trời.
  • C. Kích thước rất lớn để nhận ánh sáng từ Mặt Trời.
  • D. Sự phân bố xen kẽ nhau của lục địa và đại dương.
Câu 36
Mã câu hỏi: 6733

Chúng ta có thể xác định được vị trí của mọi điểm trên bản đồ là nhờ vào đâu?

  • A. Vai trò của hệ thống kinh, vĩ tuyến trên quả Địa Cầu.
  • B. Đặc điểm phương hướng các đối tượng địa lí trên bản đồ.
  • C. Số lượng các đối tượng địa lí được sắp xếp trên bản đồ.
  • D. Mối liên hệ giữa các đối tượng địa lí trên bản đồ.
Câu 37
Mã câu hỏi: 6734

Công cụ lao động của người tinh khôn vào khoảng 3-2 vạn năm trước đây có đặc điểm gì nổi bật?

  • A. Rìu bằng hòn cuội, được ghè đẽo thô sơ, có hình thù rõ ràng
  • B. Lười cuốc đá, được mài sắc cạnh, có hình thù rõ ràng.
  • C. Lười cày đá, được ghè đẽo thô sơ, có hình thù chưa rõ ràng.
  • D. Rìu đá mài sắc, được màu sắc hai mặt, có hình thù rõ ràng.
Câu 38
Mã câu hỏi: 6735

Động lực của quá trình chuyển biến từ vượn thành người tối cổ là gì?

  • A. Đột biến gen
  • B. Nguồn thức ăn dồi dào.
  • C. Xuất hiện công cụ bằng kim loại.
  • D. Quá trình lao động.
Câu 39
Mã câu hỏi: 6736

Lược đồ trí nhớ phong phú về không gian sống của một vùng đất, sẽ giúp ta như thế nào?

  • A. Sống xa cách và không muốn sinh sống ở đó nữa.
  • B. Sống gắn bó và thấy vùng đất đó có ý nghĩa hơn.
  • C. Thấy vùng đất chán, nhiều vấn đề và muốn cải tổ.
  • D. Thấy vùng đất đẹp, nhiều không gian chưa khai thác.
Câu 40
Mã câu hỏi: 6737

Các đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu là những đường gì?

  • A. Kinh tuyến.
  • B. Kinh tuyến gốc.
  • C. Vĩ tuyến.
  • D. Vĩ tuyến gốc.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ