Bài học Language Focus Unit 6 Lớp 8- The young pioneer club giới thiệu đến các em một số cách dùng mở rộng của thì hiện tại, danh động từ cùng với những động từ khiếm khuyết.
b.1. Chức năng của Danh động từ
b. 2. Danh động từ đứng sau cụm động từ, thành ngữ...
Ví dụ: She doesn't approve of her husband _____.
A. to gamble B. gambling C. to gamble D. to gambling
b.3. Sau V + preposition, Adj + preposition hoặc Noun + preposition là V - ing.
b.4. Những động từ sau đây theo sau là to V hoặc V - ing mà nghĩa không thay đổi: begin, like, can't stand, love, continue, prefer, start, hate, dread.
Work with a partner. Ask and answer questions about Y & Y Spring activity program. (Cùng với bạn em, hãy hỏi và trả lời câu hỏi về chương trình hoạt động mùa xuân của Đoàn Đội.)
- When do they plant and water trees along streets?
On February 2.
- Where do they plant and water trees along the streets?
On the City center streets.
- What time do they start and finish work?
They start at 7 am and finish at 10 am.
- When do they help the elderly and street children?
On March 26.
- When do they help the elderly and streer children?
At the City rest home and orphanage.
- What time do they start and finish work?
They start at 7 am and finish at 4 pm.
- When do they have big gathering to support cultural-sport programs?
On April 15.
- Where do they have big gathering to support cultural-sport program?
In the Central stadium.
- What time do they start and finish work?
They start at 5 pm and finish at 9 pm.
Work with a partner. (Hãy làm việc với bạn em.)
a) Look at the table. Talk about our friends' hobbies. (Em hãy nhìn bảng và nói về sở thích của bạn em.)
A: Ba loves playing soccer, but he doesn't like washing up.
B: Lan doesn't like playing soccer and she doesn't like washing up, either.
A: Ba hates cooking meals, but he likes performing music.
B: Lan likes cooking meals and she likes performing music.
A: Ba doesn't like gardening and Lan doesn't, either.
B: Ba likes gardening broken glasses and Lan does, too.
A: Ba likes watching TV and he loves camping, too.
B: Lan loves watching TV and she likes camping, too.
A: Ba hates playing badminton, but he likes doing homewwork.
B: Lan doeesn't like playing badminton and she hates doing homework.
b) Copy the table into your exercise book. Then complete it with information about you. Next ask and answer questions with your partner. (Hãy chép bảng trên vào vở bài tập của em rồi hoàn thành nó bằng những thông tin về bản thân em, sau đó hỏi và trả lời câu hỏi với bạn em.)
1. A: Do you like playing soccer?
B: No. I hate it. What about you?
A: Yes. I love playing soccer.
2. A: Do you like washing up?
B: Yes. I love it. What about you?
A: No. I hate it.
3. A: Do you like cooking meals?
B: No. I hate it. What about you?
A: Yes. I love cooking.
4. A: Do you like performing music?
B: Yes. I love it. What about you?
A: No. I hate it.
5. A: Do you like doing gardening?
B: No. I hate it. What about you?
A: Yes. I love gardening.
6. A: Do you like gathering broken glasses.
B: No. I hate it. What about you?
A: Yes. I love gathering broken glasses.
Work with a partner. (Làm việc với bạn học)
a) Use the expressions in the box to ask for a favor. Then practice the dialogues with a partner. (Dùng các diễn đạt cho trong khung để hỏi xin sự giúp đỡ, sau đó luyện nói với bạn em.)
A.
Woman: Can/ Could you help me, please?
Man: Yes, certainly.
Woman: Can you buy a ticket?
B.
Old woman: Could you do me a favor?
Boy: What can I do for you?
Old woman: Can you take me across the road?
C.
Boy: I need a favor.
Girl: How can I help?
Boy: Could you help me with this math problem?
D.
Grandpa: Can you help me, please?
Niece: Yes. Of course.
Grandpa: Can you water the flower in the garden?
b) Use useful expressions in the boxes on page 55 to complete the dialogues. Then practice the dialogues with a partner. (Hãy dùng các diễn đạt cho trong khung ở trang 55 để hoàn thành các hội thoại sau rồi luyện nói với bạn em.)
1. A: May I help you?
B: Yes. Thank you. Could you fill in this form for me?
2. A: Do you need any help?
B: No. Thank you. I'm fine.
3. A: Oh. This bag is heavy.
B: Let me help you.
A: Yes. That's very kind of you.
Choose the words or phrases that are not correct in Standard English.
1. After you will go another 50 meters, you will see a path to your left.
A B C D
2. Can you help me moving this table?
A B C D
3. Take this map so that you don’t go lost!
A B C D
4. All of them agreed to participate for the program.
A B C D
5. They are going to clean the banks of the lakes in weekends.
A B C D
1a 2c 3d 4d 5d
Trên đây là hướng dẫn nội dung bài học Ngữ pháp Language Focus Unit 6 tiếng Anh lớp 8, để củng cố nội dung bài học ngữ pháp mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 6 lớp 8 Language Focus
Choose the word or phrase that best completes each unfinished sentence below or substitutes for the underlined word or phrase.
The next meeting of the committee _____ on November 5th.
Wait here until I_____ you.
Câu 3-5: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 8 DapAnHay
The next meeting of the committee _____ on November 5th.
Wait here until I_____ you.
Suddenly everybody stopped______ . There was silence.
Ann’s new play_____ at the Grand Theatre next week.
I enjoy _____ to music.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
just: dấu hiệu của thì HTHT
Đáp án: has just sent
Dịch: Tôi vừa gửi một lá thư.
Câu trả lời của bạn
2 years ago: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: came
Dịch: Cô đến Pháp cách đây 2 năm.
Câu trả lời của bạn
since Monday: dấu hiệu của thì HTHT
Đáp án: haven't seen
Dịch: Chúng tôi đã không gặp chị Nga kể từ hôm thứ Hai.
Câu trả lời của bạn
Would you like + to-V?: Bạn có muốn.............?
Đáp án: to take
Dịch: Bạn có muốn chụp ảnh không?
Câu trả lời của bạn
must + V: phải làm gì
Đáp án: do
Dịch: Thanh phải tự làm bài tập về nhà.
The Hung King Festival is held in Phu Tho
A. Organized B. Joined C. Taken D. Performent
Câu trả lời của bạn
Câu trả lời của bạn
look forward to V-ing: trông đợi làm gì
Đáp án: to speaking
Dịch: Các em nhỏ háo hức mong chờ được nói chuyện với giáo viên nước ngoài.
Câu trả lời của bạn
Although fairy tales may be imaginary, many kids love to hear them.
Dịch: Mặc dù những câu chuyện cổ tích có thể chỉ là tưởng tượng, nhưng nhiều trẻ em thích nghe chúng.
Câu trả lời của bạn
What about listening to a bedtime story?
Dịch: Nghe một câu chuyện trước khi đi ngủ thì sao?
Câu trả lời của bạn
I fancy listening to music.
Dịch: Tôi thích nghe nhạc.
Câu trả lời của bạn
Chỗ trống cần một danh từ
Đáp án: reputation
Dịch: Trường này có danh tiếng tốt.
Câu trả lời của bạn
Chỗ trống cần một tính từ
Đáp án: unfriendly
Dịch: Vì cách cư xử thiếu thân thiện của anh ấy, tôi không thích anh ấy.
Câu trả lời của bạn
Câu điều kiện loại 1: If + HTĐ, TLĐ
Đáp án: comes
Dịch: Nếu cô ấy đến đây, tôi sẽ gọi cho bạn.
Câu trả lời của bạn
Đáp án: on
Dịch: Bạn sinh ra khi nào? - Tôi sinh ngày 23 tháng 3 năm 1998.
Câu trả lời của bạn
Chỗ trống cần một danh từ
Đáp án: difficulty
Dịch: Khó khăn của việc học tiếng Anh là nhớ từ mới.
Câu trả lời của bạn
try to V: cố gắng làm gì
Đáp án: to improve
Dịch: Tôi cố gắng hết sức để cải thiện kỹ năng nghe của mình mỗi ngày.
Câu trả lời của bạn
should + V: nên làm gì
Đáp án: practice
Dịch: Bạn nên luyện nói và nghe tiếng Anh mỗi ngày.
Câu trả lời của bạn
Chỗ trống cần một trạng từ
Đáp án: exactly
Dịch: Paola đã trả lời chính xác các câu hỏi.
Câu trả lời của bạn
Chỗ trống cần một danh từ
Đáp án: organization
Dịch: Liên hợp quốc là một tổ chức quốc tế.
Câu trả lời của bạn
Chỗ trống cần một danh từ
Đáp án: ability
Dịch: Cô ấy có thể giải thích mọi thứ rõ ràng.
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *