Cho hai số phức \({z_1} = 5 - 7i\) và \({z_2} = 2 + 3i\). Tìm số phức \(z = {z_1} + {z_2}\)
A.
\(z = 7 - 4i\)
B.
\(z = 2 + 5i\)
C.
\(z = - 2 + 5i\)
D.
\(z = 3 - 10i\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 311327
Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức \(1 + \sqrt 2 i\) và \(1 - \sqrt 2 i\) là nghiệm ?
A.
\({z^2} + 2z + 3 = 0\)
B.
\({z^2} - 2z - 3 = 0\)
C.
\({z^2} - 2z + 3 = 0\)
D.
\({z^2} + 2z - 3 = 0\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 311328
Cho số phức \(z = 1 - 2i\). Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức \({\rm{w}} = iz\) trên mặt phẳng tọa độ ?
A.
\(Q(1;2)\)
B.
\(N(2;1)\)
C.
\(M(1; - 2)\)
D.
\(P( - 2;1)\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 311329
Cho số phức \(z = a + bi,(a,b \in R)\) thỏa mãn \(z + 1 + 3i - \left| z \right|i = 0\). Tính \(S = a + 3b\)
A.
\(S = \frac{7}{3}\)
B.
\(S = - 5\)
C.
\(S=5\)
D.
\(S = - \frac{7}{3}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 311330
Cho hai số phức \({z_1} = 4 - 3i\) và \({z_2} = 7 + 3i\). Tìm số phức \(z = {z_1} - {z_2}\)
A.
\(z=11\)
B.
\(z = 3 + 6i\)
C.
\(z = - 1 - 10i\)
D.
\(z = - 3 - 6i\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 311331
Kí hiệu \(z_1, z_2\) là hai nghiệm phức của phương trình \(3{z^2} - z + 1 = 0\). Tính \(P = \left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right|\)
A.
\(P = \frac{{\sqrt 3 }}{3}\)
B.
\(P = \frac{{2\sqrt 3 }}{3}\)
C.
\(P = \frac{2}{3}\)
D.
\(P = \frac{{\sqrt {14} }}{3}\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 311332
Cho số phức \(z = 1 - i + {i^3}\). Tìm phần thực \(a\) và phần ảo \(b\) của \(z\).
A.
\(a = 0,\,b = 1\)
B.
\(a = - 2,\,b = 1\)
C.
\(a = 1,\,b = 0\)
D.
\(a = 1,\,b = - 2\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 311333
Cho số phức \(z = 2 - 3i\). Tìm phần thực \(a\) của \(z\)
A.
\(a=2\)
B.
\(a=3\)
C.
\(a=-3\)
D.
\(a=-2\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 311334
Tìm tất cả các số thực \(x, y\) sao cho \({x^2} - 1 + yi = - 1 + 2i\)
A.
\(x = - \sqrt 2 ,y = 2\)
B.
\(x = \sqrt 2 ,y = 2\)
C.
\(x = 0,y = 2\)
D.
\(x = \sqrt 2 ,y = - 2\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 311335
Cho số phức \(z\) thỏa mãn \(\left| {z + 3} \right| = 5\) và \(\left| {z - 2i} \right| = \left| {z - 2 - 2i} \right|.\) Tính \(\left| z \right|\)
A.
\(\left| z \right| = 17\)
B.
\(\left| z \right| = \sqrt {17} \)
C.
\(\left| z \right| = 10\)
D.
\(\left| z \right| = 10\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 311336
Tìm số phức \(z\) thỏa mãn \(z+2-3i= 3-2i\)
A.
\(z=1-5i\)
B.
\(z=5-5i\)
C.
\(z=1-i\)
D.
\(z=1+i\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 311337
Cho số phức \(z=2+i\). Tính \(\left| z \right|\)
A.
\(\left| z \right|=5\)
B.
\(\left| z \right|=2\)
C.
\(\left| z \right|=\sqrt 5\)
D.
\(\left| z \right|=3\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 311338
Kí hiệu \(z_1, z_2\) là hai nghiệm phức của phương trình \(z^2+4 = 0\). Gọi M,N lần lượt là các điểm biểu diễn của \(z_1, z_2\) trên mặt phẳng tọa độ.Tính T = OM+ON với O là gốc tọa độ.
A.
\(T = 2\sqrt 2 \)
B.
\(T=2\)
C.
\(T=8\)
D.
\(T=4\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 311339
Cho số phức \({z_1} = 1 - 2i,{z_2} = - 3 + i\). Tìm điểm biểu diễn số phức \(z = {z_1} + {z_2}\) trên mặt phẳng tọa độ.
A.
M(2;-5)
B.
N(4;-3)
C.
P(-2;-1)
D.
Q(-1;7)
Câu 16
Mã câu hỏi: 311340
Cho số phức z thỏa mãn \(\left| z \right| = 5\) và \(\left| {z + 3} \right| = \left| {z + 3 - 10i} \right|\).Tính số phức \(w=z-4+3i\)
A.
\(w=-4+8i\)
B.
\(w=1+3i\)
C.
\(w=-1+7i\)
D.
\(w=-3+8i\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 311341
Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là điểm
A.
\({z_1} = 1 - 2i\)
B.
\({z_2} = 1 + 2i\)
C.
\({z_3} = - 2 + i\)
D.
\({z_4} = 2 + i\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 311342
Cho số phức \(z = 1 - i + {i^3}\).Tìm phần thực
A.
a = 1, b = - 2
B.
a = - 2, b = 1
C.
a = 1, b = 0
D.
a = 0, b = 1
Câu 19
Mã câu hỏi: 311343
Cho hai số thực x, y thỏa mãn \(x\left( {3 + 5i} \right) + y{\left( {1 - 2i} \right)^3} = 9 + 14i,\) với \(i\) là đơn vị ảo . Khi đó tổng của \(x\) và \(2y\) bằng :
A.
\(\frac{{166}}{{61}}\)
B.
\(\frac{{169}}{{61}}\)
C.
\(\frac{{175}}{{61}}\)
D.
23
Câu 20
Mã câu hỏi: 311344
Cho số phức z biết \(\left( {3 + 2i} \right)z + 1 - 5i = 2 - 3iz\). Điểm biểu diễn của nó có tọa độ là :
A.
\(\left( {\frac{{14}}{{17}};\frac{5}{{17}}} \right)\)
B.
\(\left( { - \frac{{14}}{{17}};\frac{5}{{17}}} \right)\)
C.
\(\left( {\frac{{14}}{{17}}; - \frac{5}{{17}}} \right)\)
D.
\(\left( {\frac{5}{{17}};\frac{{14}}{{17}}} \right)\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 311345
Cho số phức \(z = 3 - 2i\).Tìm phần thực và phần ảo của số phức \(\overline z \).
A.
Phần thực bằng – 3 và Phần ảo bằng – 2i.
B.
Phần thực bằng – 3 và Phần ảo bằng – 2.
C.
Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2i.
D.
Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2.
Câu 22
Mã câu hỏi: 311346
Tìm số phức z thỏa mãn điều kiện \(z - 2\overline z = 3 + 4i\)
A.
\(z = - 3 + \frac{4}{3}i\)
B.
\(z = 3 + \frac{4}{3}i\)
C.
\(z = - 3 - \frac{4}{3}i\)
D.
\(z = 3 - \frac{4}{3}i\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 311347
Cho hai số phức \({z_1} = 1 + i\) và \({z_2} = 2 - 3i\).Tính mô đun của số phức \({z_1} + {z_2}\)
A.
\(\left| {{z_1} + {z_2}} \right| = \sqrt {13} \)
B.
\(\left| {{z_1} + {z_2}} \right| = \sqrt 5 \)
C.
\(\left| {{z_1} + {z_2}} \right| = 1\)
D.
\(\left| {{z_1} + {z_2}} \right| = 5\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 311348
Kí hiệu \({z_1},\,{z_2},\,{z_3}\) và \(x_4\) là bốn nghiệm phức của phương trình \({z^4} - {z^2} - 12 = 0\).Tính tổng \(T = \left| { {z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right| + \left| {{z_3}} \right| + \left| {{z_4}} \right|\)
A.
\(T = 4\)
B.
\(T = 2\sqrt 3 \)
C.
\(T = 4 + 2\sqrt 3 \)
D.
\(T = 2 + 2\sqrt 3 \)
Câu 25
Mã câu hỏi: 311349
Số phức z có môđun nhỏ nhất thỏa: \(\left| {z + 1 - 5i} \right| = \left| {\overline z + 3 - i} \right|\) là
A.
\(z = \frac{2}{5} + \frac{6}{5}i\)
B.
\(z = \frac{2}{5} - \frac{6}{5}i\)
C.
\(z = - \frac{2}{5} + \frac{6}{5}i\)
D.
\(z = - \frac{2}{5} - \frac{6}{5}i\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 311350
Cho số phức z có \(\left| z \right| = 4\). Hãy chọn khẳng định đúng nhất:
A.
\(z=4\)
B.
\(z=4i\)
C.
\(z=2+2i\)
D.
Khoảng cách từ điểm biểu diễn của z đến gốc tọa độ O bằng 4
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề kiểm tra 1 tiết Số phức Toán lớp 12 Cơ bản năm học 2017 - 2018
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *