Bài học Unit 16 Inventions phần Speak hướng dẫn các em hỏi và trả lời về quá trình phát minh ra những điều vĩ đại cho nhân loại.
Work with a partner. Student A looks at the table next page. Student B looks at the table at the end of this unit (page 156). Ask and answer questions to fill in the missing information in your tables. (Hãy làm việc với bạn bên cạnh. Học sinh A nhìn bảng ở trang sau. Học sinh B nhìn bảng ở cuối bài học này (trang 156). Hãy hỏi và trả lời để điền những thông tin còn thiếu vào bảng của em.)
Information in the table
Now report your findings to the teacher. (Hãy thuật lại những điều em đã biết với thầy/cô giáo.)
Như vậy các em vừa được học bài Speak Unit 16 Tiếng Anh lớp 8
Để củng cố nội dung bài học, các em có thể tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 16 lớp 8 Speakdo DapAnHay sưu tầm và biên soạn.
Choose the word that has different stress pattern from others: defrost, winnow, mortar, concrete
Choose the word that has different stress pattern from others: invention, liquefy, vanilla, conveyor
Choose the word that has different stress pattern from others: utensil, papyrus, procedure, microphone
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 8 DapAnHay
Choose the word that has different stress pattern from others: defrost, winnow, mortar, concrete
Choose the word that has different stress pattern from others: invention, liquefy, vanilla, conveyor
Choose the word that has different stress pattern from others: utensil, papyrus, procedure, microphone
Choose the word that has different stress pattern from others: foreman, ranger, sample, improve
Choose the word that has different stress pattern from others: ferment, ballpoint, mixture, concrete
His teacher regrets _______ him that his application for the job has been turned down.
Can you tell me the process ___________ making reinforced concrete?
The facsimile machine was created __________ Alexander Bain in 1843.
The ships had their days of ____________ in the 1840s and 1850s.
__________it was so cold, he went out without an overcoat.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
You hardly ever phone her. Why don’t you phone her more often?
Dịch: Bạn hầu như không bao giờ điện thoại cho cô ấy. Tại sao bạn không gọi cho cô ấy thường xuyên hơn?
Câu trả lời của bạn
He’s standing too near the camera. Please ask him to move a bit further away!
Dịch: Anh ấy đang đứng quá gần máy quay. Hãy yêu cầu anh ta di chuyển ra xa một chút!
Câu trả lời của bạn
She looked a bit depressed last week but she looks more cheerful today.
Dịch: Tuần trước trông cô ấy có vẻ hơi chán nản nhưng hôm nay trông cô ấy vui vẻ hơn.
Câu trả lời của bạn
The weather is too cold in here. I’d like to live somewhere warmer.
Dịch: Thời tiết ở đây quá lạnh. Tôi muốn sống ở một nơi nào đó ấm áp hơn.
Câu trả lời của bạn
That hotel was surprisingly cheap. We expected it to be more expensive.
Dịch: Khách sạn đó rẻ một cách đáng ngạc nhiên. Chúng tôi dự kiến nó sẽ đắt hơn.
Câu trả lời của bạn
She doesn’t study hard. She’s more interested in having a good time.
Dịch: Cô ấy không học chăm chỉ. Cô ấy muốn có một khoảng thời gian vui vẻ hơn.
Câu trả lời của bạn
The talk was both informative and entertaining.
Dịch: Buổi nói chuyện vừa mang tính thông tin vừa mang tính giải trí.
Câu trả lời của bạn
Modern computers can organize large amounts of data very quickly.
Dịch: Máy tính hiện đại có thể sắp xếp một lượng lớn dữ liệu rất nhanh chóng.
Câu trả lời của bạn
She’s been working there since the beginning of last summer.
Dịch: Cô ấy đã làm việc ở đó từ đầu mùa hè năm ngoái.
Câu trả lời của bạn
These statistics are not very meaningful.
Dịch: Những thống kê này không có nhiều ý nghĩa.
Câu trả lời của bạn
They were all dressed as clowns.
Dịch: Tất cả họ đều ăn mặc như những chú hề.
Câu trả lời của bạn
He saw he was no different than anybody else.
Dịch: Anh ấy thấy anh ấy không khác bất kỳ ai khác.
Câu trả lời của bạn
I’m warning you for the last time – stop talking!
Dịch: Tôi đang cảnh báo bạn lần cuối - đừng nói nữa!
Câu trả lời của bạn
I like her more than her husband.
Dịch: Tôi thích cô ấy hơn chồng của cô ấy.
Câu trả lời của bạn
We want a bigger flat. We don’t have enough space here.
Dịch: Chúng tôi muốn có một căn hộ lớn hơn. Chúng tôi không có đủ không gian ở đây.
Câu trả lời của bạn
There are a lot of people on the bus. It was more crowded than usual.
Dịch: Có rất nhiều người trên xe buýt. Nó đông đúc hơn bình thường.
Câu trả lời của bạn
We all know that health and happiness are more impotant than more money.
Dịch: Tất cả chúng ta đều biết rằng sức khỏe và hạnh phúc quan trọng hơn tiền bạc.
Câu trả lời của bạn
Don’t you think that instructions were very complicated? They could have been simpler / more simple.
Dịch: Bạn có nghĩ rằng hướng dẫn đó rất phức tạp không? Chúng có thể đơn giản hơn.
Câu trả lời của bạn
Remove dead leaves to encourage new growth.
Dịch: Loại bỏ lá chết để khuyến khích sự phát triển mới.
Câu trả lời của bạn
He was taken to the police station for questioning.
Dịch: Anh ta bị đưa đến đồn cảnh sát để thẩm vấn.
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *