Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra HK2 môn Toán 10 Trường THPT Lê Hồng Phong năm 2018- 2019

15/04/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (24 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 81770

Cho \(\frac{\pi }{2} < \alpha  < \pi \). Kết quả đúng là: 

  • A. \(\sin \alpha  > 0;\,\,\cos \alpha  > 0.\)
  • B. \(\sin \alpha  < 0;\,\,\cos \alpha  < 0.\)
  • C. \(\sin \alpha  > 0;\,\,\cos \alpha  < 0.\)
  • D. \(\sin \alpha  < 0;\,\,\cos \alpha  > 0.\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 81771

Cho tam giác ABC. Trung tuyến \({m_a}\) được tính theo công thức

  • A. \(m_a^2 = \frac{{{b^2} + {c^2}}}{2} + \frac{{{a^2}}}{4}\)
  • B. \(m_a^2 = \frac{{{b^2} + {c^2}}}{2} - \frac{{{a^2}}}{4}\)
  • C. \(m_a^2 = \frac{{{a^2} + {c^2}}}{2} - \frac{{{b^2}}}{4}\)
  • D. \(m_a^2 = \frac{{{b^2} + {c^2}}}{4} - \frac{{{a^2}}}{2}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 81772

Đường thẳng đi qua \(A\left( { - 1;{\rm{ }}2} \right)\), nhận \(\overrightarrow n = (2; - 4)\) làm vectơ pháp tuyến có phương trình là:

  • A. \(x-2y-4 = 0\)
  • B. \(x + y + 4 = 0\)
  • C. \(-{\rm{ }}x + 2y-4 = 0\)
  • D. \(x-2y + 5 = 0\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 81773

Đường tròn \({x^2} + {y^2} - 6x - 8y = 0\) có bán kính bằng bao nhiêu?

  • A. 10
  • B. 25
  • C. 5
  • D. \(\sqrt {10} \)
Câu 5
Mã câu hỏi: 81774

 Tìm phương trình chính tắc của elip nếu nó có tiêu cự bằng 6 và trục lớn bằng 10?

  • A. \(\frac{{{x^{\rm{2}}}}}{{{\rm{25}}}}{\rm{ + }}\frac{{{y^{\rm{2}}}}}{{\rm{9}}} = 1\)
  • B. \(\frac{{{x^{\rm{2}}}}}{{{\rm{25}}}} - \frac{{{y^{\rm{2}}}}}{{{\rm{16}}}} = 1\)
  • C. \(\frac{{{x^{\rm{2}}}}}{{{\rm{25}}}}{\rm{ + }}\frac{{{y^{\rm{2}}}}}{{{\rm{16}}}} = 1\)
  • D. \(\frac{{{x^{\rm{2}}}}}{{{\rm{100}}}}{\rm{ + }}\frac{{{y^{\rm{2}}}}}{{{\rm{81}}}} = 1\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 81775

Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} 3x + 3 > 2x + 3\\ 1 - x > 0 \end{array} \right.\) là:

  • A. \(S = \left( { - 1;0} \right)\)
  • B. \(S = \left( { - 1;1} \right)\)
  • C. \(S = \left( {1; + \infty } \right)\)
  • D. \(S = \left( {0;1} \right)\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 81776

Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm \(A\left( {2;3} \right);B\left( {3;1} \right)\)  là:

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 3 - t\\ y = 1 + 2t \end{array} \right..\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + 2t\\ y = 3 + t \end{array} \right..\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + t\\ y = 3 + 2t \end{array} \right..\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + 2t\\ y = 2 + 3t \end{array} \right..\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 81777

Cho bảng xét dấu:

 

Hàm số có bảng xét dấu như trên là:

  • A. \(f\left( x \right) = 16x - 8\)
  • B. \(f\left( x \right) = - x - 2\)
  • C. \(f\left( x \right) = 8 - 4x\)
  • D. \(f\left( x \right) = 2 - 4x\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 81778

Rút gọn biểu thức  \(A = \frac{{\sin x + \sin 3x}}{{2\cos x}}\)

  • A. \(A = \sin 4x.\)
  • B. \(A = \sin x.\)
  • C. \(A = \sin 2x.\)
  • D. \(A = \cos 2x.\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 81779

Cho b < 0, chọn phép biến đổi đúng

  • A. \(bx - b \le 0 \Leftrightarrow x \le 1.\)
  • B. \(bx - b \le 0 \Leftrightarrow x \ge 1.\)
  • C. \(bx - b \le 0 \Leftrightarrow x \le - 1.\)
  • D. \(bx - b \le 0 \Leftrightarrow x \ge - 1.\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 81780

Số nghiệm nguyên của bất phương trình \(\frac{{{x^2}}}{{\sqrt {x - 1} }} \le \frac{{2x + 8}}{{\sqrt {x - 1} }}\) là

  • A. 6
  • B. 7
  • C. 4
  • D. 3
Câu 12
Mã câu hỏi: 81781

Cặp số \(\left( {1;-1} \right)\) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

  • A. \(x + y-3 > 0\)
  • B. \(-x-y < 0\)
  • C. \(x + 3y + 1 < 0\)
  • D. \(-x-3y-1 < 0\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 81782

Trên đường tròn bán kính \(r = 20\), độ dài của cung có số đo \(\frac{\pi }{2}rad\) là:

  • A. \(l = \frac{\pi }{{40}}\)
  • B. \(l = \frac{{40}}{\pi }\)
  • C. \(l = 5\pi \)
  • D. \(l = 10\pi \)
Câu 14
Mã câu hỏi: 81783

Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

  • A. \(\cos 2a = {\cos ^2}a - {\sin ^2}a\)
  • B. \(\cos 2a = 1 - 2{\cos ^2}a\)
  • C. \(\cos 2a = 1 - 2{\sin ^2}a\)
  • D. \(\cos 2a = 2{\cos ^2}a - 1\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 81784

Điểm \(O\left( {0;0} \right)\) không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l} x + 3y - 6 < 0\\ 2x + y + 4 > 0 \end{array} \right.\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l} x + 3y \ge 0\\ 2x + y - 4 < 0 \end{array} \right.\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l} x + 3y < 0\\ 2x + y + 4 > 0 \end{array} \right.\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l} x + 3y - 6 < 0\\ 2x + y + 4 \ge 0 \end{array} \right.\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 81785

Cung có số đo \(\dfrac{{5\pi }}{3}{\rm{rad}}\) đổi sang đơn vị độ bằng

  • A. \(300^\circ \)
  • B. \(5^\circ \)
  • C. \(600^\circ \)
  • D. \(270^\circ \)
Câu 17
Mã câu hỏi: 81786

Cho tam giác ABC có \(AB = 5;\widehat A = {30^0},\widehat B = {70^0}\) . Độ dài của cạnh BC có giá trị gần nhất với giá trị nào dưới đây

  • A. 2,5
  • B. 2,6
  • C. 9,8
  • D. 5,2
Câu 18
Mã câu hỏi: 81787

Cho đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 16\) và đường thẳng \(d:6x - 8y - 46 = 0\). Đường thẳng  song song  với đường thẳng d và cắt đường tròn theo một dây cung có độ dài bằng \(2\sqrt{7}\) . Đường thẳng \(\Delta\)  chắn trên hai trục tọa độ một tam giác vuông có diện tích bằng

  • A. \(\dfrac{15}{2}\)
  • B. \(\dfrac{49}{24}\)
  • C. 6
  • D. \(\dfrac{7}{3}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 81788

Cho hai hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt {\dfrac{{x - 4}}{{1 - x}}}\) và \(g\left( x \right) = \dfrac{{\sqrt { - {x^2} + 7x - 10} }}{{{{\left( {3 - x} \right)}^{2019}}}}\) có tập xác định theo thứ tự lần lượt là \({D_1},{D_2}\) . Tập hợp \({D_1} \cup {D_2}\) là tập nào sau đây

  • A. \(\left[ {2;4} \right]\backslash \left\{ 3 \right\}.\)
  • B. \(\left[ {1;5} \right].\)
  • C. \(\left( {2;5} \right]\backslash \left\{ 3 \right\}.\)
  • D. \(\left( {1;5} \right].\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 81789

Cho \(\tan \left( {2a + b + 1} \right) = 2;\tan \left( {b - 3a + 2020} \right) = 10\). Giá trị của \(\tan \left( {2019 - 5a} \right)\) bằng

  • A. \(- \dfrac{7}{{15}}.\)
  • B. \( \dfrac{7}{{15}}.\)
  • C. \(- \dfrac{8}{{21}}.\)
  • D. \(\dfrac{8}{{21}}.\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 81790

Cho hai điểm\(A\left( {2;0} \right);B\left( {1;2} \right)\) . Tập hợp các điểm N thỏa mãn NA=2NB là đường tròn (C) có tâm I(a;b)  bán kính R. Giá trị của \(a + b + {R^2}\) thuộc khoảng nào sau đây

  • A. \(\left( {0;1} \right).\)
  • B. \(\left( {8;9} \right).\)
  • C. \(\left( {5;6} \right).\)
  • D. \(\left( {6;8} \right).\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 81791

Cho \(\tan x + \cot x = m\). Biết \({\tan ^4}x + {\cot ^4}x = a{m^4} + b{m^3} + c{m^2} + dm + e\left( {a,b,c,d,e \in } \right)\), tính giá trị của \(T = a + b + c + d + e\) là

  • A. \(T=-1.\)
  • B. \(T=1.\)
  • C. \(T=-2.\)
  • D. \(T=2.\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 81792

 Bất phương trình \(\frac{{{x^2} - 2\left( {2m - 3} \right)x + 4m - 3}}{{ - {x^2} + 4x - 5}} < 0\) có tập nghiệm là tập số thực R khi và chỉ khi \(m \in \left( {a;b} \right)\). Chọn khẳng định đúng

  • A. \(b-3a=0\)
  • B. \(b-2a=0.\)
  • C. \(b+a=5.\)
  • D. \(b+a=3.\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 81793

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị là parabol ( hình bên)

Tập nghiệm S của bất phương trình \(\left( {x - 3} \right).f\left( {{x^2}} \right) > 0\) là

  • A. \(S = \left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( {1;3} \right).\)
  • B. \(S = \left( { - 1;1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right).\)
  • C. \(S = \left( { - 3;1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right).\)
  • D. \(S = \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {1;3} \right).\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ