Bài học The Real World nối tiếp trong Unit 1 Tiếng Anh 7 What Do You Like to Do? giúp các em mở rộng kiến thức về nền Khoa học người máy. Các em sẽ tìm hiểu những việc làm mà người máy có thể giúp con người thực hiện trong tương lai. Chúc các em học tốt!
Robot Scientist
Chad Jenkins is a National Geographic Explorer. He studies how robots can learn and work with humans
(Chad Jenkins là một Nhà thám hiểm Địa lý Quốc gia. Anh ấy nghiên cứu cách robot có thể học và làm việc với con người)
Complete the sentences. Use the words in the box. (Hoàn thành câu, sử dụng các từ trong bảng.)
Some (1) _______ are difficult or (2) _______ for people. But robots can help us with them. There are many (3) ____ kinds of robots. Some helps us to clean a (4) ______ house or (5) _____ heavy things. Some robots help us (6) ____ more about places outside Earth. |
Guide to answer
Some (1) tasks are difficult or (2) dangerous for people. But robots can help us with them. There are many (3) different kinds of robots. Some helps us to clean a (4) messy house or (5) carry heavy things. Some robots help us (6) learn more about places outside Earth. |
Tạm dịch
Một số nhiệm vụ đôi khi khó khăn hoặc nguy hiểm đối với con người. Nhưng rô bốt có thể giúp chúng ta với điều đấy. Có rất nhiều loại rô bốt khác nhau. Một số giúp chúng ta dọn một ngôi nhà bừa bộn hoặc nâng đồ nặng . Một số loại rô bốt còn giúp chúng ta tìm hiểu về những nơi ngoài trái đất
Listen. Check (✓) the things that Jenkins’s robot can do. (Nghe và đánh dấu ✓ mà rô bốt của Jenkin có thể làm)
Guide to answer
Đang cập nhật!
Tạm dịch
- Play video games (chơi trò chơi điện tử)
- Read comics (đọc truyện tranh)
- Dance (nhảy)
- Set the table (dọn bàn ăn)
- Clean the room (dọn phòng)
- Play music (chơi nhạc)
Rewrite the sentences (Viết lại câu)
1. I think robots can do many things like human in the future (able)
I think robots ______________
2. Some robots in the future will have the ability to take care of patients. (able)
Some robots in the future ______________
3. I was able to ride a bicycle when I was 7 years old.
I could _________
4. I think that I can build a small tree house in 3 weeks with my friends’ help. (able)
I think I ______________
5. Maybe he will participate in this recycling campaign.
He will ___________
Key
1. I think robots will be able to do many things like human in the future.
2. Some robots in the future will be able to take care of patients.
3. I could ride a bicycle when I was 7 years old.
4. I think I will able to build a small tree house in 3 weeks with my friends’ help.
5. He will probably participate in this recycling campaign.
Qua bài học này các em cần ghi nhớ các từ vựng như sau:
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 1 - The Real World chương trình Tiếng Anh lớp 7 Cánh diều. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 1 lớp 7 Cánh diều The Real World - Thế giới chân thật.
He ______ reading books a lot because he finds this hobby interesting.
They ______ cleaning the floor but we love cleaning the floor.
She finds playing computer games ______ because it is waste of time.
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 7 DapAnHay
He ______ reading books a lot because he finds this hobby interesting.
They ______ cleaning the floor but we love cleaning the floor.
She finds playing computer games ______ because it is waste of time.
My mother ______ to stay with US next weekend.
James’s hobby is ______ robots. There are many robots in his room.
My boy enjoys taking part ______ New Stars Football Club.
My grandparents like living ______ the countryside.
His parents will give him a bicycle on his birthday because he really loves ____.
I ______ reading books interesting because I can know a lot of cultures in the world.
I will go swimming ______ you tomorrow.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
After my sister had considered what to say, she decided to talk to her headmaster.
Dịch: Sau khi em gái tôi cân nhắc xem nên nói gì, cô ấy quyết định nói chuyện với hiệu trưởng của mình.
Câu trả lời của bạn
Before we pass the exam, he had worked very hard for exam.
Dịch: Trước khi chúng tôi vượt qua kỳ thi, anh ấy đã làm việc rất chăm chỉ cho kỳ thi.
Câu trả lời của bạn
Before I went out for a walk, I had learn my lessons.
Dịch: Trước khi ra ngoài đi dạo, tôi đã học được bài học của mình.
Câu trả lời của bạn
Before my mother felt a little better, she had taken an aspirin.
Dịch: Trước khi mẹ tôi cảm thấy tốt hơn một chút, bà đã uống một viên aspirin.
Câu trả lời của bạn
After her brother had checked the prices, he bought a new washing machine.
Dịch: Sau khi anh trai cô ấy kiểm tra giá cả, anh ấy đã mua một chiếc máy giặt mới.
Câu trả lời của bạn
Whose is this? - This is my book.
Dịch: Cái này là của ai? - Đây là quyển sách của tôi.
Câu trả lời của bạn
Why didn’t Mai go to the zoo with her friends? - Because of her sickness.
Dịch: Tại sao Mai không đi sở thú với bạn bè của cô ấy? - Vì cô ấy bị bệnh.
Câu trả lời của bạn
Add a little salt to the soup, please.
Dịch: Vui lòng thêm một chút muối vào súp.
Câu trả lời của bạn
Who looked after our children when we were away? - Nam.
Dịch: Ai đã chăm sóc con cái chúng tôi khi chúng tôi đi vắng? - Nam.
Câu trả lời của bạn
Children shouldn’t eat too many sweet things.
Dịch: Không nên cho trẻ ăn quá nhiều đồ ngọt.
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *