Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm nào sau đây biểu diễn số phức \(z=-2-3i\) ?
A.
M(2;3)
B.
N(2;- 3)
C.
P(- 2;- 3)
D.
Q(- 2;3)
Câu 2
Mã câu hỏi: 311240
Tìm số phức liên hợp của số phức z, biết \(z = {\left( {\sqrt 3 + i} \right)^3}\)
A.
\(z = - \sqrt 3 i\)
B.
\(z=-i\)
C.
\(z=-8i\)
D.
\(z=8i\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 311241
Tìm phần thực của số phức z, biết \(\overline z = \frac{{\left( {4 - 3i} \right)\left( {2 - i} \right)}}{{5 + 4i}}\)
A.
\(\frac{{15}}{{41}}\)
B.
\(\frac{{70}}{{41}}\)
C.
\(-\frac{{70}}{{41}}\)
D.
\(-\frac{{15}}{{41}}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 311242
Mô đun của số phức z, biết \(z{\left( {1 + i} \right)^3} = 2 + 2i\) là:
A.
1
B.
3
C.
5
D.
7
Câu 5
Mã câu hỏi: 311243
Tìm phần ảo của số phức \(\overline z \), biết \(z = \frac{{3 - 4i}}{{\left( {1 - i} \right)\left( {2 + i} \right)}}\)
A.
\(\frac{9}{{10}}\)
B.
\(-\frac{9}{{10}}\)
C.
\(\frac{13}{{10}}\)
D.
\(-\frac{13}{{10}}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 311244
Tìm các số thực x, y thỏa: \(3x - y + 5xi = 2y - 1 + \left( {x - y} \right)i\)?
A.
\(x = \frac{1}{{15}};y = - \frac{4}{{15}}\)
B.
\(x = \frac{1}{{15}};y = \frac{4}{{15}}\)
C.
\(x = - \frac{1}{{15}};y = - \frac{4}{{15}}\)
D.
\(x = - \frac{1}{{15}};y = \frac{4}{{15}}\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 311245
Cho số phức \(z = - 4 + 3i\). Kết luận nào sau đây sai?
A.
\(\overline z = - 4 - 3i\)
B.
\(\frac{1}{z} = - \frac{4}{{25}} + \frac{3}{{25}}i\)
C.
\(\left| z \right| = 5\)
D.
\({z^2} = 7 - 24i\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 311246
Cho số phức \(z = \left( {2 - 3i} \right)\left( {2 + i} \right)\). Tìm phần ảo của số phức \(w = {z^2} - 3iz\)?
A.
- 21
B.
77
C.
21
D.
- 77
Câu 9
Mã câu hỏi: 311247
Thực hiện phép tính \(\left( {2 - 3i} \right){\left( {1 + 2i} \right)^3} + \frac{{4 - i}}{{3 + 2i}}\), ta được kết quả là \(a+bi\). Khi đó \(a+2b\) bằng:
A.
\( - \frac{{366}}{{13}}\)
B.
\(\frac{{378}}{{13}}\)
C.
\( - \frac{{873}}{{13}}\)
D.
\(\frac{{738}}{{13}}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 311248
Tìm mô đun của số phức z thỏa: \(\left( {2 - i} \right)z - 4 + 2i = 2 - 4i - 3iz\) ?
A.
1
B.
4
C.
6
D.
3
Câu 11
Mã câu hỏi: 311249
Trên tập số phức, phương trình: \(z^4+4=0\) có bao nhiêu nghiệm?
A.
2
B.
4
C.
1
D.
3
Câu 12
Mã câu hỏi: 311250
Trên tập số phức, phương trình \(x^2+4=0\) có nghiệm là:
A.
\(x=-2\)
B.
\(x=2; x=-2\)
C.
\(x=2i; x=-2i\)
D.
A, B, C đều sai
Câu 13
Mã câu hỏi: 311251
Phương trình: \(2{\left( {\overline z } \right)^2} - 4\overline z + 3 = 0\) có nghiệm là:
A.
\({z_1} = \frac{1}{4} + \frac{1}{4}i;\,{z_2} = \frac{1}{4} - \frac{3}{4}i\)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa điều kiện: \(\left| {i\overline z - \left( {2 + i} \right)} \right| = 2\) là:
A.
Đường tròn tâm I(1;- 2) và bán kính R = 2
B.
Đường tròn tâm I(1;2) và bán kính R = 2
C.
Đường tròn tâm I(- 2;1) và bán kính R = 2
D.
Đường tròn tâm I(1;2) và bán kính R = 4
Câu 15
Mã câu hỏi: 311253
Cho hai số phức \({z_1} = - 2 - 5i\) và \({z_2} = {(1 + i)^5}\). Tìm điểm biểu diễn số phức \(w = {z_1} - {z_2}\)?
A.
Điểm M
B.
Điểm P
C.
Điểm N
D.
Điểm Q
Câu 16
Mã câu hỏi: 311254
Trong mp Oxy, tập hợp điểm biểu diễn số phức \(z = x + yi;x,y \in R\) thoả mãn điều kiện: \(\left| {z - 2 + 3i} \right| = \left| {1 - i - \overline z } \right|\) là:
A.
Đường tròn \((C):{x^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 4\)
B.
Đường thẳng \(2x-8y-11=0\)
C.
Đường thẳng \(x+2y=0\)
D.
Đường tròn \((C):{\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 4\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 311255
Cho số phức z có phần thực là số nguyên và z thỏa mãn: \(\left| z \right| - 2\overline z = - 7 + 3i + z\).Tính môđun của số phức: \9w = 1 - z + {z^2}\).
A.
\(\left| w \right| = \sqrt {425} \)
B.
\(\left| w \right| = \sqrt {457} \)
C.
\(\left| w \right| = 457\)
D.
\(\left| w \right| = \sqrt {37} \)
Câu 18
Mã câu hỏi: 311256
Cho hai số phức \({z_1} = b - ai, a,b \in R\) và \({z_2} = 2 - i\). Tìm \(a, b\) biết điểm biểu diễn của số phức \(w = \frac{{{z_1}}}{{{z_2}}}\) trong mặt phẳng Oxy trùng với giao điểm của đường thẳng y = x và đường tròn tâm I(3;1), bán kính \(R = \sqrt 2 \) .
A.
\(\left\{ \begin{array}{l} a = - 3\\ b = 8 \end{array} \right.\)
B.
\(\left\{ \begin{array}{l} a = - 2\\ b = 2 \end{array} \right.\)
C.
\(\left\{ \begin{array}{l} a = - 2\\ b = 6 \end{array} \right.\)
D.
\(\left\{ \begin{array}{l} a = 2\\ b = 2 \end{array} \right.\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 311257
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi M là điểm biểu diễn số phức \(z = a + bi\) và N là điểm biểu diễn số phức \(w = - b - ai\) (với a và b là các số thực khác 0). Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
M và N đối xứng nhau qua đường thẳng y = x
B.
M và N đối xứng nhau qua gốc tọa độ
C.
M và N đối xứng nhau qua đường thẳng y = - x
D.
A, B, C đều sai
Câu 20
Mã câu hỏi: 311258
Biết \(z_1, z_2\) là hai nghiệm phức của phương trình: \(2{z^2} - \sqrt 3 z + 3 = 0\). Tính \(P = {\left( {\left| {{z_1}} \right|} \right)^2} + {\left( {\left| {{z_2}} \right|} \right)^2}\)?
A.
P = 3
B.
P = 9
C.
P = 0
D.
P = 4
Câu 21
Mã câu hỏi: 311259
Trong mp tọa độ Oxy, các điểm nào sau đây là điểm biểu diễn các nghiệm của pt: \({z^2} + 2i = 0\)?
D.
\(G\left( {1;1} \right);H\left( { - 1; - 1} \right)\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 311260
Gọi \(z_1, z_2, z_3, z_4\) là các nghiệm phức của phương trình \(2{z^4} - 2{z^3} + {z^2} + 2z + 2 = 0\). Tính \(P = z_1^2 + z_2^2 + z_3^2 + z_4^2\)?
A.
P = 9
B.
P = 1
C.
P = 0
D.
P = 4
Câu 23
Mã câu hỏi: 311261
Cho số phức z thỏa: \(\left( {3 - 2i} \right)\overline z - 4\left( {1 - i} \right) = \left( {2 + i} \right)z\). Mô đun của số phức z là:
A.
\(\sqrt 5 \)
B.
\(\sqrt {10} \)
C.
\(\sqrt 3 \)
D.
2
Câu 24
Mã câu hỏi: 311262
Biết rằng số phức z thỏa mãn điều kiện \(\left| {\overline z - 3 + 4i} \right| = 10\). Giá trị nhỏ nhất của |z| là
A.
15
B.
1
C.
5
D.
Đáp án khác
Câu 25
Mã câu hỏi: 311263
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn cho các số phức là nghiệm của phương trình : \({z^3} - i{z^2} - z + i = 0\). Kết luận nào sau đây đúng nhất?
A.
Tam giác ABC là tam giác cân (không đều)
B.
Tam giác ABC là tam giác vuông cân
C.
Tam giác ABC là tam giác vuông (không cân)
D.
Tam giác ABC là tam giác đều
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề kiểm tra tập trung HK2 môn Toán 12 Trường THPT Tam Phước năm 2017 - 2018
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *