1.1. Unit 9 lớp 7 Preview Task A
Listen. Match the people to the activities they are doing
(Nghe. Nối tên những người với những hoạt động mà họ đang làm)
1. Tim | running | after school |
2. Dan | cooking | on Thursdays |
3. Luis | skating | twice a week |
4. Susana | studying | on Fridays |
5. Ben | practicing the violin | every day |
Guide to answer
1. Tim - skating
2. Dan - cooking
3. Luis - running
4. Susana - practicing the violin
5. Ben - studying
Tạm dịch
1. Tim | chạy | sau giờ học |
2. Dan | nấu ăn | vào các ngày thứ Năm |
3. Luis | trượt băng | hai lần một tuần |
4. Susana | học | vào các ngày thứ Sáu |
5. Ben | thực hành đàn violin | mỗi ngày |
1.2. Unit 9 lớp 7 Preview Task B
Listen again. Match the activities to when or how often the people do them
(Nghe lại lần nữa. Nối các hoạt động với thời gian hoặc tần suất họ thực hiện điều đó)
Guide to answer
1. Tim - skating - afterschool
2. Dan - cooking - on Fridays
3. Luis - running - every day
4. Susana - practicing the violin - twice a week
5. Ben - studying - on Thursday
Tạm dịch
1. Tim - trượt băng - sau giờ học
2. Dan - nấu ăn - vào các ngày thứ Sáu
3. Luis - chạy - mỗi ngày
4. Susana - thực hành đàn violin - hai lần một tuần
5. Ben - học - vào các ngày thứ Năm
1.3. Unit 9 lớp 7 Preview Task C
Talk with a partner. What do you do after school?
(Nói với bạn của cùng nhóm. Bạn làm gì sau giờ học)
I have dance practice after school on Mondays.
(Tôi tập nhảy sau giờ học vào các ngày thứ Hai.)
I cycle at the park every week.
(Tôi đạp xe ở công viên mỗi tuần.)
Guide to answer
I read book after school on Fridays.
I go to the park every weekend.
Tạm dịch
Tôi đọc sách sau giờ học vào các ngày thứ Sáu.
Tôi đến công viên vào mỗi cuối tuần.
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *