Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK1 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2021-2022 - CTST - Trường THCS Nguyễn Tất Thành

15/04/2022 - Lượt xem: 28
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 6818

Sự tích Quả dưa hấu thuộc loại hình tư liệu nào dưới đây?

  • A. Tư liệu chữ viết.
  • B. Tư liệu truyền miệng.
  • C. Tư liệu gốc.
  • D. Tư liệu hiện vật.
Câu 2
Mã câu hỏi: 6819

Người đứng thẳng (Homo Erectus) thuộc nhóm nào dưới đây?

  • A. Vượn cổ.
  • B. Người tối cổ.
  • C. Người tinh khôn.
  • D. Người thông minh.
Câu 3
Mã câu hỏi: 6820

Tổ chức xã hội đầu tiên của loài người là gì?

  • A. thị tộc.
  • B. làng bản.
  • C. bầy người.
  • D. bộ lạc.
Câu 4
Mã câu hỏi: 6821

Công cụ lao động bằng chất liệu nào đã giúp người nguyên thuỷ mở rộng địa bàn cư trú?

  • A. Đá.
  • B. Gỗ.
  • C. Kim loại.
  • D. Nhựa.
Câu 5
Mã câu hỏi: 6822

Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng tác động của việc sử dụng công cụ kim loại tới đời sống của người nguyên thủy?

  • A. Giúp con người khai phá đất hoang, mở rộng diện tích trồng trọt.
  • B. Giúp thúc đẩy năng suất lao động, tạo ra sản phẩm ngày càng nhiều cho xã hội.
  • C. Làm xuất hiện của cải dư thừa, dẫn đến sự phân hoá giàu nghèo trong xã hội.
  • D. Dẫn tới sự tan rã của bầy người nguyên thuỷ và hình thành công xã thị tộc.
Câu 6
Mã câu hỏi: 6823

Ai Cập cổ đại nằm ở khu vực nào hiện nay?

  • A. Đông Bắc châu Phi. 
  • B. Đông Nam châu Phi.
  • C. Tây Bắc Châu Phi.
  • D. Tây Nam châu Phi.
Câu 7
Mã câu hỏi: 6824

Cư dân Ai Cập và Lưỡng Hà có điểm chung nào về thành tựu văn hoá?

  • A. Tôn thờ rất nhiều vị thần tự nhiên.
  • B. Viết chữ trên giấy Pa-pi-rút.
  • C. Viết chữ trên những tấm đất sét ướt.
  • D. Xây dựng nhiều kim tự tháp.
Câu 8
Mã câu hỏi: 6825

Ngày nay, các chữ số từ 0 đến 9 do người Ấn Độ phát minh còn được gọi là hệ số nào?

  • A. Số Ấn Độ.
  • B. Số Ả Rập.
  • C. Số Hy Lạp.
  • D. Số Ai Cập.
Câu 9
Mã câu hỏi: 6826

Những con sông nào có vai trò quan trọng đối với sự hình thành nền văn minh Trung Quốc?

  • A. Sông Nin và sông Hằng.
  • B. Sông Ấn và sông Hằng.
  • C. Hoàng Hà và Trường Giang. 
  • D. Sông Ti-grơ và sông Ơ-phrát.
Câu 10
Mã câu hỏi: 6827

Kí hiệu đường thể hiện điều gì?

  • A. ranh giới.
  • B. cảng biển.
  • C. sân bay.
  • D. ngọn núi.
Câu 11
Mã câu hỏi: 6828

Khi biểu hiện các vùng trồng trọt và chăn nuôi thường dùng loại ký hiệu nào sau đây?

  • A. Hình học.
  • B. Tượng hình.
  • C. Điểm.
  • D. Diện tích.
Câu 12
Mã câu hỏi: 6829

Theo quy ước đầu phía dưới của kinh tuyến gốc chỉ hướng nào sau đây?

  • A. Tây
  • B. Đông
  • C. Bắc
  • D. Nam
Câu 13
Mã câu hỏi: 6830

Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ điều gì?

  • A. mức độ thu nhỏ khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực địa.
  • B. độ chính xác về vị trí các đối tượng trên bản đồ so với thực địa.
  • C. khoảng cách thu nhỏ nhiều hay ít các đối tượng trên quả Địa cầu.
  • D. độ lớn của các đối tượng trên bản đồ so với ngoài thực địa.
Câu 14
Mã câu hỏi: 6831

Trong học tập, lược đồ trí nhớ không có vai trò nào sau đây?

  • A. Giúp học địa lí thú vị hơn nhiều.
  • B. Hỗ trợ nắm vững các kiến thức địa lí.
  • C. Hạn chế không gian vùng đất sống.
  • D. Vận dụng vào đời sống đa dạng hơn.
Câu 15
Mã câu hỏi: 6832

Muốn xác định phương hướng trên bản đồ cần phải dựa vào .............

  • A. mép bên trái tờ bản đồ.
  • B. mũi tên chỉ hướng đông bắc.
  • C. các đường kinh, vĩ tuyến.
  • D. bảng chú giải, kí hiệu bản đồ.
Câu 16
Mã câu hỏi: 6833

Kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin-uýt ở ngoại ô thành phố Luân Đôn (thuộc nước Anh) gọi là gì?

  • A. kinh tuyến Đông.
  • B. kinh tuyến gốc.
  • C. kinh tuyến 1800.
  • D. kinh tuyến Tây.
Câu 17
Mã câu hỏi: 6834

Tư liệu hiện vật là gì?

  • A. đồ dùng mà thầy cô giáo em sử dụng để dạy học.
  • B. những lời mô tả về các hiện vật của người xưa được lưu truyền lại.
  • C. bản ghi chép, nhật kí hành trình của các nhà thám hiểm trong quá khứ.
  • D. di tích, đồ vật của người xưa còn được giữ lại trong lòng đất hay trên mặt đất.
Câu 18
Mã câu hỏi: 6835

Học lịch sử giúp chúng ta biết được điều gì?

  • A. quá trình dựng nước và giữ nước của cha ông.
  • B. sự biến đổi theo thời gian của khí hậu Trái Đất.
  • C. quá trình sinh trưởng của tất cả các loài sinh vật.
  • D. những khó khăn hiện tại mà nhân loại phải đối mặt.
Câu 19
Mã câu hỏi: 6836

Gió mùa mùa hạ thổi vào Việt Nam theo hướng nào sau đây?

  • A. Đông Bắc.
  • B. Tây Bắc.
  • C. Đông Nam.
  • D. Tây Nam.
Câu 20
Mã câu hỏi: 6837

Kí hiệu bản đồ nào thể hiện chính xác đối tượng là dạng hình học hoặc tượng hình?

  • A. Đường.
  • B. Hình học.
  • C. Điểm.
  • D. Diện tích.
Câu 21
Mã câu hỏi: 6838

Điểm đầu tiên cần làm khi đọc hiểu nội dung của một bản đồ bất kì là gì?

  • A. đọc bản chú giải.
  • B. tìm phương hướng.
  • C. xem tỉ lệ bản đồ.
  • D. đọc đường đồng mức.
Câu 22
Mã câu hỏi: 6839

Dạng kí hiệu nào sau đây không được sử dụng trong phương pháp kí hiệu?

  • A. Tượng hình.
  • B. Tượng thanh.
  • C. Chữ.
  • D. Hình học.
Câu 23
Mã câu hỏi: 6840

Kinh độ và vĩ độ của một điểm gọi là số độ chỉ khoảng cách từ đâu?

  • A. hướng Bắc đến Nam.
  • B. cực Bắc xuống cực Nam.
  • C. xích đạo đến hai cực.
  • D. kinh tuyến đến vĩ tuyến.
Câu 24
Mã câu hỏi: 6841

Việt Nam có hệ tọa độ (8034’B, 102009’Đ). Nhận định nào sau đây đúng với vị trí địa lí của Việt Nam?

  • A. Việt Nam nằm ở bán cầu Nam và nửa cầu Tây.
  • B. Việt Nam nằm ở bán cầu Bắc và nửa cầu Đông.
  • C. Việt Nam nằm ở bán cầu Bắc và nửa cầu Tây.
  • D. Việt Nam nằm ở bán cầu Nam và nửa cầu Đông.
Câu 25
Mã câu hỏi: 6842

Trên quả Địa cầu, nếu cứ cách 100, ta vẽ một kinh tuyến thì có tất cả bao nhiêu kinh tuyến?

  • A. 18
  • B. 20
  • C. 36
  • D. 30
Câu 26
Mã câu hỏi: 6843

Để xác định hướng khi đang ở ngoài thực địa, chúng ta sử dụng công cụ nào sau đây?

  • A. Địa bàn.
  • B. Khí áp kế.
  • C. Nhiệt kế.
  • D. Sách, vở.
Câu 27
Mã câu hỏi: 6844

Nhà nước đầu tiên của người Trung Quốc xuất hiện ở đâu?

  • A. đồng bằng Hoa Bắc.
  • B. đồng bằng Hoa Nam.
  • C. lưu vực Trường Giang.
  • D. lưu vực Hoàng Hà.
Câu 28
Mã câu hỏi: 6845

Hai con sông gắn liền với sự hình thành và phát triển của nên văn minh Ấn Độ là gì?

  • A. Hoàng Hà và Trường Giang.
  • B. sông Ti-gơ-rơ và sông Ơ-phơ-rát.
  • C. sông Nin và sông Ti-gơ-rơ.
  • D. sông Ấn và sông Hằng.
Câu 29
Mã câu hỏi: 6846

Điều kiện tự nhiên nào dưới đây không phải là cơ sở hình thành các quốc gia ở Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại?

  • A. Có nhiều con sông lớn.
  • B. Đất phù sa màu mỡ, tơi xốp, dễ canh tác.
  • C. Lượng mưa phân bố đều đặn theo mùa.
  • D. Vùng ven biển có nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió.
Câu 30
Mã câu hỏi: 6847

Ai Cập cổ đại được hình thành ở lưu vực nào?

  • A. sông Nin.
  • B. sông Hằng.
  • C. sông Ấn.
  • D. sông Dương Tử.
Câu 31
Mã câu hỏi: 6848

Việc sử dụng công cụ kim loại đã đưa tới nhiều chuyển biến trong đời sống kinh tế của con người, ngoại trừ việc gì?

  • A. khai phá được nhiều vùng đất mới.
  • B. xuất hiện nhiều ngành, nghề mới.
  • C. năng suất lao động tăng lên.
  • D. xuất hiện các gia đình phụ hệ.
Câu 32
Mã câu hỏi: 6849

Quá trình tan rã của xã hội nguyên thuỷ ở Bắc Bộ Việt Nam đã trải qua các nền văn hoá khảo cổ nào?

  • A. Phùng Nguyên, Đồng Nai, Sa Huỳnh.
  • B. Phùng Nguyên, Đồng Đậu, Gò Mun.
  • C. Sa Huỳnh, Đồng Đậu, Gò Mun.
  • D. Phùng Nguyên, Sa Huỳnh, Gò Mun.
Câu 33
Mã câu hỏi: 6850

Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm của bộ lạc?

  • A. Gồm nhiều thị tộc sống cạnh nhau.
  • B. Đứng đầu bộ là là Tù trưởng.
  • C. Giữa các thị tộc có mối quan hệ gắn bó.
  • D. Sống thành từng bầy trong các hang động.
Câu 34
Mã câu hỏi: 6851

Người tối cổ đã xuất hiện cách ngày nay bao nhiêu năm?

  • A. Khoảng 5 - 6 triệu năm.
  • B. Khoảng 4 triệu năm.
  • C. Khoảng 15 vạn năm.
  • D. Khoảng 3 triệu năm.
Câu 35
Mã câu hỏi: 6852

Khoa học lịch sử là một ngành khoa học nghiên cứu về gì?

  • A. quá trình hình thành và phát triển của Trái Đất.
  • B. các thiên thể trong vũ trụ.
  • C. quá trình hình thành và phát triển của xã hội loài người.
  • D. các loài động vật và thực vật trên Trái Đất.
Câu 36
Mã câu hỏi: 6853

Giờ quốc tế (giờ GMT) được tính theo giờ của múi giờ số mấy?

  • A. Múi giờ số 0
  • B. Múi giờ số 12.
  • C. Múi giờ số 6.
  • D. Múi giờ số 18.
Câu 37
Mã câu hỏi: 6854

Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể là hệ quả của chuyển động nào?

  • A. Xung quanh Mặt Trời của Trái Đất
  • B. Tự quay quanh trục của Trái Đất
  • C. Xung quanh các hành tinh khác của Trái Đất
  • D. Tịnh tiến của Trái Đất
Câu 38
Mã câu hỏi: 6855

Nước ta nằm ở khu vực giờ số mấy?

  • A. Khu vực giờ thứ 7.
  • B. Khu vực giờ thứ 8.
  • C. Khu vực giờ thứ 9.
  • D. Khu vực giờ thứ 5.
Câu 39
Mã câu hỏi: 6856

Các địa điểm thuộc khu vực nào sau đây có ngày, đêm dài suốt 6 tháng?

  • A. Xích đạo.
  • B. Chí tuyến Bắc (Nam)
  • C. Cực Bắc (Nam)
  • D. Vòng cực Bắc (Nam)
Câu 40
Mã câu hỏi: 6857

Từ xích đạo đi về hai cực, chênh lệch giữa ngày và đêm như thế nào?

  • A. Càng giảm
  • B. Tùy theo mỗi nửa cầu
  • C. Càng tăng
  • D. Khác nhau theo mùa

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ