Bài học Vocabulary - Unit 3 giới thiệu đến các em các từ vựng chỉ quần áo để các em có cái nhìn tổng quát về chủ đề "Clothes". Các em xem chi tiết bài học ngay bên dưới nhé.
Listen and point. (Nghe và chỉ.)
Tạm dịch
- a coat: áo khoác
- a hat: cái mũ
- a dress: cái đầm
- pants: quần dài
- a shirt: áo sơ mi
- shoes: giày
- shorts: quần đùi
- a skirt: váy ngắn
- socks: tất
Point and say. (Chỉ và nói.)
Tạm dịch
- a coat: áo khoác
- a hat: cái mũ
- a dress: cái đầm
- pants: quần dài
- a shirt: áo sơ mi
- shoes: giày
- shorts: quần đùi
- a skirt: váy ngắn
- socks: tất
Fill in the gap with a letter (Điền vào chỗ trống với một chữ cái)
1. sho_ts
2. shir_
3. sho_s
4. dr_ss
5. sk_rt
6. so_ks
7. pan_s
8. co_t
Key
1. shorts
2. shirt
3. shoes
4. dress
5. skirt
6. socks
7. pants
8. coat
Qua bài học này các em cần ghi nhớ các từ vựng sau:
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Vocabulary - Unit 3 Tiếng Anh lớp 2 Cánh diều. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 3 lớp 2 Cánh diều Vocabulary trang 27.
I have a blue ......................
Do you like the .....................?
These are my dad's ...................
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
I have a blue ......................
Do you like the .....................?
These are my dad's ...................
I wash my ................... every day.
The baby is wearing a pink.................
The boy has a green ................
My mother is wearing an orange ..................
These are my brother's ..................
Do you like my ..................?
I have a big ..................
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *