Đến với bài học Content concepts - Unit 1, các em sẽ được học thêm các từ vựng chỉ chất liệu làm nên vương miện và học các số mười ba và mười bốn. Trong bài học này, các em còn được rèn luyện các kĩ năng nghe, nói và đọc.
Listen and point. Say. (Nghe và chỉ vào. Nói.)
Tạm dịch
- gold: vàng
- silver: bạc
Listen and stick. (Nghe và dán hình.)
Guide to answer
Đang cập nhật!
Listen and say. Read the sentences. (Nghe và nói. Đọc các câu sau.)
Tạm dịch
1. Mình muốn 13 chiếc vương miện.
2. Bạn có 14 người bạn.
Listen. Count and say. (Nghe. Đếm và nói.)
Guide to answer
- 13 gold crowns (13 vương miện vàng)
- 13 silver crowns (13 vương miện bạc)
Make the game cards. Listen. Put the cards in two groups. Say. (Tạo thẻ trò chơi. Nghe. Đặt các thẻ thành hai nhóm. Nói.)
Guide to answer
Đang cập nhật!
Reorder the letters to make a complete word. (Sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ hoàn chỉnh)
1. futeeurn
2. olgd
3. vrilse
4. thteetrni
5. cronw
6. fiernd
Key
1. fourteen
2. gold
3. silver
4. thirteen
5. crown
6. friend
Qua bài học này các em cần ghi nhớ:
- Các từ vựng:
- Các số:
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Content concepts - Unit 1 Tiếng Anh lớp 2 Cánh diều. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 1 lớp 2 Cánh diều Content concepts trang 13.
A s_lver crown.
A g_ld crown.
Look at the number ...............
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
A s_lver crown.
A g_ld crown.
Look at the number ...............
I have .............. red apples.
There are ............... frogs.
There are .............. bees.
There are .............. guitars.
He has .................. shoes.
I have ................. cookies.
She has .................. pencils.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
fourteen (mười bốn)
Câu trả lời của bạn
thirteen (mười ba)
Câu trả lời của bạn
silver (bạc)
Câu trả lời của bạn
gold (vàng)
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *