Đến với bài học Content concepts - Unit 0, các em sẽ được tìm hiểu cách gọi tên các bộ phận trên cơ thể bằng Tiếng Anh và học đếm số 1 đến 10. Hi vọng các hoạt động bên dưới sẽ giúp các em dễ dàng ghi nhớ kiến thức.
Look and listen. (Nhìn và nghe.)
Tạm dịch
- a nose: cái mũi
- a mouth: cái miệng
- ears: cái tai
- hair: tóc
- eyes: mắt
- arms: cánh tay
- legs: cái chân
- feet: bàn chân
- hands: bàn tay
Point and say. (Chỉ và nói.)
Tạm dịch
- a nose: mũi
- a mouth: miệng
- ears: đôi tai
- hair: tóc
- eyes: đôi mắt
- arms: cánh tay
- legs: đôi chân
- feet: bàn chân
- hands: đôi tay
Look and listen. Say. (Nhìn và nghe. Nói.)
Tạm dịch
- one: số một
- two: số hai
- three: số ba
- four: số bốn
- five: số năm
- six: số sáu
- seven: số bảy
- eight: số tám
- nine: số chín
- ten: số mười
Listen and say. Read the sentences. (Nghe và nói. Đọc các câu.)
Tạm dịch
1. Mình có 11 cục tẩy.
2. Cô ấy có 12 cây bút chì.
Odd one letter out to make a complete word. (Loại bỏ một chữ cái để tạo thành từ hoàn chỉnh)
1. noose
2. earr
3. haiir
4. mouthh
5. eyee
6. arrm
7. handd
8. leeg
Key
1. nose
2. ear
3. hair
4. mouth
5. eye
6. arm
7. hand
8. leg
Qua bài học này các em cần ghi nhớ:
- Các từ chỉ bộ phận cơ thể:
- Các số:
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Content concepts - Unit 0 Tiếng Anh lớp 2 Cánh diều. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 0 lớp 2 Cánh diều Content concepts trang 6.
This is my .................
A _outh
She has long black ...............
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
This is my .................
A _outh
She has long black ...............
I have .............. crayons.
I have ................ cats.
I have .................... cars.
There are ..................... flowers.
I have ............... apples.
There are .............. cats in my house.
This is my ..................
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
hands (bàn tay)
Câu trả lời của bạn
eyes (mắt)
Câu trả lời của bạn
feet (bàn chân)
Câu trả lời của bạn
legs (chân)
Câu trả lời của bạn
mouth (cái miệng)
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *