D.
\(\left[ \begin{array}{l} z = 2 + \sqrt 7 .i\\ z = 2 - \sqrt 7 .i \end{array} \right.\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 311362
Gọi \(z_1\) và \(z_2\) là hai nghiệm phức của phương trình: \({z^2} - 4z + 10 = 0\). Tính giá trị của biểu thức \(A = {\left| {{z_1}} \right|^2} + {\left| {{z_2}} \right|^2}\)
A.
\(A = 20\)
B.
\(A = 2\sqrt {10} \)
C.
\(A = \sqrt {14} \)
D.
\(A=14\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 311363
Gọi \(z_1\) là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình \({z^2} + 2z + 3 = 0\). Tọa độ điểm M biểu diễn số phức \(z_1\) là:
A.
M(-1;2)
B.
M(-1;-2)
C.
\(M\left( { - 1; - \sqrt 2 } \right)\)
D.
\(M\left( { - 1; - \sqrt 2 }i \right)\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 311364
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn \(\left| {z - \left( {8 - 9i} \right)} \right| = 3\) là đường tròn có tọa độ tâm I và bán kính R lần lượt là:
A.
I(8;-9), R = 3
B.
I(8;9) , R = 3
C.
I(8;9), R = 3
D.
I(-8;-9), R = 3
Câu 15
Mã câu hỏi: 311365
Trên mp Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoả mãn điều kiện \(\left| {z - 2 - 3i} \right| = \left| {\overline z + 4 + i} \right|\) là
A.
Đường tròn \((C):{(x - 2)^2} + {(y - 3)^2} = 25\)
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện \(2z + 3\left( {1 - i} \right)\overline z = 1 - 9i\). Tìm modun của z.
A.
\(\left| z \right| = \sqrt 3 \)
B.
\(\left| z \right| = 3\)
C.
\(\left| z \right| = \sqrt {13} \)
D.
\(\left| z \right| = 13\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 311368
Phương trình z³ – az² + 3az + 37 = 0 có một nghiệm là –1. Gọi các nghiệm còn lại là z1 và z2. Gọi điểm A, M, N lần lượt là các điểm biểu diễn cho –1, z1, z2. Tìm mệnh đề đúng?
A.
Tam giác AMN cân
B.
Tam giác AMN đều
C.
Tam giác AMN vuông
D.
3 điểm A,M,N thẳng hàng
Câu 19
Mã câu hỏi: 311369
Phần ảo của số phức z = 1 + (1 + i) + (1 + i)² + (1 + i)³ + ... + (1 + i)20 là
A.
- 1025
B.
- 1023
C.
1023
D.
1025
Câu 20
Mã câu hỏi: 311370
Kí hiệu \(z_0\) là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình \(4{z^2} + 4z + 17 = 0\). Trên mặt phẳng toạ độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức \(w = i{z_0} + {z_0}\)
A.
\(M\left( { - \frac{5}{2};\frac{3}{2}} \right)\)
B.
\(M\left( {\frac{5}{2}; - \frac{3}{2}} \right)\)
C.
\(M\left( {\frac{3}{2}; - \frac{5}{2}} \right)\)
D.
\(M\left( {\frac{5}{2};\frac{3}{2}} \right)\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 311371
Tìm điều kiện của các số thực \(p,q\) để phương trình \({{\rm{z}}^4} + p{{\rm{z}}^2} + q = 0\) có cả nghiệm thực và nghiệm phức
A.
\({p^2} - 4q \ge 0\)
B.
\({p^2} - 4q < 0\)
C.
\(q<0\) hoặc \(p>0, q=0\)
D.
\(q<0\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 311372
Gọi \(z_1\) và \(z_2\) là các nghiệm của phương trình \({z^2} + 2z + 10 = 0\). Gọi M, N, P là các điểm biểu diễn của \(z_1\) và \(z_2\) và số phức \(z=-3+2i\). Khi đó trực tâm của tam giác MNP biểu diễn cho số phức nào sau đây:
A.
\( - \frac{7}{2} + 2i\)
B.
\(\frac{2}{3} + \frac{5}{3}i\)
C.
\(\frac{2}{3} - \frac{5}{3}i\)
D.
\( - \frac{1}{4} + 2i\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 311373
Cho số phức z thỏa \(\left| {z + 2} \right| = 1\). Trong các số phức w thỏa \(w = (3 + i)z + 5 - i\) thì số phức w có mô đun lớn nhất là
A.
\(w = 3 - 2i\)
B.
\(w = - 6 + 2i\)
C.
\(w = - 2 - 6i\)
D.
\(w = - 2 + 6i\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 311374
Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đẳng thức: \({\left| z \right|^2} + \frac{1}{2}\left( {z - \overline z } \right) = 1 + \frac{1}{2}\left( {z + \overline z } \right)i\).
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 25
Mã câu hỏi: 311375
Biết \(z_1, z_2\) là hai số phức thỏa điều kiện: \(2\left( {\overline z + 1} \right) + z - 1 = \left( {1 - i} \right){\left| z \right|^2}\). Tính \({z_1} + {z_2}\)
A.
\( - \frac{3}{{10}} + \frac{{11}}{{10}}i\)
B.
\( - \frac{3}{{10}} - \frac{{11}}{{10}}i\)
C.
\(\frac{3}{{10}} + \frac{{11}}{{10}}i\)
D.
\(\frac{3}{{10}} - \frac{{11}}{{10}}i\)
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề kiểm tra 1 tiết Số phức Toán 12 Trường THPT Tam Phước năm học 2017-2018
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *