Trong bài này các em sẽ được tìm hiểu về cơ chế thông khí ở phổi, thấy được sự phối hợp hoạt động của các cơ quan: cơ. Xương, thần kinh…; cơ chế trao đổi khí ở phổi và ở tế bào.
Cử động hô hấp | Hoạt động của các cơ xương lồng ngực | Thể tích lồng ngực | ||
Cơ liên sườn ngoài | Xương ức và xương sườn | Cơ hoành | ||
Hít vào | Co | Nâng lên | Co | Tăng |
Thở ra | Dãn | Hạ xuống | Dãn | Giảm |
Sau khi học xong bài này các em cần:
Các em có thể hệ thống lại nội dung kiến thức đã học được thông qua bài kiểm tra Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 21 cực hay có đáp án và lời giải chi tiết.
Sự thông khí ở phổi do:
Thực chất sự trao đổi khí ở phổi và tế bào là:
Khi hít vào thì
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Các em có thể xem thêm phần hướng dẫn Giải bài tập Sinh học 8 Bài 21để giúp các em nắm vững bài học và các phương pháp giải bài tập.
Bài tập 1 trang 70 SGK Sinh học 8
Bài tập 2 trang 70 SGK Sinh học 8
Bài tập 3 trang 70 SGK Sinh học 8
Bài tập 4 trang 70 SGK Sinh học 8
Bài tập 3 trang 40 SBT Sinh học 8
Bài tập 1 trang 40 SBT Sinh học 8
Bài tập 2-TL trang 40 SBT Sinh học 8
Bài tập 2-TN trang 40 SBT Sinh học 8
Bài tập 3 trang 41 SBT Sinh học 8
Bài tập 4 trang 41 SBT Sinh học 8
Bài tập 5 trang 41 SBT Sinh học 8
Bài tập 7 trang 41 SBT Sinh học 8
Bài tập 8 trang 41 SBT Sinh học 8
Bài tập 9 trang 41 SBT Sinh học 8
Bài tập 10 trang 42 SBT Sinh học 8
Bài tập 11 trang 42 SBT Sinh học 8
Bài tập 12 trang 42 SBT Sinh học 8
Bài tập 14 trang 42 SBT Sinh học 8
Bài tập 16 trang 43 SBT Sinh học 8
Bài tập 22 trang 44 SBT Sinh học 8
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Sinh học DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Sinh Học 8 DapAnHay
Sự thông khí ở phổi do:
Thực chất sự trao đổi khí ở phổi và tế bào là:
Khi hít vào thì
Vai trò của sự thông khí ở phổi.
Trao đổi khí ở phổi là quá trình:
Trao đổi khí ở tế bào bao gồm các quá trình:
Trong quá trình trao đổi khí ở tế bào, loại khí nào sẽ khuếch tán từ tế bào vào máu?
Trong quá trình trao đổi khí ở tế bào, loại khí nào sẽ khuếch tán từ máu vào tế bào?
Trong quá trình trao đổi khí ở phổi, loại khí nào sẽ khuếch tán từ máu vào không khí ở phế nang?
Trong quá trình trao đổi khí ở phổi, loại khí nào sẽ khuếch tán từ không khí ở phế nang vào máu?
Trình bày tóm tắt quá trình hô hấp ở cơ thể người.
Hô hấp ở cơ thể người và thỏ có gì giống và khác nhau?
Khi lao động hay chơi thể thao, nhu cầu trao đổi khí của cơ thể tăng cao, hoạt động hô hấp của cơ thể có biến đổi như thế nào để đáp ứng nhu cầu đó?
Thử nhìn đồng hồ và đếm nhịp thở của mình trong 1 phút lúc bình thường (thở nhẹ) và sau khi chạy tại chỗ 1 phút (thở mạnh). Nhận xét kết quả và giải thích.
So sánh sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bào?
Nêu mối liên quan giữa các giai đoạn trong quá trình hô hấp?
Hoạt động hô hấp ở người diễn ra như thế nào?
Tốc độ vận chuyển máu ở các mao mạch phổi diễn ra chậm
A. Thuận lợi cho quá trình trao đổi khí.
B. Tăng khả năng hấp thụ các chất.
C. Giúp tăng hiệu quả hô hấp.
D. Cả A và B.
Hiệu quả hô hấp sẽ tăng khi
A. Thở sâu
B. Chở bình thường.
C. Tăng nhịp thở
D. Cả A và B.
Cách hô hấp đúng là
A. Thở bằng mũi
B. Thở bằng miệng.
C. Hít vào ngắn hơn thở ra
D. Cả A và B.
Sự trao đổi khí ở tế bào diễn ra theo cơ chế
A. Thẩm thấu.
B. Từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao.
C. Khuếch tán từ nơi có nồng độ khí cao đến nơi có nồng độ khí thấp.
D. Cả A và C.
Khí cặn là gì?
A. Là khí thường được đổi mới.
B. Là khí bẩn đọng lại ở đường dẫn khí.
C. Là khí còn lại trong phổi
D. Cả A và B
Không khí trong phổi cần thường xuyên đổi mới vì:
A. tế bào cần nhiều không khí.
B. cần có O2 cung cấp cho mọi hoạt động thường xuyên diễn ra trong cơ thể.
C. cần có CO2 cung cấp cho tế bào
D. cả A, B và C đều sai.
Chức năng của đường dẫn khí là
A. Dẫn không khí ra và vào phổi.
B. Làm sạch và làm ấm không khí.
C. Bảo vệ phổi khỏi các tác nhân có hại.
D. Cả A, B và C.
Phần ngoài khoang mũi có nhiều lông có tác dụng
A. Dẫn không khí ra và vào phổi.
B. Làm sạch và làm ấm không khí.
C. Bảo vệ phổi khỏi các tác nhân có hại.
D. Cả B và C.
Phản xạ ho có tác dụng
A. Dẫn không khí ra và vào phổi.
B. Làm sạch và làm ấm không khí.
C. Tống các chất bẩn hoặc các dị vật.
D. Ngăn cản bụi.
Hoạt động hô hấp có vai trò
A. Cung cấp O2 cho tế bào để phân giải các chất hữu cơ tạo năng lượng.
B. Thải loại khí CO2 ra khỏi cơ thể.
C. Bảo vệ phổi khỏi các tác nhân có hại.
D. Cả A và B.
Các giai đoạn trong hô hấp có vai trò chung là
A. Tăng nồng độ O2 và giảm nồng độ CO2 trong máu.
B. Cung cấp O2 cho tế bào của cơ thể và nhận CO2 do tế bào thải ra, đưa ra khỏi cơ thể.
C. Giúp không khí trong phổi thường xuyên đổi mới.
D. Cả A và B.
Hít vào và thở ra được thực hiện nhờ
A. Hoạt động của các cơ hô hấp làm thay đổi thể tích lồng ngực.
B. Hoạt động co bóp của tim.
C. Hoạt động của lồng ngực.
D. Hoạt động của các cơ liên sườn.
Câu nào đúng ghi Đ và càu nào sai ghi S vào ô trống:
Câu | Đúng | Sai |
1. Hít vào và thở ra nhịp nhàng giúp cho phổi được thông khí. | ||
2. Hít vào chỉ nhờ hoạt động của lồng ngực. | ||
3. Chỉ có trao đổi khí ở phổi mới diễn ra theo cơ chế khuếch tán. | ||
4. Cử động hô hấp gồm 1 lần hít vào và 1 lần thở ra. |
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
A. Khí quyển và phế nang
B. Phế nang và máu
C. Máu và dịch gian bào
D. Dịch gian bào và dịch nội bào
Câu trả lời của bạn
Thông khí phổi là quá trình trao đổi khí giữa: Khí quyển và phế nang.
Đáp án A
A. Cơ hoành và cơ liên sườn trong
B. Cơ hoành và cơ liên sườn ngoài
C. Cơ hoành, cơ liên sườn trong, cơ ức đòn chủm, cơ răng cưa lớn
D. Cơ hoành, cơ liên sườn ngoài, cơ ức đòn chủm, cơ răng cưa lớn
Câu trả lời của bạn
Nhóm cơ hít vào bình thường gồm: Cơ hoành và cơ liên sườn ngoài.
Đáp án B
A. Không ảnh hưởng
B. Gây ức chế hô hấp
C. Giúp hệ hô hấp hoạt động tốt hơn
D. Gây ngừng thở đột ngột
Câu trả lời của bạn
Sử dụng ma túy sẽ gây ức chế hệ hô hấp.
Đáp án B
A. Sự thở, trao đổi khí ở phổi
B. Quá trình hít vào và thở ra
C. Sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bào
D. Sự thở, sự trao đổi khí ở phổi, sự trao đổi khí ở tế bào
Câu trả lời của bạn
Các giai đoạn chủ yếu của quá trình hô hấp là: Sự thở, sự trao đổi khí ở phổi, sự trao đổi khí ở tế bào
Đáp án D
A. Cơ hoành và cơ liên sườn.
B. Cơ hoành và cơ bụng.
C. Cơ liên sườn và cơ bụng.
D. Cơ liên sườn và cơ họng
Câu trả lời của bạn
Hoạt động hô hấp được thực hiện nhờ sự phối hợp của: Cơ hoành và cơ liên sườn.
Đáp án A
A. Khuếch tán từ nới có nồng độ cao tới nơi có nồng độ thấp
B. Khuếch tán từ nơi có nồng độ thấp tới nơi có nồng độ cao
C. Nhờ lực hút và áp suất khi hít vào hay thở ra
D. Phương án khác.
Câu trả lời của bạn
Sự trao đổi khí ở phổi và tế bào diễn ra dựa vào cơ chế: Khuếch tán từ nới có nồng độ cao tới nơi có nồng độ thấp
Đáp án A
A. 150 ml
B. 200 ml
C. 100 ml
D. 250 ml
Câu trả lời của bạn
Trong 500 ml khí lưu thông trong hệ hô hấp của người trưởng thành thì có khoảng 150 ml khí nằm trong “khoảng chết” (không tham gia trao đổi khí)
Đáp án A
A. 1200 – 1500 ml.
B. 500 – 700 ml.
C. 800 – 1000 ml.
D. 1000 – 1200 ml.
Câu trả lời của bạn
Lượng khí cặn nằm trong phổi người bình thường có thể tích khoảng 1000 – 1200 ml.
A. giảm hoạt động hô hấp để có mức sống tiềm sinh của nông sản.
B. giảm hoạt động hô hấp, hạn chế vi sinh vật xâm nhiễm.
C. tăng hoạt động hô hấp, hạn chế vi sinh vật xâm nhiễm.
D. giảm hoạt động hô hấp, tăng vi sinh vật xâm nhiễm.
Câu trả lời của bạn
Thóc, Ngô, Sắn trước khi đưa vào kho bảo quản phải làm khô vì giảm hoạt động hô hấp, hạn chế vi sinh vật xâm nhiễm.
Đáp án B
A. giúp cơ thể lấy ôxi từ không khí cho tế bào thực hiện trao đổi chất và thải khí cacbônic ra ngoài.
B. giúp phổi điều hòa không khí.
C. giúp cơ thể thải khí cacbônic ra ngoài.
D. lấy ôxi từ không khí cho tế bào thực hiện trao đổi chất.
Câu trả lời của bạn
Phổi là nơi trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường: ôxi từ không khí cho tế bào thực hiện trao đổi chất và thải khí cacbônic ra ngoài.
Đáp án A
A. Giúp cho không khí trong phổi thường xuyên được đổi mới.
B. Tạo đường cho không khí đi vào.
C. Tạo đường cho không khí đi ra.
D. Vận chuyển không khí trong cơ thể.
Câu trả lời của bạn
Nhờ hoạt động của các cơ hô hấp làm thay đổi thể tích lồng ngực mà ta thực hiện được hít vào và thở ra, giúp cho không khí trong phổi thường xuyên được đổi mới.
Đáp án A
A. Khi hít vào thể tích lồng ngực tăng và khi thở ra thể tích lồng ngực giảm
B. Khi hít vào thể tích lồng ngực giảm và khi thở ra thể tích lồng ngực tăng
C. Cả khi hít vào và thở ra thể tích lồng ngực đều tăng
D. Cả khi hít vào và thở ra thể tích lồng ngực đều tăngCả khi hít vào và thở ra thể tích lồng ngực đều giảm
Câu trả lời của bạn
Các cử động hít vào và thở ra là sự phối hợp nhịp nhàng của cơ hoành, các xương sườn và xương liên sườn,… trong đó hít vào làm tăng thể tích lồng ngực để chứa nhiều khí và ngược lại thở ra làm giảm thể tích lồng ngực
Đáp án A
A. Khí nitơ
B. Khí cacbônic
C. Khí ôxi
D. Khí hiđrô
Câu trả lời của bạn
Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán của O2 từ không khí ở phế nang vào máu và của CO2 từ máu vào không khí ở phế nang.
Đáp án C
A. Khí nitơ
B. Khí cacbônic
C. Khí ôxi
D. Khí hiđrô
Câu trả lời của bạn
Trao đổi khí ở tế bào gồm sự khuếch tán của O2 từ máu vào tế bào và của CO2 từ tế bào vào máu.
Đáp án C
A. Khí nitơ
B. Khí cacbônic
C. Khí ôxi
D. Khí hiđrô
Câu trả lời của bạn
Trao đổi khí ở tế bào gồm sự khuếch tán của O2 từ máu vào tế bào và của CO2 từ tế bào vào máu.
Đáp án B
A. Trao đổi khí ở tế bào là sự khuếch tán của O2 từ máu vào tế bào.
B. Trao đổi khí ở tế bào là sự khuếch tán của CO2 từ tế bào vào máu.
C. Trao đổi khí ở tế bào gồm sự khuếch tán của CO2 từ máu vào tế bào và của O2 từ tế bào vào máu.
D. Trao đổi khí ở tế bào gồm sự khuếch tán của O2 từ máu vào tế bào và của CO2 từ tế bào vào máu.
Câu trả lời của bạn
Trao đổi khí ở tế bào gồm sự khuếch tán của O2 từ máu vào tế bào và của CO2 từ tế bào vào máu.
Đáp án D
A. Trao đổi khí ở phổi là sự khuếch tán của O2 từ không khí ở phế nang vào máu.
B. Trao đổi CO2 từ máu vào không khí ở phế nang.
C. Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán của O2 từ máu vào không khí ở phế nang và của CO2 từ không khí ở phế nang vào máu.
D. Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán của O2 từ không khí ở phế nang vào máu và của CO2 từ máu vào không khí ở phế nang.
Câu trả lời của bạn
Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán của O2 từ không khí ở phế nang vào máu và của CO2 từ máu vào không khí ở phế nang.
Đáp án D
A. Cơ liên sườn ngoài dãn còn cơ hoành co
B. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều dãn
C. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều co
D. Cơ liên sườn ngoài co còn cơ hoành dãn
Câu trả lời của bạn
Khi chúng ta hít vào, cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều co.
Đáp án C
Câu trả lời của bạn
Quá trình hô hấp tế bào ở sinh vật nhân chuẩn xảy ra gồm 3 giai đoạn:
+ Đường phân: xảy ra trong bào tương.
+ Chu trình Crep: xảy ra trong chất nền ti thể.
+ Chuỗi truyền electron hô hấp: xảy ra ở màng trong ti thể
Quá trình hô hấp gồm 3 giai đoạn
+ sự thở
+ trao đổi khí ở phổi
+trao dổi khí ở tế bào
Câu trả lời của bạn
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *