Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK1 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2021-2022 - KNTT - Trường THCS Âu Lạc

15/04/2022 - Lượt xem: 19
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 6858

Hoàn thành nội dung sau: Công lịch quy ước ...................

  • A. Một thập kỷ 100 năm. Một thế kỷ 10 năm. Một thiên niên kỷ có 1000 năm
  • B. Một thập kỷ 10 năm. Một thế kỷ 100 năm. Một thiên niên kỷ có 1000 năm
  • C. Một thập kỷ 1000 năm. Một thế kỷ 100 năm. Một thiên niên kỷ có 10 năm
  • D. Một thập kỷ 1 năm. Một thế kỷ 10 năm. Một thiên niên kỷ có 1000 năm
Câu 2
Mã câu hỏi: 6859

Văn bia tiến sĩ đặt ở Văn Miếu Quốc tử giám thuộc nguồn tư liệu nào?

  • A. Tư liệu hiện vật
  • B. Tư liệu chữ viết.
  • C. Tư liệu truyền miệng.
  • D. Vừa là tư liệu chữ viết vừa là tư liệu hiện vật.
Câu 3
Mã câu hỏi: 6860

Xã hội nguyên thủy trải qua những giai đoạn nào?

  • A. Bầy người nguyên thủy.
  • B. Công xã thị tộc.
  • C. Bầy người nguyên thủy và công xã thị tộc.
  • D. Thị tộc mẫu hệ.
Câu 4
Mã câu hỏi: 6861

Hoàn thành nội dung sau: Lao động đã ....

  • A. Tạo ra thức ăn cho người nguyên thủy
  • B. Giúp người nguyên thủy tiến hóa nhanh về hình dáng
  • C. Giúp đời sống tinh thần của người nguyên thủy phong phú hơn
  • D. Làm cho loài Vượn người tiến hóa dần thành người tối cổ, người tinh khôn đồng thời nó thúc đẩy xã hội loài người phát triển tiến bộ hơn.
Câu 5
Mã câu hỏi: 6862

Có mấy nguồn tư liệu chính để hiểu và dựng lại lịch sử?

  • A. 1 nguồn
  • B. 2 nguồn
  • C. 3 nguồn
  • D. 4 nguồn
Câu 6
Mã câu hỏi: 6863

Truyện “Thánh Gióng” thuộc loại tư liệu gì?

  • A. Tư liệu hiện vật
  • B. Truyền miệng
  • C. Ca dao, dân ca
  • D. Các lời mô tả của nhân chứng lịch sử
Câu 7
Mã câu hỏi: 6864

Người xưa đã tính thời gian như thế nào?

  • A. Dựa vào sự lên xuống của thủy triều.
  • B. Dựa vào đường chim bay.
  • C. Dựa vào quan sát các sao trên trời.
  • D. Dựa vào thời gian mọc, lặn, di chuyển của Mặt Trời và Mặt Trăng
Câu 8
Mã câu hỏi: 6865

Người xưa làm ra Dương lịch bằng cách nào?

  • A. dựa vào chu kì quay của Trái Đất xung quanh Mặt Trăng
  • B. dựa vào chu kì quay của Mặt Trăng xung quanh Trái Đất
  • C. dựa vào chu kì quay của Trái Đất xung quanh Mặt Trời
  • D. dựa vào chu kì quay của Mặt Trời xung quanh Trái Đất
Câu 9
Mã câu hỏi: 6866

Con người phát hiện ra kim loại và dùng kim loại để chế tác công cụ ...........

  • A. khoảng 1000 năm TCN
  • B.  khoảng 2000 năm TCN
  • C. khoảng 3000 năm TCN
  • D. khoảng 4000 năm TCN
Câu 10
Mã câu hỏi: 6867

Người ta đã phát hiện ở các hang Thẩm Khuyên, Thẩm Hai (Lạng Sơn) ...................

  • A. những chiếc răng của Người tối cổ.
  • B. những chiếc răng của Người tinh khôn.
  • C. hàng loạt hang động, mái đá.
  • D. một số đồ gốm, lưỡi cuốc đá
Câu 11
Mã câu hỏi: 6868

Các tầng lớp chính trong xã hội cổ đại phương Đông là gì?

  • A. quí tộc, nông dân công xã, nô lệ.
  • B. địa chủ, nông dân.
  • C. chủ nô, nô lệ.
  • D. tiểu tư sản, nông dân công xã.
Câu 12
Mã câu hỏi: 6869

Kinh tế chủ yếu của các quốc gia cổ đại phương Tây là gì?

  • A. buôn bán với nước ngoài
  • B. nông nghiệp và ngư nghiệp
  • C. nông nghiệp và thủ công nghiệp
  • D. thủ công nghiệp và thương nghiệp
Câu 13
Mã câu hỏi: 6870

Dấu tích của Người tối cổ được tìm thấy ở đâu?

  • A. Nam Phi
  • B. Đông Phi
  • C. Nam Mĩ
  • D. Tây Phi
Câu 14
Mã câu hỏi: 6871

Người tối cổ sống như thế nào?

  • A. Theo bộ lạc.
  • B. Theo thị tộc.
  • C. Đơn lẻ.
  • D. Theo bầy.
Câu 15
Mã câu hỏi: 6872

Quá trình tiến hoá của loài người diễn ra như thế nào?

  • A. Vượn cổ  ⇒ Người tối cổ ⇒ Người tinh khôn
  • B. Vượn cổ ⇒ Người tinh khôn ⇒ Người tối cổ.
  • C. Người tinh khôn ⇒ Người tối cổ ⇒ Vượn cổ
  • D. Người tối cổ ⇒ Vượn cổ ⇒ Người tinh khôn.
Câu 16
Mã câu hỏi: 6873

Thời gian xuất hiện các quốc gia cổ đại phương Đông là khi nào?

  • A. cuối thiên niên kỉ IV- đầu thiên niên kỉ III TCN.
  • B. cuối thiên niên kỉ III- đầu thiên niên kỉ IV.
  • C. đầu thiên niên kỉ I TCN.
  • D. cuối thế kỉ  IV- đầu thế kỉ III TCN.
Câu 17
Mã câu hỏi: 6874

Nền kinh tế chính của các quốc gia cổ đại phương Đông là gì?

  • A. công nghiệp
  • B. nông nghiệp
  • C. thủ công nghiệp
  • D. thương nghiệp
Câu 18
Mã câu hỏi: 6875

Các quốc gia cổ đại phương Tây được hình thành ở đâu?

  • A. Bán đảo Ban-căng và I-ta-li-a
  • B. Vùng các cao nguyên.
  • C. Vùng đồng bằng.
  • D. Lưu vực các dòng sông lớn.
Câu 19
Mã câu hỏi: 6876

Câu nói “ Dân ta phải biết sử ta. Cho tường gốc tích nước nhà Việt Nam” là của ai?

  • A. Võ Nguyên Giáp.
  • B. Hồ Chí Minh.
  • C. Phạm Văn Đồng.
  • D. Lê Duẩn.
Câu 20
Mã câu hỏi: 6877

Chữ tượng hình là gì?

  • A. Vẽ mô phỏng vật thật để nói lên ý nghĩa của con người.
  • B. Chữ viết đơn giản.
  • C. Chữ theo ngữ hệ Latinh.
  • D. Chữ cái a,b,c.
Câu 21
Mã câu hỏi: 6878

Xã hội cổ đại phương Tây gồm những giai cấp nào?

  • A. Thống trị và bị trị.
  • B. Chủ nô và nô lệ.
  • C. Quý tộc và nông dân công xã.
  • D. Quý tộc và chủ nô.
Câu 22
Mã câu hỏi: 6879

Một thế kỉ là bao nhiêu năm?

  • A. 10 năm.
  • B. 100 năm.
  • C. 1000 năm.
  • D. 10000 năm.
Câu 23
Mã câu hỏi: 6880

Vật liệu người tinh khôn sử dụng để làm công cụ lao động là gì?

  • A. Vỏ ốc.
  • B. Đồ gốm.
  • C. Đá, tre, gỗ, xương, sừng.
  • D. Rìu, bôn, chày.
Câu 24
Mã câu hỏi: 6881

Tại quê hương Núi Thành (Quảng Nam), đã phát hiện dấu vết của người Tiền - sơ sử, thuộc di tích nào?

  • A. Bàu Tró.
  • B. Bàu Dũ.
  • C. Quỳnh Văn.
  • D. Hạ Long.
Câu 25
Mã câu hỏi: 6882

Quá trình tiến hóa của loài người diễn ra như thế nào?

  • A. Người tối cổ- Người cổ – Người tinh khôn.
  • B. Vượn - Tinh Tinh - Người tinh khôn.
  • C. Vượn người - Người tối cổ - Người tinh khôn.
  • D. Vượn cổ - Người tối cổ - Người tinh khôn.
Câu 26
Mã câu hỏi: 6883

Trong hệ Mặt Trời, theo tứ tự xa dần Mặt Trời thì Trất Đất nằm ở vị trí thứ mấy?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 27
Mã câu hỏi: 6884

Trái đất có hình dạng gì?

  • A. Hình cầu
  • B. Hình tròn
  • C. Hình vuông
  • D. Hình elíp
Câu 28
Mã câu hỏi: 6885

Đâu không phải là hệ quả của sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất?

  • A. Ngày đêm luân phiên
  • B. Mùa trên Trái Đất
  • C. Giờ trên Trái Đất
  • D. Sự lệch hướng chuyển động của vật thể
Câu 29
Mã câu hỏi: 6886

Trái Đất vận động tự quay quanh trục theo hướng ........

  • A. Từ Đông sang Tây
  • B. Từ Bắc xuống Nam
  • C. Từ Nam lên Bắc
  • D. Từ Tây sang Đông
Câu 30
Mã câu hỏi: 6887

Bán kính của Trái Đất là bao nhiêu?

  • A. 40 076 km.
  • B. 6378 km.
  • C. 510 triệu km2.
  • D. 149,6 triệu km.
Câu 31
Mã câu hỏi: 6888

Vị trí của điểm C được xác định là chỗ cắt nhau của đường kinh tuyên 120oĐ và vĩ tuyến 10oB thì toạ độ địa lí của điểm C là bao nhiêu?

  • A. C (10oB, 120oĐ).
  • B. C (10oN, 120oĐ).
  • C. C (10oB, 120oB).
  • D. C (120oT, 10oB).
Câu 32
Mã câu hỏi: 6889

Thông thường trên bản đồ, để thể hiện ranh giới giữa các quốc gia, người ta dùng loại kí hiệu là gì?

  • A. kí hiệu điểm.
  • B. kí hiệu diện tích.
  • C. kí hiệu đường.
  • D. kí hiệu hình học.
Câu 33
Mã câu hỏi: 6890

Ý nào sau đây không đúng theo quy ước phương hướng trên bản đồ?

  • A. Đầu phía trên của kinh tuyến chỉ hướng bắc.
  • B. Đầu phía dưới kinh tuyến chỉ hướng nam.
  • C. Đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ hướng đông.
  • D. Đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ hướng tây.
Câu 34
Mã câu hỏi: 6891

Đường kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc được ghi số gì?

  • A. 1800
  • B. 00
  • C. 900
  • D. 600
Câu 35
Mã câu hỏi: 6892

Công việc phải làm khi vẽ bản đồ là gì?

  • A. Thu thập thông tin về các đối tượng địa lí.
  • B. Xác định nội dung và lựa chọn tỉ lệ bản đồ.
  • C. Thiết kế, lựa chọn kí hiệu để thể hiện các đối tượng địa lí.
  • D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 36
Mã câu hỏi: 6893

Vì sao Trái Đất có sự sống?

  • A. có khoảng cách phù hợp từ Trái Đất đến Mặt Trời
  • B. có dạng hình cầu.
  • C. có sự phân bố lục địa và đại dương.
  • D. có kích thước rất lớn.
Câu 37
Mã câu hỏi: 6894

Đường kinh tuyến gốc 00 đi qua đài thiên văn Grin- uýt thuộc quốc gia nào sau đây?

  • A. Anh
  • B. Pháp
  • C. Đức
  • D. Liên Bang Nga
Câu 38
Mã câu hỏi: 6895

Một bản đồ được xem là hoàn chỉnh, đầy đủ khi nào?

  • A. có màu sắc và kí hiệu.
  • B. có bảng chú giải.
  • C. có đầy đủ thông tin, kí hiệu, tỉ lệ, bảng chú giải.
  • D. có mạng lưới kinh, vĩ tuyến.
Câu 39
Mã câu hỏi: 6896

Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ điều gì?

  • A. độ lớn của bản đồ so với ngoài thực địa.
  • B. khoảng cách thu nhỏ nhiều hay ít so với quả Địa cầu.
  • C. mức độ thu nhỏ khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực địa.
  • D. độ chính xác của bản đồ so với thực địa.
Câu 40
Mã câu hỏi: 6897

Cùng một lúc, trên Trái Đất có bao nhiêu giờ khác nhau?

  • A. 24 giờ
  • B. 21 giờ
  • C. 23 giờ
  • D. 22 giờ

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ