Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán lớp 10 năm 2018 - 2019 Trường THPT M.V.LÔMÔNÔXỐP - Hà Nội

15/04/2022 - Lượt xem: 28
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (28 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 81955

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{x}{2} + \frac{2}{{x - 1}}\) với \(x>1\) là:

  • A. \(2\sqrt 2 \)
  • B. 2
  • C. \(\frac{5}{2}\)
  • D. 4
Câu 2
Mã câu hỏi: 81956

Số nghiệm nguyên của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
2x + 1 > 3x - 2\\
 - x - 3 < 0
\end{array} \right.\) là:

  • A. 9
  • B. 7
  • C. 5
  • D. Vô số 
Câu 3
Mã câu hỏi: 81957

Khoảng cách từ điểm M(0;1) đến đường thẳng \(\Delta :5x - 12y - 1 = 0\) là:

  • A. \(\sqrt {13} \)
  • B. 1
  • C. 3
  • D. \(\frac{{11}}{{13}}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 81958

Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC, mệnh đề nào sau đây đúng:

  • A. \(\cos \left( {A + C} \right) = \cos B\)
  • B. \(\tan \left( {A + C} \right) =  - \tan B\)
  • C. \(\cot \left( {A + C} \right) = \cot B\)
  • D. \(\sin \left( {A + C} \right) =  - \sin B\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 81959

Cho ba điểm \(A\left( { - 6;3} \right),B\left( {0; - 1} \right),C\left( {3;2} \right)\). \(M(a;b)\) là điểm nằm trên đường thẳng \(d :2x - y + 3 = 0\) sao cho \(\left| {\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB}  + \overrightarrow {MC} } \right|\) nhỏ nhất. Đẳng thức nào sau đây đúng?

  • A. \(5(a + b) = 28\)
  • B. \(5(a + b) = -28\)
  • C. \(5(a + b) = 2\)
  • D. \(5(a + b) = -2\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 81960

Thống kê điểm kiểm tra 15’ môn Toán của một lớp 10 trường THPT M.V. Lômônôxốp được ghi lại như sau:

Giá trị (x)

3

4

5

6

7

8

9

Cộng

Tần số (n)

1

2

4

9

9

5

5

N = 35

Số trung vị của mẫu số liệu trên là: 

  • A. 8
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 9
Câu 7
Mã câu hỏi: 81961

Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng \({\Delta _1}:x + 2y - 7 = 0\) và \({\Delta _2}:2x - 4y + 9 = 0.\)

  • A. \(\frac{2}{{\sqrt 5 }}\)
  • B. \(  \frac{3}{5}\)
  • C. \(-\frac{2}{{\sqrt 5 }}\)
  • D. \( - \frac{3}{5}\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 81962

Cho elip \(\frac{{{x^2}}}{5} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1\), khẳng định nào sau đây sai ?

  • A. Tiêu cự của elip bằng 2
  • B. Tâm sai của elip là \(e = \frac{1}{5}\)
  • C. Độ dài trục lớn bằng \(2\sqrt 5 \)
  • D. Độ dài trục bé bằng 4
Câu 9
Mã câu hỏi: 81963

Đường tròn tâm \(I(3; - 1)\) và bán kính R = 2 có phương trình là:

  • A. \({(x + 3)^2} + {(y - 1)^2} = 4\)
  • B. \({(x - 3)^2} + {(y + 1)^2} = 2\)
  • C. \({(x - 3)^2} + {(y + 1)^2} = 4\)
  • D. \({(x + 3)^2} + {(y - 1)^2} = 2\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 81964

Cho hai điểm \(A(1;2),B( - 3;1)\), đường tròn (C) có tâm nằm trên trục Oy và đi qua hai điểm A, B có bán kính bằng:

  • A. \(\sqrt {17} \)
  • B. \(\frac{{\sqrt {85} }}{2}\)
  • C. \(\frac{{85}}{4}\)
  • D. 17
Câu 11
Mã câu hỏi: 81965

Cho đường tròn \((C):\,\,{(x - 2)^2} + {(y + 3)^2} = 25.\) Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm B(- 1;1) là:

  • A. \(x-2y-3=0\)
  • B. (3x-4y-7=0\)
  • C. \(x - 2y + 3 = 0\)
  • D. \(3x--4y + 7 = 0\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 81966

Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(3;- 1) và B(- 6;2) là:

  • A. \(x+3y=0\)
  • B. \(x+3y-6=0\)
  • C. \(3x-y=0\)
  • D. \(3x-y-10=0\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 81967

Phương trình tham số của đường thẳng qua \(M\left( {--2;3} \right)\) và song song với đường thẳng \(\frac{{x - 7}}{{ - 1}} = \frac{{y + 5}}{5}\) là:

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x =  - 2 - t\\
    y = 3 + 5t
    \end{array} \right.\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x =  - 1 - 2t\\
    y = 5 + 3t
    \end{array} \right.\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x = 3 - t\\
    y = 2 + 5t
    \end{array} \right.\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x = 3 + 5t\\
    y = 2 - t
    \end{array} \right.\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 81968

Miền nghiệm của bất phương trình \(5\left( {x + 2} \right) - 9 < 2x - 2y + 7\) không chứa điểm nào trong các điểm sau?

  • A. (2;3)
  • B. (- 2;1)
  • C. (2;- 1)
  • D. (0;0)
Câu 15
Mã câu hỏi: 81969

Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{{x - 1}}{{x - 3}} > 1\) là :

  • A. \(\emptyset \)
  • B. R
  • C. \(\left( {3; + \infty } \right)\)
  • D. \(\left( { - \infty ;5} \right)\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 81970

Giá trị của x thỏa mãn bất phương trình \(1 - \sqrt {13 + 3{x^2}}  > 2x\) là:

  • A. \(x = \frac{3}{2}\)
  • B. \(x = -\frac{3}{2}\)
  • C. \(x = \frac{7}{2}\)
  • D. \(x = -\frac{7}{2}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 81971

Cho ba số \(a, b, c\) dương. Mệnh đề nào sau đây sai ?

  • A. \(\frac{1}{{1 + {a^2}}} + \frac{1}{{1 + {b^2}}} + \frac{1}{{1 + {c^2}}} \ge \frac{1}{2}\left( {\frac{1}{a} + \frac{1}{b} + \frac{1}{c}} \right)\)
  • B. \((1 + 2b)(2b + 3a)(3a + 1) \ge 48ab\)
  • C. \((1 + 2a)(2a + 3b)(3b + 1) \ge 48ab\)
  • D. \(\left( {\frac{a}{b} + 1} \right)\left( {\frac{b}{c} + 1} \right)\left( {\frac{c}{a} + 1} \right) \ge 8\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 81972

Giải bất phương trình \(\left| {2x + 5} \right| \le {x^2} + 2x + 4\) được các giá trị x thỏa mãn:

  • A. \(x \le  - 1\) hoặc \(x \ge 1\)
  • B. \( - 1 \le x \le 1\)
  • C. \(x \le 1\)
  • D. \(x \ge 1\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 81973

Điều tra về số tiền mua đồ dùng học tập trong một tháng của 40 học sinh, ta có mẫu số liệu như sau (đơn vị: nghìn đồng):

Giá trị (x)

[10; 15)

[15; 20)

[20; 25)

[25; 30)

[30; 35)

[35; 40)

Cộng

Tần số (n)

2

5

15

8

9

1

N = 40

Số trung bình của mẫu số liệu là:

  • A. 22,5
  • B. 25
  • C. 25,5
  • D. 27
Câu 20
Mã câu hỏi: 81974

Bất phương trình \(\frac{{x - 1}}{{{x^2} + 4x + 3}} \le 0\) có tập nghiệm là:

  • A. \(\left[ { - 3; - 1} \right] \cup \left[ {1; + \infty } \right)\)
  • B. \(\left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( { - 1;1} \right]\)
  • C. \(\left( { - \infty ; - 3} \right] \cup \left[ { - 1;1} \right]\)
  • D. \(\left( { - 3; - 1} \right) \cup \left[ {1; + \infty } \right)\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 81975

Cho \(\tan \alpha  = 3.\) Giá trị của biểu thức \(A = \frac{{3\sin \alpha  + \cos \alpha }}{{\sin \alpha  - \cos \alpha }}\) là:

  • A. \(\frac{7}{3}\)
  • B. \(\frac{5}{3}\)
  • C. 7
  • D. 5
Câu 22
Mã câu hỏi: 81976

Tam thức \(f(x) = {x^2} - 12x - 13\) nhận giá trị âm khi và chỉ khi:

  • A. \(-1 < x < 13\)
  • B. \(-13 < x < 1\)
  • C. x < - 1 hoặc x > 13
  • D. x < - 13 hoặc x > 1
Câu 23
Mã câu hỏi: 81977

Cặp bất phương trình nào sau đây không tương đương?

  • A. \(\sqrt {x - 1}  \ge x\) và \(\left( {2x + 1} \right)\sqrt {x - 1}  \ge x\left( {2x + 1} \right)\)
  • B. \(2x - 1 + \frac{1}{{x - 3}} < \frac{1}{{x - 3}}\) và \(2x-1<0\)
  • C. \({x^2}\left( {x + 2} \right) < 0\) và \(x+2<0\)
  • D. \({x^2}\left( {x + 2} \right) > 0\) và \(x+2>0\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 81978

Cho đường thẳng (d) có phương trình tổng quát: \(3x - 2y + 2019 = 0\). Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

  • A. (d) có vectơ pháp tuyến là \(\overrightarrow n  = \left( {3; - 2} \right)\)
  • B. (d) có vectơ chỉ phương \(\overrightarrow u  = \left( {2;3} \right)\)
  • C. (d) song song với đường thẳng \(\frac{{x + 5}}{2} = \frac{{y - 1}}{3}\)
  • D. (d) có hệ số góc \(k=-2\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 81979

Giải bất phương trình: \(\frac{{3{x^2} - 8x - 3}}{{2x - 1}} \ge 0\).

Câu 26
Mã câu hỏi: 81980

Tìm m để bất phương trình \(3{x^2} + 2\left( {m - 1} \right)x + m + 5 > 0\) có tập nghiệm là R.

Câu 27
Mã câu hỏi: 81981

Cho \(\tan \alpha  =  - \sqrt 5 \,\,\,\,\left( {\frac{\pi }{2} < \alpha  < \pi } \right)\), Tính \(\cos \alpha \) và \(\sin 2\alpha \).

Câu 28
Mã câu hỏi: 81982

Trong hệ tọa độ Oxy, cho điểm \(A\left( {--1;2} \right)\) và đường thẳng \(\Delta :x + 3y + 5 = 0\).

a) Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với \(\Delta\).

b) Viết phương trình đường tròn tâm A(- 1;2) và tiếp xúc với \(\Delta\).

c) Tìm điểm M trên đường thẳng \(\Delta\) sao cho tam giác OAM có diện tích bằng 4 (đvdt).

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ