Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán lớp 10 năm 2018 - 2019 Trường THPT Trần Văn Ơn - Bến Tre

15/04/2022 - Lượt xem: 28
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (33 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 81983

Góc có số đo \(180^0\) đổi ra radian là

  • A. \( \frac{{3\pi }}{5}.\)
  • B. \(\frac{\pi }{{10}}.\)
  • C. \(\frac{{3\pi }}{2}.\)
  • D. \(\frac{\pi }{4}.\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 81984

Góc có số đo \(\frac{{2\pi }}{5}\) đổi sang độ là

  • A. \(240^0\)
  • B. \(135^0\)
  • C. \(72^0\)
  • D. \(270^0\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 81985

Khẳng định nào sau đây đúng biết \(\frac{\pi }{2} < \alpha  < \pi \) ?

  • A. \(\sin \alpha  < 0\)
  • B. \(\cos \alpha  > {\rm{0}}\)
  • C. \(\tan \alpha  < 0\)
  • D. \(\cot \alpha  > 0\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 81986

Trong các công thức sau, công thức nào sai?

  • A. \({\sin ^2}\alpha  + {\cos ^2}\alpha  = 1\)
  • B. \(1 + {\tan ^2}\alpha  = \frac{1}{{{{\cos }^2}\alpha }}\,\left( {\alpha  \ne \frac{\pi }{2} + k\pi ,\,k \in Z} \right)\,\)
  • C. \(1 + {\cot ^2}\alpha  = \frac{1}{{{{\sin }^2}\alpha }}\;\left( {\alpha  \ne k\pi ,\,k \in Z} \right)\)
  • D. \(\tan \alpha  + \cot \alpha  = 1\,\left( {\alpha  \ne \frac{{k\pi }}{2},\,k \in Z} \right)\,\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 81987

Cho biết \(\tan \alpha  = \frac{1}{2}\). Tính \(\cot \alpha \)

  • A. \(\cot \alpha  = 2\)
  • B. \(\cot \alpha  = \frac{1}{4}\)
  • C. \(\cot \alpha  = \frac{1}{2}\)
  • D. \(\cot \alpha  = \sqrt 2 \)
Câu 6
Mã câu hỏi: 81988

Các cặp đẳng thức nào sau đây đồng thời xảy ra?

  • A. \(\sin \alpha  = 1\) và \(\cos \alpha  = 1\)
  • B. \(\sin \alpha  = \frac{1}{2}\) và \(\cos \alpha  =  - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
  • C. \(\sin \alpha  = \frac{1}{2}\) và \({\rm{cos}}\alpha  =  - \frac{1}{2}\)
  • D. \(\sin \alpha  = \sqrt 3 \) và \(\cos \alpha  = 0\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 81989

Giá trị \(\sin \frac{{47\pi }}{6}\) là :

  • A. \(-\frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)
  • B. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)
  • C. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}.\)
  • D. \( - \frac{1}{2}.\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 81990

Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì \(f(x)=-x^2+6x+7\) không âm

  • A. \(\left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {7; + \infty } \right)\)
  • B. \(\left[ { - 1;7} \right]\)
  • C. \(\left( { - \infty ; - 7} \right] \cup \left[ {1; + \infty } \right)\)
  • D. \(\left[ { - 7;1} \right]\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 81991

Tìm số nguyên nhỏ nhất của x để \(f\left( x \right) = \frac{{x - 5}}{{\left( {x + 7} \right)\left( {x - 2} \right)}}\) luôn dương

  • A. x = - 4
  • B. x = - 7
  • C. x = - 5
  • D. x = - 6
Câu 10
Mã câu hỏi: 81992

Tìm m để \(\left( {m + 1} \right){x^2} + mx + m < 0,\forall x \in R?\)

  • A. m < - 1
  • B. m > - 1
  • C. \(m <  - \frac{4}{3}\)
  • D. \(m > \frac{4}{3}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 81993

Bảng xét dấu nào sau đây là của tam thức \(f(x)=-x^2-x+6\)?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 12
Mã câu hỏi: 81994

Bất phương trình \( - 3x + 9 \ge 0\) có tập nghiệm là

  • A. \(\left[ {3;\, + \infty } \right)\)
  • B. \(\left( { - \infty ;\,3} \right]\)
  • C. \(\left( {3;\, + \infty } \right)\)
  • D. \(\left( { - \infty ;\, - 3} \right)\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 81995

Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?

  • A. \(f\left( x \right) = x - 2\)
  • B. \(f\left( x \right) = 2 - 4x\)
  • C. \(f\left( x \right) = 16 - 8x\)
  • D. \(f\left( x \right) =  - x - 2\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 81996

Tập nghiệm của bất phương trình \(2x - 1 > 0\) là

  • A. \(\left( { - \infty ;\, - \frac{1}{2}} \right)\)
  • B. \(\left( { - \infty ;\,\frac{1}{2}} \right)\)
  • C. \(\left( { - \frac{1}{2};\, + \infty } \right)\)
  • D. \(\left( {\frac{1}{2};\, + \infty } \right)\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 81997

Tìm m để \(f\left( x \right) = \left( {m - 2} \right)x + 2m - 1\) là nhị thức bậc nhất.

  • A. \(m \ne 2\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}
    m \ne 2\\
    m \ne  - \frac{1}{2}
    \end{array} \right.\)
  • C. m > 2
  • D. m < 2
Câu 16
Mã câu hỏi: 81998

Tập xác định của bất phương trình \(\sqrt {x + 3}  + \frac{1}{x} > 2x - 3\) là

  • A. \(\left[ { - 2; + \infty } \right)\)
  • B. \(\left[ { - 3; + \infty } \right)\)
  • C. \(\left[ { - 3; + \infty } \right)\backslash \left\{ 0 \right\}\)
  • D. \(\left[ { - 2; + \infty } \right)\backslash \left\{ 0 \right\}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 81999

Tập nghiệm của bất phương trình \(\sqrt {x - 2019}  > \sqrt {2019 - x} \) là

  • A. \(\left\{ {2019} \right\}\)
  • B. \(\left( {2019; + \infty } \right)\)
  • C. \(\emptyset \)
  • D. \(\left( { - \infty ;2019} \right)\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 82000

Tìm giá trị của tham số m để phương trình \({x^2} - \left( {m - 2} \right)x + {m^2} - 4m = 0\) có hai nghiệm trái dấu.

  • A. 0 < m < 4
  • B. m < 0 hoặc m > 4
  • C. m > 2
  • D. m < 2
Câu 19
Mã câu hỏi: 82001

Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của x?

  • A. \({x^2} - 10x + 2\)
  • B. \({x^2} - 2x - 10\)
  • C. \({x^2} - 2x + 10\)
  • D. \( - {x^2} + 2x + 10\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 82002

Tìm tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {2{x^2} - 5x + 2} \)

  • A. \(\left( { - \infty ;\,\frac{1}{2}} \right] \cup \left[ {2;\, + \infty } \right)\)
  • B. \(\left[ {2;\, + \infty } \right)\)
  • C. \(\left( { - \infty ;\,\frac{1}{2}} \right]\)
  • D. \(\left[ {\frac{1}{2};\,2} \right]\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 82003

Tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l}
x =  - 1 + 2t\\
y = 3 - 5t
\end{array} \right.\).

  • A. \(\overrightarrow u  = \left( {2; - 5} \right)\)
  • B. \(\overrightarrow u  = \left( {5;2} \right)\)
  • C. \(\overrightarrow u  = \left( { - 1;3} \right)\)
  • D. \(\overrightarrow u  = \left( { - 3;1} \right)\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 82004

Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(2;- 1) và nhận \(\overrightarrow u  = \left( { - 3;\,2} \right)\) làm vectơ chỉ phương là

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x =  - 3 + 2t\\
    y = 2 - t
    \end{array} \right.\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x = 2 - 3t\\
    y =  - 1 + 2t
    \end{array} \right.\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x =  - 2 - 3t\\
    y = 1 + 2t
    \end{array} \right.\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x =  - 2 - 3t\\
    y = 1 + 2t
    \end{array} \right.\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 82005

Khoảng cách từ điểm O(0;0) đến đường thẳng \(3x - 4y - 5 = 0\) là

  • A. \( - \frac{1}{5}\)
  • B. \(  \frac{1}{5}\)
  • C. 0
  • D. 1
Câu 24
Mã câu hỏi: 82006

Cho đường thẳng \(d:\,2x + 3y - 4 = 0\). Véctơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến của d?

  • A. \(\overrightarrow n  = \left( {2;\,3} \right)\)
  • B. \(\overrightarrow n  = \left( {3;\,2} \right)\)
  • C. \(\overrightarrow n  = \left( {3;\, - 2} \right)\)
  • D. \(\overrightarrow n  = \left( { - 3;\, - 2} \right)\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 82007

Đường thẳng đi qua A(- 1;2), nhận \(\overrightarrow n  = \left( {2; - 4} \right)\) làm vectơ pháp tuyến có phương trình là

  • A. \(x - 2y - 4 = 0\)
  • B. \(x + y + 4 = 0\)
  • C. \(x - 2y + 5 = 0\)
  • D. \( - x + 2y - 4 = 0\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 82008

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình \({x^2} + {y^2} - 2x + 4y - 4 = 0\). Tâm I và bán kính R của (C) lần lượt là

  • A. I(1;2), R = 1
  • B. I(1; -2), R = 3
  • C. I(1;- 2), R = 9
  • D. I(2; - 4), R = 9
Câu 27
Mã câu hỏi: 82009

Cho đường tròn \(\left( T \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 16\). Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (T).

  • A. I(- 2;3), R = 4
  • B. I(- 2;3), R = 16
  • C. I(2; - 3), R = 16
  • D. I(2; - 3), R = 4
Câu 28
Mã câu hỏi: 82010

Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn nào sau đây đi qua điểm A(4; - 2)?

  • A. \({x^2} + {y^2} + 2x - 20 = 0\)
  • B. \({x^2} + {y^2} - 4x + 7y - 8 = 0\)
  • C. \({x^2} + {y^2} - 6x - 2y + 9 = 0\)
  • D. \({x^2} + {y^2} - 2x + 6y = 0\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 82011

Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường tròn?

  • A. \({x^2} + {y^2} + x + y + 4 = 0\)
  • B. \({x^2} - {y^2} + 4x - 6y - 2 = 0\)
  • C. \({x^2} + 2{y^2} - 2x + 4y - 1 = 0\)
  • D. \({x^2} + {y^2} - 4x - 1 = 0\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 82012

Cho đường tròn \(\left( C \right):\,{x^2} + {y^2} + 2x + 4y - 20 = 0\). Hỏi mệnh đề nào sau đây là sai?

  • A. (C) có tâm I(- 1;- 2)
  • B. (C) có bán kính R = 5
  • C. (C) có tâm M(2;2)
  • D. (C) không đi qua A(1;1)
Câu 31
Mã câu hỏi: 82013

Giải bất phương trình \(\,\sqrt {{x^2} - 4x + 3}  \le 2\sqrt 2 \,\,\)

Câu 32
Mã câu hỏi: 82014

Cho góc \(\alpha\) thỏa \(c{\rm{os}}\alpha  =  - \frac{4}{5},\,\,\frac{\pi }{2} < \alpha  < \pi \). Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc \(\alpha\)

Câu 33
Mã câu hỏi: 82015

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 2x + 14y + 25 = 0\)

 1) Xác định tâm và bán kính của đường tròn.

 2) Lập phương trình tiếp tuyến với đường tròn song song với đường thẳng \(\left( \Delta  \right):\,3x + 4y = 0\) 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ