Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 giải tích 12 Trường THPT Triệu Quang Phục năm 2017 - 2018 (Phần trắc nghiệm)

15/07/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (20 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 311443

Tìm họ các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{{5x - 2}}\).

  • A. \(\int {\frac{{dx}}{{5x - 2}} = 5\ln \left| {5x - 2} \right| + C} \)
  • B. \(\int {\frac{{dx}}{{5x - 2}} =  - \frac{1}{2}\ln (5x - 2) + C} \)
  • C. \(\int {\frac{{dx}}{{5x - 2}} = \ln \left| {5x - 2} \right| + C} \)
  • D. \(\int {\frac{{dx}}{{5x - 2}} = \frac{1}{5}\ln \left| {5x - 2} \right| + C} \)
Câu 2
Mã câu hỏi: 311444

Tìm họ các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}\).

  • A. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  =  - \cot x + C\)
  • B. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  =   \tan x + C\)
  • C. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  =  - \tan x + C\)
  • D. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  =   \cot x + C\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 311445

Tìm họ các nguyên hàm của hàm số \(f(x) = 2\sin x\).

  • A. \(\int {2\sin xdx}  = {\sin ^2}x + C\)
  • B. \(\int {2\sin xdx}  = 2\cos x + C\)
  • C. \(\int {2\sin xdx}  =  - 2\cos x + C\)
  • D. \(\int {2\sin xdx}  = \sin 2x + C\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 311446

Tính tích phân \(I = \int\limits_1^2 {2x\sqrt {{x^2} - 1} dx} \) bằng cách đặt \(u = {x^2} - 1\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. \(I = \int\limits_0^3 {\sqrt u du} \)
  • B. \(I = \frac{1}{2}\int\limits_1^2 {\sqrt u du} \)
  • C. \(I = 2\int\limits_0^3 {\sqrt u du} \)
  • D. \(I = \int\limits_1^2 {\sqrt u du} \)
Câu 5
Mã câu hỏi: 311447

Xét hàm số \(F(x)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f(x)\) trên \([a;b]\). Khẳng định nào sau đây luôn đúng?

  • A. \(\int\limits_a^b {f(x)dx}  = F(b) + F(a)\)
  • B. \(\int\limits_a^b {F(x)dx}  = f(b) + f(a)\)
  • C. \(\int\limits_a^b {f(x)dx}  = F(b) - F(a)\)
  • D. \(\int\limits_a^b {F(x)dx}  = f(b) - f(a)\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 311448

Cho \(\int\limits_1^4 {f\left( x \right){\rm{d}}x = 9} \). Tính tích phân \(I = \int\limits_0^1 {f\left( {3x + 1} \right){\rm{d}}x} \).

  • A. \(I=27\)
  • B. \(I=3\)
  • C. \(I=9\)
  • D. \(I=1\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 311449

Cho \(\int\limits_{ - 2}^1 {f(x)dx}  = 1\) và \(\int\limits_{ - 2}^1 {g(x)dx}  =  - 2\). Tính \(\int\limits_{ - 2}^1 {\left( {1 - f(x) + 3g(x)} \right)dx} .\)

  • A. \(24\)
  • B. \(-7\)
  • C. \(-4\)
  • D. \(8\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 311450

Tính tích phân: \(I = \int\limits_0^1 {{3^x}{\rm{d}}x} \).

  • A. \(I = \frac{2}{{\ln 3}}\)
  • B. \(I = \frac{3}{{\ln 3}}\)
  • C. \(I=2\)
  • D. \(I = \frac{1}{4}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 311451

Một vật thể trong không gian được giới hạn bởi hai mặt phẳng \(x = a,\;x = b\). Một mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục \(Ox\) tại điểm \(x\) \((a \le x \le b)\) cắt vật thể theo thiết diện là một hình vuông có đường chéo bằng \(2\sqrt {{x^2} + 1} \). Thể tích của vật thể bằng

  • A. \(\int\limits_a^b {2({x^2} + 1)dx} \)
  • B. \(\int\limits_a^b {2\sqrt {{x^2} + 1} dx} .\)
  • C. \(\int\limits_a^b {2\pi ({x^2} + 1)dx} \)
  • D. \(\pi \int\limits_a^b {4({x^2} + 1)dx} \)
Câu 10
Mã câu hỏi: 311452

Cho \(F(x)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f(x) = {e^x} + 2x\) thỏa mãn \(F(0) = \frac{3}{2}\). Tìm \(F(x)\).

  • A. \(F(x) = {e^x} + {x^2} + \frac{3}{2}\)
  • B. \(F(x) = {e^x} + {x^2} + \frac{5}{2}\)
  • C. \(F(x) = {e^x} + {x^2} + \frac{1}{2}\)
  • D. \(F(x) = 2{e^x} + {x^2} - \frac{1}{2}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 311453

Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=cos x\), đường thẳng \(y=1\), trục tung, đường thẳng \(x = \frac{\pi }{2}\) khi xoay quanh trục Ox bằng

  • A. \(\frac{{{\pi ^2}}}{2}\)
  • B. \(\frac{{3{\pi ^2}}}{4} - 2\pi \)
  • C. \( - \frac{{3{\pi ^2}}}{4} + \pi \)
  • D. \(\frac{{{\pi ^2}}}{4}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 311454

Xét hàm số \(f(x)\) có \(\int {f(x)}  = F(x) + C.\) Với \(a, b\) là các số thực và \(a \ne 0,\) khẳng định nào sau đây luôn đúng?

  • A. \(\int {f(ax + b)}  = \frac{1}{a}F(ax + b) + C\)
  • B. \(\int {f(ax + b)}  = aF(ax + b) + C\)
  • C. \(\int {f(ax + b)}  = F(ax + b) + C\)
  • D. \(\int {f(ax + b)}  = aF(x) + b + C\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 311455

Cho \(\int\limits_0^3 {f(x)dx}  = a,\;\int\limits_2^3 {f(x)dx}  = b\). Khi đó \(\int\limits_0^2 {f(x)dx} \) bằng

  • A. \(a-b\)
  • B. \(-a-b\)
  • C. \(a+b\)
  • D. \(b-a\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 311456

Biết \(\int\limits_0^1 {\frac{{{x^3}}}{{{x^2} + 1}}{\rm{d}}x}  = \frac{1}{2} - \frac{1}{{a + 1}}\ln 2\). Tính \(a\).

  • A. \(a=2\)
  • B. \(a=-2\)
  • C. \(a=1\)
  • D. \(a=0\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 311457

Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \cos 3x\).

  • A. \(\int {\cos 3xdx = \frac{{\sin 3x}}{3} + C} \)
  • B. \(\int {\cos 3xdx = 3\sin 3x + C} \)
  • C. \(\int {\cos 3xdx =  - \frac{{\sin 3x}}{3} + C} \)
  • D. \(\int {\cos 3xdx = \sin 3x + C} \)
Câu 16
Mã câu hỏi: 311458

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = {x^3} - x\), trục hoành, các đường thẳng \(x =  - 2,x = 1\) bằng

  • A. \(\left| {\int\limits_{ - 2}^1 {({x^3} - x)dx} } \right|.\)
  • B. \(\int\limits_{ - 2}^1 {({x^3} - x)dx} .\)
  • C. \(\int\limits_{ - 1}^1 {\left| {{x^3} - x} \right|dx} .\)
  • D. \(\int\limits_{ - 2}^1 {\left| {{x^3} - x} \right|dx} .\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 311459

Họ các nguyên hàm của hàm số \(f(x) = \sin x + \cos x\) là

  • A. \(\sin 2x + C\)
  • B. \( - \cos x - \sin x + C\)
  • C. \(\cos x + \sin x + C\)
  • D. \(\sin x - \cos x + C\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 311460

Tính tích phân \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {x\sin xdx} \).

  • A. \(3\)
  • B. \(1\)
  • C. \(-1\)
  • D. \(2\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 311461

Tìm \(I = \int {\frac{1}{{4 - {x^2}}}dx} \).

  • A. \(I = \frac{1}{4}\ln \left| {\frac{{x - 2}}{{x + 2}}} \right|\)
  • B. \(I = \frac{1}{2}\ln \left| {\frac{{x + 2}}{{x - 2}}} \right|\)
  • C. \(I = \frac{1}{4}\ln \left| {\frac{{x + 2}}{{x - 2}}} \right|\)
  • D. \(I = \frac{1}{2}\ln \left| {\frac{{x - 2}}{{x + 2}}} \right|\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 311462

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y ={x^2} - 2x + 3\) , trục Ox và các đường thẳng \(x =  - 1;\,\,x = 2\) bằng

  • A. \(9\)
  • B. \(\frac{1}{3}\)
  • C. \(17\)
  • D. \(7\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ