Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề cương ôn thi HK2 môn Toán lớp 10 năm 2018 - 2019 Trường THPT Hà Huy Tập

15/04/2022 - Lượt xem: 34
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 82016

Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2(x – 2)(x – 1) ≤ (x -1)

  • A. \(\left[ {1;\frac{5}{2}} \right]\)
  • B. \(\left[ {-1;\frac{5}{2}} \right]\)
  • C. \(\left[ { - \frac{5}{2};1} \right]\)
  • D. \(\left[ { - \frac{5}{2};-1} \right]\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 82017

Tìm tập nghiệm của bất phương trình \(\sqrt {2{x^2} + 5x + 2}  \ge 2x + 1\)

  • A. \(\left[ { - \frac{1}{2};1} \right]\)
  • B. \(\left( { - \infty ;1} \right]\)
  • C. \(\left[ { - 1; + \infty } \right)\)
  • D. \(\left( { - \infty ;2} \right]\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 82018

Tìm tập nghiệm của bất phương trình \(\sqrt {2{x^2} - 3x + 2}  \le 2x + 3\)

  • A. \(\left[ { - \frac{1}{2}; + \infty } \right) \cup \left[ { - 7; - \frac{3}{2}} \right]\)
  • B. \(\left[ { - \frac{3}{2};7} \right]\)
  • C. \(\left[ { - \frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
  • D. \(\left[ { - \frac{3}{2}; + \infty } \right)\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 82019

Tìm tập nghiệm của bất phương trình \(\left( {x - 2} \right)\sqrt {{x^2} + 4}  \le {x^2} - 4\)

  • A. \(\left( { - \infty ;0} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)
  • B. \(\left[ {0;2} \right]\)
  • C. \(\left( { - \infty ;0} \right]\)
  • D. \(\left[ {2; + \infty } \right)\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 82020

Cho y = mx² – 2(m + 3)x + 3m – 1. Tìm giá trị của m để y ≤ 0 đúng với mọi số thực x

  • A. m ≤ –1
  • B. \(m \ge \frac{9}{2}\)
  • C. \( - 1 \le m \le \frac{9}{2}\)
  • D. –1 ≤ m < 0
Câu 6
Mã câu hỏi: 82021

Tìm giá trị của m để bất phương trình –x² + 2mx + m + 2 ≥ 0 có tập nghiệm là S = [a; b] sao cho b – a = 4.

  • A. m = – 2, m = 1
  • B. m = 2, m = –1
  • C. \(m =  \pm 4\)
  • D. \(m =  \pm 1\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 82022

Số nghiệm nguyên thuộc (– 2017; 2017) của bất phương trình |x² – 8| > 2x là

  • A. 4032    
  • B. 4033
  • C. 4034
  • D. 4030
Câu 8
Mã câu hỏi: 82023

Gọi a, b lần lượt là các nghiệm nguyên nhỏ nhất và lớn nhất của bất phương trình \(\sqrt {2{x^2} - 5x + 2}  < x + 4\). Tính giá trị của biểu thức P = a + b

  • A. P = 0
  • B. P = –11
  • C. P = 13  
  • D. P = 11
Câu 9
Mã câu hỏi: 82024

Tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
2x + 1 > 3x + 4\\
x + 3 > 0
\end{array} \right.\)     

  • A. \(\left( { - \infty ; - 3} \right)\)
  • B. \(\left( { - 3; + \infty } \right)\)
  • C. R
  • D. \(\emptyset \)
Câu 10
Mã câu hỏi: 82025

Cho hệ bất phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}
x - 3 < 0\\
m - x < 1
\end{array} \right.\) (1). Với giá trị nào của m thì (1) vô nghiệm:

  • A. m < 4
  • B. m > 4
  • C. \(m \le 4\)
  • D. \(m \ge 4\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 82026

Phương trình \({x^2} - mx + 2m - 6 = 0\) có hai nghiệm khác dấu khi :

  • A. m < 3
  • B. m > 3
  • C. \(m \le 3\)
  • D. \(\forall m\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 82027

Xác định m để với mọi x ta có: \( - 1 \le \frac{{{x^2} + 5x + m}}{{2{x^2} - 3x + 2}} < 7\)

  • A. \( - \frac{5}{3} \le m < 1\)
  • B. \( - 1 < m \le \frac{5}{3}\)
  • C. \(m \le  - \frac{5}{3}\)
  • D. m < 1
Câu 13
Mã câu hỏi: 82028

Điểm O(0; 0) thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

  • A. \(x + 3y + 2 \le 0\)
  • B. \(x + y + 2 \le 0\)
  • C. \(2x + 5y - 2 \ge 0\)
  • D. \(2x + y + 2 \ge 0\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 82029

Giá trị của biểu thức A = a2sin900 + b2cos900 + c2cos1800  bằng: 

  • A. a2 + b2
  • B. a2 – b2
  • C. a2 – c2
  • D. b2 + c2
Câu 15
Mã câu hỏi: 82030

Giá trị lớn nhất của biểu thức: M = 6cos2+ 6sinx–2 là:

  • A. 10
  • B. 4
  • C. \(\frac{{11}}{2}\)
  • D. \(\frac{{3}}{2}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 82031

Cho \(\cos a = \frac{3}{5}\) và \(\frac{{3\pi }}{2} < a < 2\pi \). Tính \(\sin 2a\)

  • A. \( - \frac{{24}}{{25}}\)
  • B. \(  \frac{{24}}{{25}}\)
  • C. \(  \frac{{12}}{{25}}\)
  • D. \(-  \frac{{12}}{{25}}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 82032

Cho 2tan a – cot a = 1 và \( - \frac{\pi }{2} < a < 0\). Tính P = tan a + 2cot a

  • A. P = 3    
  • B. P = –1
  • C. \(P = \frac{9}{2}\)
  • D. \(P =- \frac{9}{2}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 82033

Trên đường tròn có bán kính R = 3, độ dài cung có số đo \(30^0\) là:

  • A. \(\frac{\pi }{2}\)
  • B. \(90\)
  • C. \(\frac{\pi }{3}\)
  • D. \(\frac{\pi }{6}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 82034

Rút gọn các biểu thức \(P = \frac{{\sin x + \sin 2x + \sin 3x}}{{\cos x + \cos 2x + \cos 3x}}\)

  • A. 2tan x
  • B. tan 2x
  • C. –2tan x            
  • D. 3 tan x
Câu 20
Mã câu hỏi: 82035

Tính giá trị của biểu thức \(P = \frac{{{{\sin }^2}a + 3\sin a\cos a - 2{{\cos }^2}a}}{{{{\sin }^2}a - \sin a\cos a + {{\cos }^2}a}}\) biết cot a = -3

  • A. \(P =  - \frac{1}{2}\)
  • B. P = 2
  • C. P = - 2
  • D. \(P =   \frac{1}{2}\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 82036

Cho \(\tan x = \frac{3}{4}\). Tính giá trị của biểu thức P = (sin x – cos x)²

  • A. \(P = \frac{1}{{25}}\)
  • B. \(P = \frac{4}{{25}}\)
  • C. \(P = \frac{16}{{25}}\)
  • D. \(P = \frac{1}{{2}}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 82037

Giá trị của biểu thức P = 3(sin4 x + cos4 x) – 2(sin6 x + cos6 x) là

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 3
  • D. 1
Câu 23
Mã câu hỏi: 82038

Giá trị lớn nhất của biểu thức:  M = 6cos2+ 6sin– 2 là:

  • A. 10
  • B. 4
  • C. \(\frac{{11}}{2}\)
  • D. \(\frac{{3}}{2}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 82039

Cho A(1; –2), B(–1; 3). Phương trình đường thẳng Δ đi qua C(3; –4) và song song với đường thẳng AB là :

  • A. 2x+5y+14 = 0
  • B. 2x–5y –26 = 0        
  • C. 5x – 2y – 23 = 0
  • D. 5x+2y –7 = 0
Câu 25
Mã câu hỏi: 82040

Tính khoảng cách giữa điểm M(5; 1) và đường thẳng Δ: 3x - 4y - 1 = 0.

  • A. 10
  • B. 5
  • C. 3
  • D. 2
Câu 26
Mã câu hỏi: 82041

Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): x² + y² – 4x + 8y – 16 = 0. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của (C).

  • A. I(–2; 4) và R = 5       
  • B. I(–2; 4) và R = 6        
  • C. I(2; –4) và R = 6        
  • D. I(2; –4) và R = 5
Câu 27
Mã câu hỏi: 82042

Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): x² + y² + 4x – 6y – 12 = 0. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại A(1; –1) :

  • A. 3x + 4y + 1 = 0
  • B. 3x – 4y – 7 = 0            
  • C. 4x + 3y – 1 = 0
  • D. 4x–3y –7 = 0
Câu 28
Mã câu hỏi: 82043

Cho tam giác ABC biết đỉnh A(1; 1), trọng tâm G(1; 2). Cạnh AC và đường trung trực của AC lần lượt có phương trình là x + y – 2 = 0 và –x + y – 2 = 0. Tìm tọa độ đỉnh B và đỉnh C

  • A. B(3; 2), C(–1; 3)      
  • B. B(1; 2), C(–3; 3)
  • C. B(1; 2), C(–1; 3)
  • D. B(3;2), C(–3;3)
Câu 29
Mã câu hỏi: 82044

Cho điểm A(–1; 2) và đường thẳng d: 3x –5y –21= 0. Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A trên d.

  • A. (7; 0)
  • B. (2; –3)
  • C. (–3; –6)
  • D. \(\left( {4;\frac{9}{5}} \right)\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 82045

Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh \(A\left( {\frac{5}{2};\frac{5}{2}} \right)\). Phương trình các đường cao kẻ từ B, C lần lượt là BH: 3x – y – 2 = 0, CK: x + y – 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng BC.

  • A. x – 2y = 0
  • B. x + 1 = 0
  • C. x – 1 = 0
  • D. x – 3y = 0
Câu 31
Mã câu hỏi: 82046

Tìm giá trị của tham số m để đường thẳng Δ: 3x – 4y + m = 0 tiếp xúc với đường tròn (C): x² + y² = 4.

  • A. \(m =  \pm 20\)
  • B. \(m =  \pm 10\)
  • C. \(m =  \pm 4\)
  • D. \(m =  \pm 5\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 82047

Cho đường thẳng d: x – 2y – 2 = 0 và các điểm A(0; 6), B(2; 5). Tìm tọa độ C thuộc d sao cho ΔABC cân tại C

  • A. \(\left( { - 3; - \frac{5}{2}} \right)\)
  • B. \(\left( {0;\frac{7}{2}} \right)\)
  • C. \(\left( { - 1; - \frac{3}{2}} \right)\)
  • D. \(\left( {7;\frac{5}{2}} \right)\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 82048

Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(6; 2) và đường thẳng Δ: x + y – 3 = 0. Tìm điểm B là đểm đối xứng với A qua đường thẳng Δ

  • A. (1; –3)
  • B. (0; 3)
  • C. (1; 3)
  • D. (0; –3)
Câu 34
Mã câu hỏi: 82049

Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(1; 2) và đường thẳng Δ: 3x + 4y – 6 = 0. Viết phương trình của đường tròn có tâm A và tiếp xúc với Δ

  • A. (x – 1)² + (y – 2)² = 4
  • B. (x – 1)² + (y – 2)² = 1
  • C. (x + 1)² + (y + 2)² = 1
  • D. (x + 1)² + (y + 2)² = 4
Câu 35
Mã câu hỏi: 82050

Elip (E) có độ dài trục lớn 12 , độ dài trục bé là 8 , có phương trình chính tắc là : 

  • A. \(\frac{{{x^2}}}{{36}} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1\)
  • B. \(\frac{{{x^2}}}{{36}} - \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1\)
  • C. \(\frac{{{x^2}}}{{12}} + \frac{{{y^2}}}{8} = 1\)
  • D. \(\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{{36}} = 1\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 82051

Cho elip (E): \(\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1\). Trong các điểm sau điểm nào là một tiêu điểm của (E) :

  • A. (0;3)
  • B. (0;- 3)
  • C. (3;0)
  • D. (6;0)
Câu 37
Mã câu hỏi: 82052

Phương trình đường thẳng qua A(2; 6) và cắt  (C): \(x^2+y^2-4x-2y-4=0\) tại hai điểm phân biệt M,N sao cho MN = 4 là:

  • A. 2x + y – 10 = 0 và -2x + y – 2 = 0   
  • B. x + 2y – 14 = 0 và x – 2y + 10 = 0
  • C. 2x +  y  + 10 = 0 và x – 2y  = 0            
  • D. - 2x + y + 1 = 0 và x + 2y - 1 = 0
Câu 38
Mã câu hỏi: 82053

Cho elip  (E): \(\frac{{{x^2}}}{9} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1\) và đường tròn (C): \(x^2+y^2=24\). Số giao điểm của (E) và (C) là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 4
Câu 39
Mã câu hỏi: 82054

Góc giữa hai đường thẳng \(d_1: 2x + y – 1 = 0\) và \(d_2 : x + 3y = 0\) là :

  • A. \(30^0\)
  • B. \(60^0\)
  • C. \(0^0\)
  • D. \(45^0\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 82055

Đường thẳng có phương trình nào sau đây vuông góc với đường thẳng d: x + 2y – 4 = 0 và hợp với 2 trục tọa độ thành một tam giác có diện tích bằng 1?

  • A. 2x + y + 2 = 0 
  • B. 2x – y – 1 = 0 
  • C. x – 2y + 2 = 0 
  • D. 2x – y + 2 = 0

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ