Truyền thuyết “Sơn Tinh - Thủy Tinh” cho biết điều gì về lịch sử của dân tộc ta?
A.
Truyền thống chống giặc ngoại xâm.
B.
Truyền thống nhân đạo, trọng chính nghĩa.
C.
Nguồn gốc dân tộc Việt Nam.
D.
Truyền thống làm thuỷ lợi, chống thiên tai.
Câu 2
Mã câu hỏi: 6699
Loài người là kết quả của quá trình tiến hoá từ đâu?
A.
Người tối cổ.
B.
Vượn.
C.
Vượn người.
D.
Người tinh khôn.
Câu 3
Mã câu hỏi: 6700
Trong giai đoạn công xã thị tộc, người nguyên thuỷ đã biết làm gì?
A.
ghè đẽo đá thô sơ để làm công cụ lao động.
B.
chế tác công cụ lao động bằng kim loại.
C.
chọn những hòn đá vừa tay cầm để làm công cụ.
D.
mài đá thành công cụ lao động sắc bén.
Câu 4
Mã câu hỏi: 6701
Đứng đầu nhà nước cổ đại Ai Cập là ai?
A.
tể tướng.
B.
Pha-ra-ông.
C.
tướng lĩnh.
D.
tu sĩ.
Câu 5
Mã câu hỏi: 6702
Những thành thị đầu tiên của người Ấn được xây dựng ở đâu?
A.
lưu vực sông Ấn.
B.
lưu vực sông Hằng.
C.
miền Đông Bắc Ấn.
D.
miền Nam Ấn.
Câu 6
Mã câu hỏi: 6703
Tác phẩm nào dưới đây được coi là bộ “bách khoa toàn thư” về đời sống xã hội Ấn Độ cổ đại?
A.
Sử thi Ra-ma-ya-na.
B.
Sử thi Ma-ha-bha-ra-ta.
C.
Truyện cổ tích các loài vật.
D.
Nghìn lẻ một đêm.
Câu 7
Mã câu hỏi: 6704
Công trình phòng ngự nào được nhân dân Trung Quốc xây dựng liên tục từ thế kỉ V TCN cho đến thế kỉ XVI và được tổ chức UNESCO công nhận là Di sản văn hóa thế giới năm 1987?
A.
Tử cấm thành.
B.
Vạn Lí Trường Thành.
C.
Ngọ môn.
D.
Lũy Trường Dục.
Câu 8
Mã câu hỏi: 6705
Lược đồ trí nhớ tồn tại ở đâu?
A.
các mạng xã hội.
B.
trí não con người.
C.
sách, vở trên lớp.
D.
sách điện tử, US
Câu 9
Mã câu hỏi: 6706
Loại ảnh nào sau đây được sử dụng để vẽ bản đồ?
A.
Ảnh nghệ thuật đường phố.
B.
Ảnh chụp một vùng đồi núi.
C.
Ảnh vệ tinh, hàng không.
D.
Ảnh hàng hải, viễn thông.
Câu 10
Mã câu hỏi: 6707
Dấu tích của Người tối cổ ở Việt Nam được phát hiện có niên đại sớm nhất từ khoảng khi nào?
A.
600 000 năm trước.
B.
700 000 năm trước.
C.
800 000 năm trước.
D.
900 000 năm trước.
Câu 11
Mã câu hỏi: 6708
So với Người tối cổ, Người tinh khôn đã biết làm những việc gì?
A.
chế tác cung tên, đồ gốm.
B.
dùng lửa để nấu chín thức ăn.
C.
ghè đẽo thô sơ các mảnh đá để làm công cụ.
D.
dùng lửa để sưởi ấm và xua đuổi thú dữ.
Câu 12
Mã câu hỏi: 6709
Công trình kiến trúc nổi tiếng của cư dân Lưỡng Hà là gì?
A.
Kim tự tháp Kê-ốp.
B.
Vườn treo Ba-bi-lon.
C.
Đấu trường Cô-li-dê.
D.
Vạn Lý Trường Thành.
Câu 13
Mã câu hỏi: 6710
Chữ viết phổ biến nhất ở Ấn Độ cổ đại là chữ gì?
A.
chữ Hán.
B.
chữ hình nêm.
C.
chữ Nôm.
D.
chữ Phạn.
Câu 14
Mã câu hỏi: 6711
Trong xã hội Ấn Độ cổ đại, chế độ đẳng cấp Vác-na là chế độ phân biệt điều gì?
A.
chủng tộc và màu da.
B.
tôn giáo.
C.
khu vực địa lí.
D.
tôn giáo và màu da.
Câu 15
Mã câu hỏi: 6712
Người Trung Quốc cổ đại viết chữ trên ...........
A.
đất sét, gỗ.
B.
mai rùa, thẻ tre, gỗ.
C.
gạch nung, đất sét.
D.
giấy Pa-pi-rút, đất sét.
Câu 16
Mã câu hỏi: 6713
Chính sách đối ngoại nhất quán của các triều đại phong kiến Trung Quốc từ thời Tần đến thời Tùy là gì?
A.
Giữ quan hệ hữu hảo, thân thiện với các nước láng giềng.
B.
Đẩy mạnh chiến tranh xâm lược để mở rộng lãnh thổ.
C.
Chinh phục thế giới thông qua “con đường tơ lụa”.
D.
Thực hiện triều cống, thần phục các nước lớn.
Câu 17
Mã câu hỏi: 6714
Kí hiệu bản đồ thể hiện chính xác đối tượng là dạng hình học hoặc tượng hình là loại kí hiệu gì?
A.
Điểm
B.
Hình học.
C.
Đường
D.
Diện tích
Câu 18
Mã câu hỏi: 6715
Lược đồ trí nhớ phản ánh sự cảm nhận của con người về không gian sống và ý nghĩa của không gian ấy đối với .......
A.
tổ chức.
B.
cá nhân.
C.
tập thể.
D.
quốc gia.
Câu 19
Mã câu hỏi: 6716
Có những loại lược đồ trí nhớ cơ bản nào sao đây?
A.
Khu vực và quốc gia.
B.
Không gian và thời gian.
C.
Đường đi và khu vực.
D.
Thời gian và đường đi.
Câu 20
Mã câu hỏi: 6717
Khi khu vực giờ gốc là 12 giờ thì nước ta là mấy giờ?
A.
7
B.
10
C.
12
D.
19
Câu 21
Mã câu hỏi: 6718
Trái Đất được chia thành 24 khu vực giờ, mỗi khu vực giờ nếu đi về phía Tây sẽ ...........
A.
nhanh hơn 1 giờ.
B.
chậm hơn 1 giờ.
C.
giờ không thay đổi
D.
tăng thêm 1 ngày.
Câu 22
Mã câu hỏi: 6719
Cơ sở xác định phương hướng trên bản đồ dựa vào đâu?
A.
kinh tuyến.
B.
vĩ tuyến.
C.
A, B đúng.
D.
A, B sai.
Câu 23
Mã câu hỏi: 6720
Lý do chính khiến người nguyên thuỷ phải hợp tác lao động với nhau là gì?
A.
quan hệ huyết thống đã gắn bó các thành viên trong cuộc sống thường ngày cũng như trong lao động.
B.
yêu cầu công việc và trình độ lao động.
C.
đời sống còn thấp kém nên phải “chung lưng đấu cật” để kiếm sống.
D.
tất cả mọi người được hưởng thụ bằng nhau.
Câu 24
Mã câu hỏi: 6721
Ý nào không phản ánh đúng khái niệm bộ lạc?
A.
Gồm nhiều thị tộc sống gần nhau tạo thành.
B.
Có họ hàng và nguồn gốc tổ tiên xa xôi.
C.
Có quan hệ gắn bó với nhau.
D.
Các bộ lạc khác nhau thường có màu da khác nhau.
Câu 25
Mã câu hỏi: 6722
Năm 542 khởi nghĩa Lý Bí cách ngày nay (năm 2021) là bao nhiêu năm?
A.
1479
B.
1480
C.
1481
D.
1482
Câu 26
Mã câu hỏi: 6723
Hệ Mặt Trời gồm có Mặt Trời và bao nhiêu hành tinh khác nhau?
A.
8
B.
9
C.
7
D.
6
Câu 27
Mã câu hỏi: 6724
Vào ngày 22/12 ở Nam Bán Cầu có thời gian ban đêm diễn ra thế nào?
A.
Dài nhất.
B.
Bằng ban ngày.
C.
Ngắn nhất.
D.
Khó xác định.
Câu 28
Mã câu hỏi: 6725
Trên quả địa cầu có tất cả bao nhiêu vĩ tuyến?
A.
120 vĩ tuyến.
B.
180 vĩ tuyến.
C.
181 vĩ tuyến.
D.
360 vĩ tuyến.
Câu 29
Mã câu hỏi: 6726
Một chiếc máy bay của hãng Vietnam Airlines đã khởi hành từ Hà Nội đến Đà Nẵng. Như vậy, máy bay theo hướng nào sau đây?
A.
Nam.
B.
Tây Nam.
C.
Bắc.
D.
Tây Bắc.
Câu 30
Mã câu hỏi: 6727
Vị trí thứ 4 trong Hệ Mặt Trời là hành tinh nào dưới đây?
A.
Trái Đất.
B.
Sao Mộc.
C.
Sao Hỏa.
D.
Sao Thổ.
Câu 31
Mã câu hỏi: 6728
Nếu xếp theo thứ tự khoảng cách gần dần Mặt Trời ta sẽ có thứ tự đúng nào sau đây?
A.
Hỏa Tinh, Trái Đất, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh.
B.
Hỏa Tinh, Trái Đất, Kim Tinh, Thuỷ Tinh.
C.
Thuỷ Tinh, Kim Tinh, Trái Đất, Hoả Tinh.
D.
Hỏa Tinh, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh, Trái Đất.
Câu 32
Mã câu hỏi: 6729
Tổ chức xã hội của người tối cổ có điểm gì nổi bật?
A.
sống thành một nhóm gia đình, có người đứng đầu.
B.
sống thành nhiều nhóm gia đình, có người đứng đầu.
C.
sống thành từng bầy, gồm vài chục người, trong hang động, mái đá.
D.
sống thành từng gia đình, trong hang động, mái đá, hoặc ngoài trời.
Câu 33
Mã câu hỏi: 6730
Vì sao các công trình kiến trúc ở các quốc gia cổ đại Phương Đông thường đồ sộ?
A.
Thể hiện sức mạnh của đất nước
B.
Thể hiện sức mạnh của thần thánh
C.
Thể hiện sức mạnh và uy quyền của nhà vua
D.
Thể hiện tình đoàn kết dân tộc
Câu 34
Mã câu hỏi: 6731
Dấu tích nào của người tối cổ được phát hiện ở Việt Nam?
A.
những mảnh sọ.
B.
răng, công cụ lao động.
C.
bộ xương.
D.
công cụ lao động.
Câu 35
Mã câu hỏi: 6732
Nguyên nhân chủ yếu trên Trái Đất lại tồn tại sự sống là do đâu?
A.
Dạng hình cầu và thực hiện nhiều chuyển động.
B.
Khoảng cách phù hợp từ Trái Đất đến Mặt Trời.
C.
Kích thước rất lớn để nhận ánh sáng từ Mặt Trời.
D.
Sự phân bố xen kẽ nhau của lục địa và đại dương.
Câu 36
Mã câu hỏi: 6733
Chúng ta có thể xác định được vị trí của mọi điểm trên bản đồ là nhờ vào đâu?
A.
Vai trò của hệ thống kinh, vĩ tuyến trên quả Địa Cầu.
B.
Đặc điểm phương hướng các đối tượng địa lí trên bản đồ.
C.
Số lượng các đối tượng địa lí được sắp xếp trên bản đồ.
D.
Mối liên hệ giữa các đối tượng địa lí trên bản đồ.
Câu 37
Mã câu hỏi: 6734
Công cụ lao động của người tinh khôn vào khoảng 3-2 vạn năm trước đây có đặc điểm gì nổi bật?
A.
Rìu bằng hòn cuội, được ghè đẽo thô sơ, có hình thù rõ ràng
B.
Lười cuốc đá, được mài sắc cạnh, có hình thù rõ ràng.
C.
Lười cày đá, được ghè đẽo thô sơ, có hình thù chưa rõ ràng.
D.
Rìu đá mài sắc, được màu sắc hai mặt, có hình thù rõ ràng.
Câu 38
Mã câu hỏi: 6735
Động lực của quá trình chuyển biến từ vượn thành người tối cổ là gì?
A.
Đột biến gen
B.
Nguồn thức ăn dồi dào.
C.
Xuất hiện công cụ bằng kim loại.
D.
Quá trình lao động.
Câu 39
Mã câu hỏi: 6736
Lược đồ trí nhớ phong phú về không gian sống của một vùng đất, sẽ giúp ta như thế nào?
A.
Sống xa cách và không muốn sinh sống ở đó nữa.
B.
Sống gắn bó và thấy vùng đất đó có ý nghĩa hơn.
C.
Thấy vùng đất chán, nhiều vấn đề và muốn cải tổ.
D.
Thấy vùng đất đẹp, nhiều không gian chưa khai thác.
Câu 40
Mã câu hỏi: 6737
Các đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu là những đường gì?
A.
Kinh tuyến.
B.
Kinh tuyến gốc.
C.
Vĩ tuyến.
D.
Vĩ tuyến gốc.
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi giữa HK1 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2021-2022 - CD - Trường THCS Long Thượng
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *