Tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + 2t\\ y = 3 - 5t \end{array} \right.\).
A.
\(\overrightarrow u = \left( {2; - 5} \right)\)
B.
\(\overrightarrow u = \left( {5;2} \right)\)
C.
\(\overrightarrow u = \left( { - 1;3} \right)\)
D.
\(\overrightarrow u = \left( { - 3;1} \right)\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 82004
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(2;- 1) và nhận \(\overrightarrow u = \left( { - 3;\,2} \right)\) làm vectơ chỉ phương là
A.
\(\left\{ \begin{array}{l} x = - 3 + 2t\\ y = 2 - t \end{array} \right.\)
B.
\(\left\{ \begin{array}{l} x = 2 - 3t\\ y = - 1 + 2t \end{array} \right.\)
C.
\(\left\{ \begin{array}{l} x = - 2 - 3t\\ y = 1 + 2t \end{array} \right.\)
D.
\(\left\{ \begin{array}{l} x = - 2 - 3t\\ y = 1 + 2t \end{array} \right.\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 82005
Khoảng cách từ điểm O(0;0) đến đường thẳng \(3x - 4y - 5 = 0\) là
A.
\( - \frac{1}{5}\)
B.
\( \frac{1}{5}\)
C.
0
D.
1
Câu 24
Mã câu hỏi: 82006
Cho đường thẳng \(d:\,2x + 3y - 4 = 0\). Véctơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến của d?
A.
\(\overrightarrow n = \left( {2;\,3} \right)\)
B.
\(\overrightarrow n = \left( {3;\,2} \right)\)
C.
\(\overrightarrow n = \left( {3;\, - 2} \right)\)
D.
\(\overrightarrow n = \left( { - 3;\, - 2} \right)\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 82007
Đường thẳng đi qua A(- 1;2), nhận \(\overrightarrow n = \left( {2; - 4} \right)\) làm vectơ pháp tuyến có phương trình là
A.
\(x - 2y - 4 = 0\)
B.
\(x + y + 4 = 0\)
C.
\(x - 2y + 5 = 0\)
D.
\( - x + 2y - 4 = 0\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 82008
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình \({x^2} + {y^2} - 2x + 4y - 4 = 0\). Tâm I và bán kính R của (C) lần lượt là
A.
I(1;2), R = 1
B.
I(1; -2), R = 3
C.
I(1;- 2), R = 9
D.
I(2; - 4), R = 9
Câu 27
Mã câu hỏi: 82009
Cho đường tròn \(\left( T \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 16\). Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (T).
A.
I(- 2;3), R = 4
B.
I(- 2;3), R = 16
C.
I(2; - 3), R = 16
D.
I(2; - 3), R = 4
Câu 28
Mã câu hỏi: 82010
Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn nào sau đây đi qua điểm A(4; - 2)?
A.
\({x^2} + {y^2} + 2x - 20 = 0\)
B.
\({x^2} + {y^2} - 4x + 7y - 8 = 0\)
C.
\({x^2} + {y^2} - 6x - 2y + 9 = 0\)
D.
\({x^2} + {y^2} - 2x + 6y = 0\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 82011
Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường tròn?
A.
\({x^2} + {y^2} + x + y + 4 = 0\)
B.
\({x^2} - {y^2} + 4x - 6y - 2 = 0\)
C.
\({x^2} + 2{y^2} - 2x + 4y - 1 = 0\)
D.
\({x^2} + {y^2} - 4x - 1 = 0\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 82012
Cho đường tròn \(\left( C \right):\,{x^2} + {y^2} + 2x + 4y - 20 = 0\). Hỏi mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
(C) có tâm I(- 1;- 2)
B.
(C) có bán kính R = 5
C.
(C) có tâm M(2;2)
D.
(C) không đi qua A(1;1)
Câu 31
Mã câu hỏi: 82013
Giải bất phương trình \(\,\sqrt {{x^2} - 4x + 3} \le 2\sqrt 2 \,\,\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 82014
Cho góc \(\alpha\) thỏa \(c{\rm{os}}\alpha = - \frac{4}{5},\,\,\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi \). Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc \(\alpha\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 82015
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 2x + 14y + 25 = 0\)
1) Xác định tâm và bán kính của đường tròn.
2) Lập phương trình tiếp tuyến với đường tròn song song với đường thẳng \(\left( \Delta \right):\,3x + 4y = 0\)
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi HK2 môn Toán lớp 10 năm 2018 - 2019 Trường THPT Trần Văn Ơn - Bến Tre
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *